Đề thi cuối kì 2 Hóa học 10 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 bao gồm 4 đề kiểm tra học kì 2 có đáp án giải chi tiết kèm theo.
TOP 4 Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa học 10 Chân trời sáng tạo được xây dựng với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 10. Thông qua 4 đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa học 10 sẽ giúp các em rèn luyện những kĩ năng cần thiết và bổ sung những kiến thức chưa nắm vững để chuẩn bị kiến thức thật tốt. Đây là tài liệu hỗ trợ học sinh lớp 10 trong quá trình học tập, ôn luyện tại nhà được tốt hơn. Bên cạnh đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 các bạn xem thêm: bộ đề thi học kì 2 Ngữ văn 10 Chân trời sáng tạo, bộ đề thi học kì 2 Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo.
Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
1. Đề thi học kì 2 Hóa 10 Chân trời sáng tạo - Đề 1
2. Đề thi học kì 2 Hóa 10 Chân trời sáng tạo - Đề 2
1. Đề thi học kì 2 Hóa 10 Chân trời sáng tạo - Đề 1
1.1 Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10
SỞ GD&ĐT ……..
TRƯỜNG THPT…………….. (Đề thi gồm có 03 trang)
| ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Hóa học 10 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề |
Câu 1. Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là x mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(l.s). Giá trị của x là
A. 0,018.
B. 0,016.
C. 0,012.
D. 0,014.
Câu 2. Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hoá học của lưu huỳnh?
A. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá, tính khử.
B. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá.
C. Lưu huỳnh có tính oxi hoá và tính khử.
D. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
Câu 3. Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có khả năng thể hiện tính oxi hoá?
A. O3, H2SO4, F2
B. O2, Cl2, H2S
C. H2SO4, Br2, HCl
D. Cl2, S, SO3
Câu 4. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào axit H2SO4 là axit đặc?
A. H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4+ CO2 + H2O.
B. H2SO4 + Ca → CaSO4 + H2
C. 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + 2H2O + SO2
D. 3H2SO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2
Câu 5. Dung dịch H2S để ngoài không khí sinh ra sản phẩm nào sau đây là chủ yếu?
A. H2
B. SO3
C. SO2
D. S
Câu 6. Ozon có tính oxi hóa tương tự oxi nhưng mạnh hơn oxi. Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ tính chất trên?
A. Khí H2S
B. Dung dịch KI
C. Khí NH3
D. Khí SO2
Câu 7. Khí H2S không tác dụng với chất nào sau đây?
A. dung dịch CuCl2.
B. khí Cl2.
C. dung dịch KOH.
D. dung dịch FeCl2
Câu 8. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt khí H2S và SO2 đựng trong hai lọ riêng biệt?
A. dung dịch CuSO4
B. dung dịch Br2
C. dung dịch KMnO4
D. dung dịch NaOH
Câu 9. Kim loại nào sau đây bị thụ động với axit sunfuric đặc nguội?
A. Cu, Al
B. Fe, Mg
C. Al, Fe
D. Zn,Cr
Câu 10. Với số mol các chất ban đầu lấy bằng nhau, phương trình hoá học nào dưới đây điều chế được lượng oxi nhiều hơn?
A. 2KClO3 2KCl + 3O2
B. 2KMnO4 2K2MnO4 + MnO2 + O2
C. 2HgO 2Hg + O2
D. 2KNO3 2KNO2 + O2
Câu 11. Chất xúc tác trong phản ứng hóa học có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng, sau khi phản ứng sau chất xúc tác sẽ:
A. Phản ứng hết vừa đủ
B. Phản ứng nhưng vẫn còn dư
C. Phản ứng hết nhưng vẫn còn thiếu so với chất phản ứng
D. Không thay đổi
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dùng KMnO4 oxi hoá dung dịch HCl đặc tạo ra khí Cl2
B. Nhiệt phân KMnO4 tạo ra khí O2.
C. Cho dung dịch HCl dư vào CuS tạo ra khí H2S.
D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Na2SO3tạo ra khí SO2.
Câu 13. Ứng dụng nào sau đây không phải của lưu huỳnh?
A. Làm nguyên liệu sản xuất H2SO4 .
B. Làm chất lưu hóa cao su.
C. Khử chua đất.
D. Điều chế thuốc súng đen.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng tỉ lệ với tích số nồng độ các chất tham gia phản ứng với số mũ thích hợp.
B. Tốc độ phản ứng có thể nhận giá trị dương hoặc âm.
C. Tốc độ tức thời của phản ứng là tốc độ phản ứng tại một thời điểm nào đó.
D. Tốc độ phản ứng đốt cháy cồn (alcohol) lớn hơn tốc độ của phản ứng gỉ sắt.
Câu 15: Dùng bình chứa oxygen thay cho dùng không khí để đốt cháy acetylene. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của quá trình biến đổi này là
A. áp suất.
B. nhiệt độ.
C. nồng độ.
D. chất xúc tác.
Câu 16: Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 2 lần. Tốc độ phản ứng sẽ giảm đi bao nhiêu lần nhiệt khi nhiệt độ giảm từ 70oC xuống 40oC?
A. 8.
B. 16.
C. 32
D. 64.
Câu 17: Các enzyme là chất xúc tác, có chức năng:
A. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
B. Tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
C. Tăng nhiệt độ của phản ứng.
D. Giảm nhiệt độ của phản ứng.
Câu 18: Khí oxygen được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân potassium chlorate với xúc tác manganes dioxide. Để thí nghiệm thành công và rút ngắn thời gian tiến hành có thể dùng một số biện pháp sau:
(1) Trộn đều bột potassium chlorate và xúc tác.
(2) Nung ở nhiệt độ cao.
(3) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen.
(4) Nghiền nhỏ potassium chlorate.
Số biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 19: Vị trí nhóm halogen trong bảng tuần hoàn là
A. Nhóm VA.
B. Nhóm VIA.
C. Nhóm VIIA.
D. Nhóm IVA.
Câu 20: Nguyên tử chlorine không có khả năng thể hiện số oxi hoá
A. +3.
B. 0.
C. +1.
D. +2.
Câu 21: Chất nào dưới đây có sự thăng hoa khi đun nóng?
A. Cl2.
B. I2.
C. Br2 .
D. F2.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, fluorine chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Hydrofluoric acid là acid yếu.
(c) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(d) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F–, Cl–, Br–, I–.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 23: Cho phản ứng tổng quát sau:
X2(g) + 2KBr(aq) → 2KX(aq) + Br2(aq)
X có thể là chất nào sau đây?
A. Cl2.
B. I2.
C. F2.
D. O2.
Câu 24: Chọn phương trình phản ứng đúng?
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
B. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2.
C 3Fe + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2.
D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2.
Câu 25: Liên kết trong hợp chất hydrogen halide là
A. liên kết cộng hóa trị không phân cực.
B. liên kết cho – nhận.
C. liên kết ion.
D. liên kết cộng hóa trị phân cực.
Câu 26: Hydrohalic acid nào sau đây được dùng để khắc hoa văn lên thuỷ tinh?
A. Hydrochloric acid.
B. Hydrofluoric acid.
C. Hydrobromic acid.
D. Hydroiodic acid.
Câu 27: Phản ứng giữa chất nào sau đây với dung dịch H2SO4 đặc, nóng không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. NaBr.
B. KI.
C. NaCl.
D. NaI.
Câu 28: Hoá chất dùng để phân biệt hai dung dịch NaI và KCl là
A. Na2CO3.
B. AgCl.
C. AgNO3.
D. NaOH.
Phần II: Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Lập phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron (chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, quá trình oxi hoá, quá trình khử).
a) Cl2 + KOH t ∘ →t° KCl + KClO3 + H2O
b) KI + H2SO4 → I2 + H2S + K2SO4 + H2O
Câu 2 (1 điểm): Cho nhiệt độ sôi của các halogen như sau:
Halogen | F2 | Cl2 | Br2 | I2 |
Nhiệt độ sôi (oC) | -188 | -35 | 59 | 184 |
Giải thích sự biến đổi nhiệt độ sôi từ fluorine đến iodine.
Câu 3 (1 điểm): Cho 1,49 gam hỗn hợp X gồm: MgCO3 và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 0,4958 lít khí B ở đkc. Xác định % khối lượng của các chất trong X.
1.2 Đáp án đề thi học kì 2 Hóa học 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1C | 2C | 3A | 4C | 5D | 6B | 7D | 8A | 9C | 10A |
11D | 12C | 13C | 14B | 15C | 16A | 17A | 18B | 19C | 20D |
21B | 22C | 23A | 24A | 25D | 26B | 27C | 28C |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1
a) vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.
Ta có các quá trình:
Quá trình oxi hoá:
Quá trình khử:
Phương trình được cân bằng:
b)
Chất khử: KI.
Chất oxi hoá:
Quá trình oxi hoá:
Phương trình được cân bằng:
8KI + 5H2SO4 → 4I2 + H2S + 4K2SO4 + 4H2O
Câu 2:
Từ fluorine đến iodine, khối lượng phân tử và bán kính nguyên tử tăng, làm tăng tương tác van der Waals dẫn đến nhiệt độ sôi tăng.
Câu 3:
Gọi số mol MgCO3 là x (mol), số mol Zn là y (mol).
Phương trình hoá học:
MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 + H2O
x 2x x x mol
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
y 2y y y mol
Ta có hệ phương trình:
2. Đề thi học kì 2 Hóa 10 Chân trời sáng tạo - Đề 2
2.1 Đề thi học kì 2 Hóa học 10
SỞ GD&ĐT …….. TRƯỜNG THPT…………….. (Đề thi gồm có 03 trang) | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Hóa học 10 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề |
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: PƯHH xảy ra trong thí nghiệm nào sau đây là phản ứng oxi hoá – khử?
A. Cho mẩu đá vôi vào dung dịch HCl
B. Nhiệt phân Mg(OH)2thì thu được MgO màu trắng
C. Cho kim loại Al tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra
D. Nhỏ dung dịch AgNO3vào dung
Câu 2: Quy tắc xác định số oxi hoá nào sau đây là không đúng?
A. Trong đa số các hợp chất, số oxi hoá của hydrogen là +1
B. Kim loại kiềm (nhóm IA) luôn có số oxi hoá +1 trong hợp chất
C, Oxygen luôn có số oxi hoá là -2
D. rong hợp chất, fluorine có số oxi hoá là –1
Câu 3: Số oxi hoá của phosphorus trong hợp chất PH3 là
A. -3.
B.+3
C. -5.
D. +5.
Câu 4: Số oxi hoá của nitrogen trong hợp chất NH4+ là
A. -4.
B.+4.
C. -3.
D. +3.
Câu 5: Sulfur trong hợp chất nào sau đây có số oxi hoá là +4?
A. H2S.
B.SO3.
C. H2SO4.
D. Na2SO3.
Câu 6: Cho các hợp chất sau: FeO; FeCl2; Fe(OH)3; Fe2O3; FeSO4. Số hợp chất trong đó sắt có số oxi hoá +2 là
A. 1.
B.2
C. 4
D. 3.
Câu 7: Cho phương trình hoá học sau: 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O. Chất khử trong phương trình hoá học là
A. O2.
B.H2S
C. SO2
D. H2O
Câu 8: Chất bị oxi hoá là
A. chất nhường electron
B.chất nhận electron.
C. chất có số oxi hoá giảm xuống sau phản ứng
D.chất có số oxi hoá không thay đổi sau phản ứng
Câu 9: Copper(II) oxide (CuO) bị khử bởi ammonia (NH3) theo phản ứng sau:
NH3+CuOt0→Cu+N2+H2ONH3+CuO→Cu+N2+H2O
Tổng hệ số cân bằng (tối giản) của phản ứng là?
A. 11
B. 12
C. 13.
D. 14.
Câu 10: Nguyên tử carbon trong trường hợp nào sau đây vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá khi tham gia phản ứng hoá học?
A. C
B. CO2
C. CaCO3.
D. CH4.
Câu 11: Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2.
B. 3
C. 1.
D. 4.
Câu 12: Cho 6,4 gram Cu tác dụng hết với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được V lít khí SO2 ở điều kiện chuẩn. Giá trị của V là
A. 4,958.
B.2,479
C. 3,720.
D. 0,297.
Câu 13: Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa 3 ml HCl, sắt phản ứng với HCl theo phương trình hoá học sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Fe nhường electron nên là chất bị khử
B. Ion H+ nhận electron nên là chất oxi hoá.
C. Quá trình oxi hoá: H20+2e→H20
D. Quá trình khử: 0Fe→Fe+2+2e
Câu 14: Cho phương trình hóa học: aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O.
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 1
B. 2 : 3
C. 1 : 3
D. 1 : 2.
Câu 15: Cho các phản ứng sau:
(a) Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2 tạo thành CuO (c) Phản ứng nung clinker xi măng.
(b) Phản ứng trung hoà (acid tác dụng với base)
(d) Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể
Số phản ứng thu nhiệt là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 16: Cho phản ứng sau:2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) ΔrH0298=−483,64kJ
Enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(g) là
A. – 483,64 kJ/ mol
B. 483,64 kJ/ mol
C. – 241,82 kJ/ mol
D. 241,82 kJ/ mol.
............
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a). Tất cả các phản ứng cháy đều toả nhiệt.
(b). Phản ứng toả nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
(c). Tất cả các phản ứng mà chất tham gia có chứa nguyên tố oxygen đều toả nhiệt.
(d). Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
(e). Lượng nhiệt mà phản ứng hấp thụ hay giải phóng không phụ thuộc vào điều kiện thực hiện phản ứng và thể tồn tại của chất trong phản ứng.
(g). Sự cháy của nhiên liệu (xăng, dầu, khí gas, than, gỗ,...) là những ví dụ về phản ứng thu nhiệt vì cần phải khơi mào.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B.2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol/ L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K.
B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K.
C. Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn.
D. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 atm, nhiệt độ 0 °C.
Câu 24: Phản ứng luyện gang trong lò cao xảy ra theo sơ đồ sau:
Fe2O3(s) + CO(g)→ Fe(s) + CO2(g)
Từ 1 mol Fe2O3 và 1 mol CO, giả sử chỉ xảy ra phản ứng theo sơ đồ trên với hiệu suất 100% thì giải phóng một lượng nhiệt là (Biết nhiệt tạo thành chuẩn của Fe2O3; CO; Fe; CO2 (kJ/ mol) lần lượt là -824,2; -110,5; 0 và -393,5)
A. 8,27 kJ
B.49,6 kJ
C. 12,4 kJ
D. 74,4 kJ.
.........
2.2 Đáp án đề thi học kì 2 Hóa 10
1 - C | 2 - C | 3 - A | 4 - C | 5 - D | 6 - D | 7 - B | 8 - A | 9 - B | 10 - A |
11 - A | 12 - B | 13 - B | 14 - C | 15 - B | 16 - C | 17 - B | 18 - D | 19 - D | 20 - D |
21 - A | 22 - C | 23 - A | 24 - A | 25 - A | 26 - D | 27 - C | 28 - B |
Xem chi tiết đáp án và đề thi trong file tải về
.........
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 Hóa 10 Chân trời sáng tạo