TOP 4 Đề thi học kì 1 môn Toán 3 Cánh diều năm 2023 - 2024 (Có ma trận, đáp án)

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 3 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều

4 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán lớp 3 (Có ma trận, đáp án)

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 3 Cánh diều năm 2023 - 2024 gồm 4 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

Với 4 Đề thi học kì 1 Toán 3 Cánh diều, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Công nghệ, Tiếng Việt. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

1. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 theo Thông tư 27 - Đề 1

1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

TRƯỜNG TIỂU HỌC ............

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – LỚP 3
Thời gian: 40 phút

PHẦN I: Trắc nghiệm.

Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Phép tính 220 × 4 có kết quả là:

A. 440
B. 880
C. 808

Câu 2: 1 km = … m. Số cần điền là:

A.10
B. 100
C. 1000

Câu 3: Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?

A.4 quả cam
B. 6 quả cam
C. 7 quả cam

Câu 4: Đồng hồ chỉ:

A. 7 giờ 6 phút
B. 7 giờ rưỡi
C. 6 giờ rưỡi

Câu 5: Có 25 quyển tập chia đều cho 5 bạn. Mỗi bạn có:

A.3 quyển tập
B. 5 quyển tập
C.8 quyển tập

Câu 5

Câu 6: Hình bên có:

A. 1 hình tứ giác
B. 2 hình tứ giác
C. 3 hình tứ giác

Câu 6

PHẦN II: Tự luận

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 361 + 319

.....................................

.....................................

.....................................

b) 898 - 170

.....................................

.....................................

.....................................

c) 64 x 9

.....................................

.....................................

.....................................

d) 369 : 6

.....................................

.....................................

.....................................

Câu 2: Tính giá trị biểu thức

125 × 5 - 168

……….……………………….

……….………………………

Câu 3: Số

a.  742 - …. = 194

b. 1m 5cm =……….cm

Câu 4: Bao gạo màu đỏ nặng 25kg, bao gạo màu xanh nặng gấp 3 lần bao gạo màu đỏ. Hỏi cả hai bao gao nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Câu 5. Số?

Miếng bánh pizza được chia thành … miếng bằng nhau.

An ăn 1 miếng. Vậy An đã ăn \frac{1}{....}miếng bánh pizza.

Câu 5

1.2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Mức độ phân bố mạch kiến thức:

  • Số học: 70% = 7đ
  • Hình học và đo lường: 25% = 2,5đ
  • Một số yếu tố thống kê và xác suất: 5% = 0,5đ

Mức độ nhận thức:

  • Mức 1: 50% = 5đ
  • Mức 2: 30% = 3đ
  • Mức 3: 20% = 2đ
  • Tỉ lệ các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 30% = 3đ, tự luận 70% = 7đ.

Mạch kiến thức

Yêu cầu cần đạt

Số thứ tự câu trong đề

Hình thức

Mức độ

Điểm

TN

TL

1

2

3

Số và

phép tính

S và cu to thp phân ca mt số:

Nhận biết được chữ số La Mã và viết được các số tự nhiên trong phạm vi 20 bằng cách sử dụng chữ số La Mã.

1a

x

x

0,25

Làm tròn số: Làm quen với việc làm tròn số đến tròn chục, tròn trăm

1b

x

x

0,25

Làm quen với phân số:

-Nhận biết được một phần hai/một phần ba/một phần tư/một phần năm thông qua các hình ảnh trực quan.

-Xác định được một phần mấy của một nhóm đồ vật (đối tượng) bằng việc chia thành các phần đều nhau.

1cd

x

x

0,5

Phép nhân, phép chia:

– Vận dụng được các bảng nhân, bảng chia 2, 3,..., 9 trong thực hành tính.

– Thực hiện được phép nhân số có hai/ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ 01 lượt).

- Thực hiện được phép chia số có hai/ba chữ số cho số có một chữ số.

- Nhận biết và thực hiện được phép chia hết và phép chia có dư.

4ab

x

x

1

Tính nhẩm: Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản. (cộng/trừ không nhớ không quá 3 chữ số, nhân/chia số tròn chục/tròn trăm với số có 1 chữ số)

5acbd

x

x

1

Biểu thức số:

– Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính và không có dấu ngoặc.

– Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính và có dấu ngoặc theo nguyên tắc thực hiện trong dấu ngoặc trước.

6ab

x

x

1

Biểu thức số:

– Xác định được thành phần chưa biết của phép tính thông qua các giá trị đã biết: tìm số hạng/tìm số bị trừ/tìm số trừ/tìm thừa số/tìm số bị chia/tìm số chia

6cd

x

x

1

Thực nh gii quyết vn đliên quan đến các phép tính đã hc:

Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến hai bước tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học) liên quan đến ý nghĩa thực tế của phép tính; liên quan đến thành phần và kết quả của phép tính; liên quan đến các mối quan hệ so sánh trực tiếp và đơn giản (chẳng hạn: gấp một số lên một số lần, giảm một số đi một số lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé).

7

x

x

2

70%

7

Hình học

Quan sát, nhận biết, mô tả hình dạng và đặc điểm của một số hình phẳng và hình khối đơn giản:

- Nhận biết được điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng

- Nhận biết được tam giác, tứ giác.

- Nhận biết được một số yếu tố cơ bản như tâm, bán kính, đường kính của hình tròn.

- Nhận biết được một số yếu tố cơ bản như đỉnh, cạnh, mặt của khối lập phương, khối hộp chữ nhật.

2ab

x

x

1

Đại lượng

Biểu tượng về đại lượng và đơn vị đo đại lượng:

Nhận biết được đơn vị đo độ dài: mm (mi-li-mét); quan hệ giữa các đơn vị m, dm, cm và mm.

Nhận biết được đơn vị đo nhiệt độ (O0).

3a

x

x

0,5

Thực hành đo đại lượng

Đọc được giờ chính xác đến 5 phút và từng phút trên đồng hồ.

3b

x

x

0,5

Tính toán và ước lượng với các số đo đại lượng:

Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các số đo độ dài (mm, cm, dm, m)

3c

x

x

0,5

25%

2,5

Một số yếu tố thống kê và xác suất

Đọc, mô tả bảng số liệu:

Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng bảng.

8a

x

x

0,25

Nhận xét về các số liệu trong bảng:

Nêu được một số nhận xét đơn giản từ bảng số liệu.

Hoạt động thực hành và trải nghiệm (lồng ghép)

Thực hành thu thập, phân loại, sắp xếp số liệu thống kê (theo các tiêu chí cho trước) về một số đối tượng thống kê trong trường, lớp.

8b

x

x

0,25

5%

0,5

Tổng số câu

22

9

13

Tổng điểm

5

3

2

10

2. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 theo Thông tư 27 - Đề 2

2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

TRƯỜNG TIỂU HỌC……..

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn kiểm tra: TOÁN LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút

1. Tính nhẩm: (1 điểm)

a. 3 x 9 =......

c. 63 : 9 =.......

b. 4 x 7 =......

d. 40 : 5 =......

2. Viết (theo mẫu): (1 điểm)

Số đã cho639
Thêm 3 đơn vị9……………..
Giảm đi 3 lần2……………..

3. Hình vuông có cạnh 12dm. Chu vi hình vuông là:

A. 48 dm
B. 24 dm
C. 16 dm

4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

637 + 151

………………

………………

………………

524 – 219

………………

………………

………………

241 x 2

………………

………………

………………

846 : 4

………………

………………

………………

5. Chum thứ nhất đựng 100l tương, chum thứ hai đựng ít hơn chum thứ nhất 18l tương. Cả hai chum đựng số lít tương là: (1 điểm)

A. 182 lít
B. 82 lít C. 118lít

6. Giá trị của biểu: 750 - 101 x 6 là: (1 điểm)

A. 3 894
B. 644
C. 649

7. Chọn dấu ( +, -, x, : ) hoặc dấu ( ) vào vị trí thích hợp để biểu thức có giá trị đúng. ( 1 điểm)

a. 8 4 2 = 1

b. 8 4 2 = 10

8. Tính giá trị của biểu thức sau: (1 điểm)

21 x 4 : 2 = .......................

= ........................

9. Mỗi bao thóc cân nặng 20 kg, mỗi bao ngô cân nặng 30kg. Hỏi 4 bao thóc và 1 bao ngô cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam? (1 điểm)

10. Người ta xếp 800 hộp sữa thành các dây, mỗi dây 4 hộp. Sau đó, xếp các dây sữa vào các thùng, mỗi thùng 5 dây sữa. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng sữa?. (1 điểm)

2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

1. Tính nhẩm: (Mức 1): 1 điểm. Sai mỗi ý trừ 0,5 điểm

a. 3 x 9 = 27

c. 63 : 9 = 7

b. 4 x 7 = 28

d. 40 : 5 = 8

2. Viết (theo mẫu): (1 điểm). Sai mỗi ý trừ 0,5 điểm.

Số đã cho639
Thêm 3 đơn vị9612
Giảm đi 3 lần213

3. Hình vuông có cạnh 12dm. Chu vi hình vuông là: (1 điểm).

A. 48 dm

4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm). Sai mỗi ý trừ 0,5 điểm

637 + 151 = 788

524 – 219 = 305

241 x 2= 428

846 : 4 = 211 (dư 2)

5. Chum thứ nhất đựng 100l tương, chum thứ hai đựng ít hơn chum thứ nhất 18l tương. Cả hai chum đựng số lít tương là: (1 điểm)

A. 182 lít

6. Giá trị của biểu: 750 - 101 x 6 là: (1 điểm)

B. 644

7. Chọn dấu ( +, -, x, : ) hoặc dấu ( ) vào vị trí thích hợp để biểu thức có giá trị đúng. (1 điểm). Sai mỗi dấu trừ 0,5 điểm

a. 8 : 4 : 2 = 1

b. 8 + 4 - 2 = 10

8. Tính giá trị của biểu thức sau: (1 điểm)

21 x 4 : 2 = 84 : 2 ( 0, 5 điểm)

= 42 (0, 5 điểm)

9. Mỗi bao thóc cân nặng 20 kg, mỗi bao ngô cân nặng 30kg. Hỏi 4 bao thóc và 1 bao ngô cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam ? (1 điểm)

Bài giải

4 bao thóc cân nặng là:

20 x 4 = 80 (kg)

4 bao thóc và 1 bao ngô cân nặng là:

80 + 30 = 110 (kg)

Đáp số: 110 kg

10. Người ta xếp 800 hộp sữa thành các dây, mỗi dây 4 hộp. Sau đó, xếp các dây sữa vào các thùng, mỗi thùng 5 dây sữa. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng sữa?. (1 điểm )

Bài giải:

Số dây sữa có được là:

800 : 4 = 200 (dây)

Số thùng sữa có được là:

200 : 5 = 40 (thùng)

Đáp số: 40 thùng sữa.

2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Cộng
1Số họcSố câu04020208
Câu số1, 2, 4, 56, 7,89, 10
2Hình học và đo lườngSố câu0101
Câu số3
TS câu05030210

3. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 theo Thông tư 27 - Đề 2

3.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:

34mm + 16mm = ....cm

A. 50
B. 5
C. 500
D. 100

Câu 2. Số liền sau số 450 là:

A. 449
B. 451
C. 500
D. 405

Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?

A. 64 sản phẩm
B. 14 sản phẩm
C. 48 sản phẩm
D. 49 sản phẩm

Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống

Câu 4

Số thích hợp điền vào dấu ? là:

A. 650 g
B. 235 g
C. 885 g
D. 415 g

Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:

Câu 4

A. 11; 17
B. 11; 66
C. 30; 5
D. 30; 36

Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào \frac{1}{8} số chấm tròn?

Câu 6

A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4

Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?

Câu 7

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tính giá trị biểu thức

a) (300 + 70) + 400

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

b) 998 – (302 + 685)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

c) 100 : 2 : 5

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 9. Đặt tính rồi tính

a) 108 : 6

b) 620 : 4

c) 194 × 4

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 11. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau:

Câu 11

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12. Điền (>, <, =)?

a) 1 hm ….. 102 m

b) 300 ml + 700 ml …. 1 l

Câu 13. Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây

a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679

b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

3.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

B

B

C

D

C

D

C

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tính giá trị biểu thức

a) (300 + 70) + 400 = 370 + 400

= 770

b) 998 – (302 + 685) = 998 – 987

= 1

c) 100 : 2 : 5 = 50 : 5

= 10

Câu 9. Đặt tính rồi tính

a) 108 : 6 = 18

b) 620 : 4 = 155

c) 194 × 4 = 776

Câu 10.

Doanh nghiệp đó có số xe ta-xi là:

96 × 2 = 192 (xe)

Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe ta-xi là:

96 + 192 = 288 (xe)

Đáp số: 288 xe.

Câu 11. Chu vi hình tứ giác MNPQ là:

30 + 25 + 25 + 50 = 130 mm

Câu 12.

a) 1 hm < 102 m

Vì 1 hm = 100 m mà 100 m < 102 m nên 1 hm < 102 m.

b) 300 ml + 700 ml = 1 l

Vì 300 ml + 700 ml = 1 000 ml mà 1 000 ml = 1 l nên 300 ml + 700 ml = 1 l

Câu 13.

a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679

= (576 – 475) + (678 – 577) + (780 – 679)

= 101 + 101 + 101

= 101 × 3

= 303

b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)

= 158 × 0

= 0

3.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000.

Số câu

2

2

2

1

4

3

Số điểm

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm)

1 điểm

2

3,5

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ.

Số câu

1

1

1

2

1

Số điểm

0,5

0,5

1

1

1

Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Tổng

Số câu

4

3

5

1

7

6

Số điểm

2

1,5

5,5

1

3,5

6,5

....

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Cánh diều

Liên kết tải về

zip Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 3 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK