TOP 30 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2023 - 2024 (Có đáp án, ma trận)

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2023 - 2024 (Sách mới)

30 đề thi kì 1 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2023 - 2024 gồm 30 đề thi sách Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cùng học, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

Với 30 Đề thi học kì 1 Toán 1 sách mới, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

1. Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều

1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Lớp: …….

Họ và tên: …………………………

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2022 - 2023

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề )

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)

Câu 1

Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)

47

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)

a. 2 + 6 =

A. 6 B. 4 C. 8

b. 4 … 8

A. > B. < C. =

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2))

4 + 2 + 3 = 9 ☐

9 - 2 - 3 = 4 ☐

3 + 6 - 3 = 6 ☐

8 - 5 + 0 = 3 ☐

Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)

Câu 5

A. Khối hộp chữ nhật
B. Khối lập phương

Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)

4 + 5 – 2 = ?

A. 7 B. 5 C . 6

II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)

Câu 7

Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)

Câu 8

Câu 9. Số (1 điểm (M1)

Câu 9

3+1=

Câu 9

5-2=

Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)

Câu 10

1.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)

Câu 1

Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)

456789

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)

a. 2 + 6 =

C. 8

b. 4 … 8

B. <

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2))

4 + 2 + 3 = 9 Đ

9 - 2 - 3 = 4 S

3 + 6 - 3 = 6 S

8 - 5 + 0 = 3 Đ

Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)

Câu 5

A. Khối hộp chữ nhật

Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)

4 + 5 – 2 = ?

A. 7

II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)

Câu 7

Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)

Câu 8

Câu 9. Số (1 điểm (M1)

Câu 9

3+1=4

Câu 9

5-2=3

Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)

Câu 10

1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3Tổng
TNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL
Số họcSố câu312152
Câu số1,2,394, 610
Số điểm3,01,02,01,05,02,0
Hình học Số câu11112
Câu số758
Số điểm1,01,01,01,02,0
TổngSố câu323264
Số điểm3,02,03,02,06,04,0

2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực

2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

PHÒNG GD & ĐT ………………

TRƯỜNG TIỂU HỌC……………

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024

MÔN TOÁN LỚP 1
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp: (M1)

Bài 1

Bài 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: (M1)

a.

035810

b.

2017141310

Bài 3 (2 điểm): Đặt rồi tính: (M2)

11 + 317 + 216 – 518 - 8

Bài 4 (2 điểm): Nối: (M2)

Bài 4

Bài 5 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M3)

a) 3 + ☐ = 15b) 19 - ☐ = 12

2.2. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Bài 1: Khoanh vào số thích hợp: ( M1)

Bài 1

Bài 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: ( M1)

a.

012345678910

b.

2019181716151413121110

Bài 3: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính.

Bài 3

Bài 4:

Bài 4

Bài 5:

a) 3 + 12 = 15b) 19 – 7 = 12

2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 1

Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu và số điểmMức 1
40%
Mức 2
40%
Mức 3
20%
Tổng

SỐ HỌC:

- Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; 20.

- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; 20.

- Thực hành giải quyết các vấn đề liên quan đến các phép tính cộng; trừ (Nối phép tính phù hợp với kết quả)

- Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Số câu

2

2

1

5

Số điểm

4

4

2

10

Tổng

Số câu22110
Số điểm44210

2.4. Ma trận câu hỏi môn Toán 1 cuối học kì 1

Mạch kiến thức, kĩ năngSố câuMức 1
(40%)
Mức 2
(40%)
Mức 3
(20%)
TỔNG
TNTLTNTLTNTL
Số họcSố câu2215
(100%)
Câu số1;23;45
TổngSố điểm44210
(100%)
Tỉ lệ(40%)(40%)(20%)

3. Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

3.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

TRƯỜNG TH………….

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 1
Năm học: 2023 - 2024

Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3Tổng
TNTLTNTLTNTLTNTL
1. Số học:Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10Số câu12122
Số điểm1,02,01,02,02,0

Cộng, trừ trong phạm vi 10
Số câu11121
Số điểm1,01,01,02,01,0

Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
Số câu





11
Số điểm1,01,0
2. Hình học:Nhận dạng các hình, khối hình đã học.Số câu1111
Số điểm1,01,01,01,0

Tổng
Số câu12311255
Số điểm1,02,03,01,01,02,05,05,0

3.2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

TRƯỜNG TH………………

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024

MÔN: TOÁN – LỚP 1
Thời gian: 40 phút

I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1: Các số bé hơn 8: (1 điểm) - M1

A. 4, 9, 6
B. 0, 4, 7
C. 8, 6, 7

Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? (1 điểm) – M2

A. 2
B. 4
C. 6

Câu 3: Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm) – M2

A. 2, 3, 7, 10
B. 7, 10, 2, 3
C. 10, 7, 3, 2

Câu 4: Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + …. là: (1 điểm) – M3

A. 7
B. 8
C. 9

Câu 5: Hình nào là khối lập phương? (1 điểm) – M2

Câu 5

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) - M1

Câu 6

Câu 7: Số (theo mẫu) (1 điểm) - M1

Câu 7

Câu 8: Tính (1 điểm) – M2

8 + 1 = ……….. 10 + 0 - 5 = ……………

Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) – M3

Câu 10

Câu 10: Số? (1 điểm) – M3

Có ……khối lập phương?

Câu 6

3.3. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu hỏi12345
Đáp ánBCABC
Điểm11111

II/ TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm)

Câu 6

Câu 7: (1 điểm): Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm

Câu 7

Câu 8: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,5 điểm

8 + 1 = 9 10 + 0 - 5 = 5

Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)

Viết đúng phép tính thích hợp 4 + 3 = 7 ( 3 + 4 =7)

Viết đúng phép tính, tính sai kết quả ( 0,5 điểm)

Câu 10: Số? (1 điểm)

Có 8 khối lập phương

Câu 6

4. Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo

4.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Trường Tiểu học ………
Lớp: 1A....
Họ và tên:.......................................................

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023-2024
Môn: Toán
Thời gian: 40 Phút ( không kể phát đề)

Câu 1. (0.5đ) Khoanh vào số thích hợp:

Câu 1

Câu 2. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Các số lớn hơn 7?

A. 5, 6, 7
B. 7, 8, 9
C. 8, 9, 10
D. 7, 1, 10

Câu 3. (0.5đ) Ghi đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:

☐ 0 = 7 – 7

☐ 6 = 4 + 3

☐ 9 - 5 = 3

☐ 10 – 8 = 2

Câu 4.(0,5đ) Hình nào là khối lập phương?

Câu 4

Câu 5. (2đ) Số?

a)

Câu 5

b) 8 + 0 + 2 = ……..

10 – 0 – 4 = ………

Câu 6. (1đ) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

8 – 2 …. 5

1 + 3 …. 4 + 3

Câu 7. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Số điền vào ô trống trong phép tính ☐ - 5 = 3

A. 7
B. 2
C. 6
D . 8

Câu 8. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Hình bên có:

A. 5 hình vuông, 2 hình chữ nhật
B. 4 hình tròn, 2 hình tam giác
C. 4 hình vuông, 3 hình chữ nhật
D. Cả A và B

Câu 8

Câu 9. (1đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 9 – 2 < …. – 1 < 9 + 0

Câu 10. (1đ) Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Câu 10

Câu 11. (1đ) Ba bạn Mai, Nam và Rô-bốt cùng chạy thi, Nam chạy nhanh nhất, Mai chạy thứ hai, Rô-bốt chạy thứ ba. Nếu bạn Hà ở giữa bạn Nam và Mai thì khi đó Rô-bốt chạy thứ mấy?

Câu 12. (1đ) Năm bạn thỏ đang chơi thì trời mưa, các bạn chạy vào trong cả hai chuồng. Hỏi mỗi chuồng có mấy con thỏ? Biết rằng số thỏ ở chuồng A nhiều hơn số thỏ ở chuồng B.

4.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Câu 1: 6, 10 (0,5 điểm)

Câu 2: C (0,5 điểm)

Câu 3: Đ, S, S, Đ (0,5 điểm)

Câu 4: C (0,5 điểm)

Câu 5: (2 điểm)

a) Tính đúng kết quả mỗi bài được 0,25 điểm

b) Tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm

Câu 6: (1 điểm) Điền dấu đúng mỗi bài 0,5 điểm

Câu 7: D (0,5 điểm)

Câu 8: D (0,5 điểm)

Câu 9: (1 điểm) Điền số đúng kết quả 1 điểm .

Câu 10: Điền số đúng kết quả 1 điểm .

Câu 11: (1 điểm) Trả lời đúng Rô-bốt chạy thứ tư

Câu 12: (1 điểm) Trả lời đúng chuồng A 3 con, chuồng B 2 con

* Lưu ý: GV thực hiện cho điểm từng bài và tổng hợp điểm toàn bài lên trên. Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên, không cho số thập phân.

4.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

TTChủ đềSố câu và số điểmMức 1 Nhận biết (50%)Mức 2 Kết nối (30%)Mức 3 Vận dụng (20%)Tổng (100%)
TNTLTNTLTNTLTNTL

Số học:

- Các số trong phạm vi 10 và các phép tính cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 10

Số câu

3

2

2

2

1

5

5

Số điểm

1,5

3

0,5

2

1

2

6

Câu số

1,2,3

5,6

7

9,10

12

Yếu tố hình học: vị trí, định hướng không gian; khối lập phương, khối hộp chữ nhật;

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

0,5

1

1

1

Câu số

4

8

11

Tổng

Số câu

4

2

1

2

2

6

6

Số điểm

2

3

1

2

2

3

7

...............

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Liên kết tải về

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK