TOP 3 Đề thi học kì 2 môn Toán 1 sách Cùng học để phát triển năng lực năm 2023 - 2024 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 3 Đề thi học kì 2 môn Toán ớp 1 Cùng học, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2023 - 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Cùng học để phát triển năng lực
1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Trường Tiểu học ……… | Kiểm tra cuối Học kì II |
I .PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Nối số với cách đọc số tương ứng : ( M1- 1 điểm)
21 | Năm mươi ba | |
53 | Hai mươi mốt | |
80 | Tám mươi |
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M1- 1 điểm)
a. Số 85 gồm.....chục và ......đơn vị.
b. Số 37 gồm .....chục và ......đơn vị.
c. Số 90 gồm......chục và ......đơn vị.
Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( M1-1 điểm)
Trong các số từ 1 đến 100,số bé nhất là:
a. 0
b. 1
c. 100
Câu 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( M2- 1 điểm)
Mẹ đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy số ngày mẹ đi công tác là:
a. 4 ngày
b. 9 ngày
c. 10 ngày
Câu 5. Quan sát tranh và điền số thích hợp vào ☐: (M1 - 1 điểm)
Băng giấy dài ☐ cm.
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (M2 - 1 điểm)
Toa tàu thứ mấy có kết quả lớn nhất?
a. Toa tàu thứ nhất
b. Toa tàu thứ hai
c. Toa tàu thứ ba
Câu 7. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (M3 - 1 điểm)
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 11, 22, 33, ... , ...., 66.
a. 31, 32
b. 44, 55
c. 64, 65
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8. Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm)
14 + 3 ...................... ....................... ....................... | 19 - 9 ...................... ....................... ....................... | 67 + 12 ...................... ....................... ....................... | 88 - 30 ...................... ....................... ....................... |
Câu 9. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M2 - 1 điểm)
33…..63
69…..28 - 8
13+ 5……75
50……50 - 10 + 1
Câu 10 .Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: (M3 - 1điểm)
Lớp Một/1 ủng hộ học sinh có hoàn cảnh khó khăn được 4 chục quyển vở, lớp Một/2 ủng hộ được 55 quyển vở. Hỏi cả hai lớp ủng hộ được bao nhiêu quyển vở?
Phép tính: ☐ ○ ☐ = ☐
Trả lời: Cả hai lớp ủng hộ được ☐ quyển vở.
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Nối (điền đúng 2 số/ 0.5 đ)- 1điểm
Câu 2. (đúng 2 ý/ 0,5)1 điểm
a. Số 85 gồm 8 chục và 5 đơn vị.
b. Số 37 gồm 3 chục và 7 đơn vị.
c. Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị.
Câu 3. b (1 điểm)
Câu 4. c (1 điểm)
Câu 5. 12. (1 điểm)
Câu 6. b (1 điểm)
Câu 7. b (1 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8. (1 điểm)
Câu 9. (1 điểm)
33 < 63
69 > 28 - 8
13+ 5 < 75
50 > 50 - 10 + 1
Câu 10. (1điểm)
Ghi đúng phép tính trừ 40 + 55 | 0,5 đ |
Tính đúng (= 95) | 0, 25đ |
Điền đúng câu trả lời: 95 | 0,25đ |
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
CHỦ ĐỀ | Mức 1 (50%) | Mức 2 (30%) | Mức 3 (20%) | Cộng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC | Số câu | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 |
Câu số | 1, 2, 3 | 9 | 6 | 8 | 7 | 10 | |||
Số điểm | 3đ | 1đ | 1 đ | 1đ | 1đ | 1đ | 5 đ | 3đ | |
HÌNH HỌC VÀ ĐẠI LƯỢNG | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu số | 5 | 4 | |||||||
Số điểm | 1đ | 1 đ | 2đ | ||||||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 |
Số điểm | 5đ | 3đ | 2đ | 10đ |
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực - Đề 2
Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp:
Bài 2 (2 điểm): Cho các số 4, 15, 3, 17, 8. Hãy:
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Trong các số trên, số lớn nhất là số nào?
c) Trong các số trên, số bé nhất là số nào?
Bài 3 (2 điểm): Đặt rồi tính:
11 + 3 | 17 + 2 | 16 – 5 | 18 - 8 |
Bài 4 (2 điểm): Nối:
Bài 5 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 3 + ☐ = 15 | b) 19 - ☐ = 12 |
ĐÁP ÁN
Bài 1:
Bài 2:
a) Sắp xếp: 3, 4, 8, 15, 17
b) Trong các số trên, số lớn nhất là số 17
c) Trong các số trên, số bé nhất là số 3
Bài 3: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính.
11 + 3 = 14 | 17 + 2 = 19 | 16 – 5 = 11 | 18 – 8 = 10 |
Bài 4:
Bài 5:
a) 3 + 12 = 15 | b) 19 – 7 = 12 |
...
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi!