Trang chủ Học tập Lớp 4 Đề thi học kì 2 Lớp 4

TOP 3 Đề thi học kì 2 môn Toán 4 Cánh diều năm 2023 - 2024 (Có đáp án, ma trận)

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 4 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều

3 Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Có ma trận + đáp án)

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 4 sách Cánh diều năm 2023 - 2024 gồm 3 đề thi, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề thật thành thạo để nắm thật chắc cấu trúc đề thi học kì 2 năm 2023 - 2024

Với 3 Đề thi học kì 2 môn Toán 4, có đáp án, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.Ngoài ra, có thể tham khảo thêm, còn có thể tham khảo thêm đề học kì 2 môn Toán 4 Kết nối tri thức. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi học kì 2 môn Toán 4 Cánh diều

Trường: Tiểu học……..
Lớp:.............
Họ và tên:...........................................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: TOÁN
Năm học: 2023-2024
Thời gian: 40 phút.

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7:

Câu 1: Phân số chỉ số cái ly đã tô màu là: M1 (0,5 điểm)

A. \frac{4}{9}
B. \frac{8}{7}
C. \frac{3}{5}
D. \frac{5}{8}

Toán 4 Cánh diều

Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào bằng 1: M1 (0,5 điểm)

A. \frac{5}{9}
B. \frac{8}{7}
C. \frac{5}{7}
D. \frac{5}{5}

Câu 3: Kết quả của phép tính 15m2 + 37m2 là: M1 (0,5 điểm)

A. 52 m2
B. 42 m2
C. 62 m2
D. 22 m2

Câu 4: Trong các hình dưới đây hình nào là hình thoi: M1 (0,5 điểm)

Toán 4 Cánh diều

A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4

Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ trống: 5m2= ………dm2 là: M1 (0,5 điểm)

A. 52
B. 500
C. 5000
D. 500000

Câu 6: Tính (2 điểm) M2

a) \frac{2}{3}+\frac{4}{5}=..........
b) \frac{8}{5}-\frac{5}{6}=..........
c) \frac{7}{3} \times \frac{5}{4}=..........
d) \frac{2}{5}: \frac{7}{6}=..........

Câu 7: 1 giờ 30 phút = ………phút ? M1 (0,5 điểm)

A. 31
B. 60
C. 90
D. 130

Câu 8: Rút gọn các phân số sau: (1điểm) M2

a) \frac{6}{10}=...........
b) \frac{20}{25}=...........

Câu 9: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: M2 (1đ)

\frac{2}{3}, \frac{3}{6}, \frac{5}{9}, \frac{7}{18}

Câu 10: Thực hiện phép tính sau: M2 (0.5đ)

5 tấn 70kg + 30kg =…………. ………..

=……………………

Câu 11: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi: M1 0,5 đ

Ngày thứ Bảy cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu cây?

Toán 4 Cánh diều

Câu 12: Bài toán: (2 điểm) M3

Tuổi mẹ và con là 55 tuổi, mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 4 Cánh diều

CÂU

1C

2D

3A

4D

5B

7C

Điểm

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5

Câu 6:

A. \frac{22}{15}
B. \frac{23}{30}
C.\frac{35}{12}
D. \frac{12}{35}

Câu 8: \frac{3}{5}, \frac{4}{5}
Câu 9: MSC 18 \quad \frac{2}{3} \frac{6}{6}=\frac{12}{18} \quad . \quad \frac{3}{6} \times \frac{3}{3}=\frac{9}{18} . \quad \frac{5}{9} \times \frac{2}{2}=\frac{10}{18} . \frac{7}{18}

\frac{7}{18}<\frac{9}{18}<\frac{10}{18}<\frac{12}{18} 0,5đ

Vậy \frac{7}{18}<\frac{3}{6}<\frac{5}{9}<\frac{2}{3} 0,5đ

Câu 10: Thực hiện phép tính sau:

5 tấn 70kg + 30kg = 5 070kg+30kg

= 5 100kg

Câu 11: 72 cây

Câu 12:

Tuổi mẹ là: 0,25

(55 + 33) : 2 = 44 (Tuổi) 0,5

Tuổi con là: 0,25

(55 - 33) : 2 = 11 (Tuổi) 0,5

ĐS: Mẹ: 44 T 0,25

Con: 11 T 0,25

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 4 Cánh diều

Năng lực, phẩm chấtSố câu/ Số điểm/ Câu số
Mức 1Mức 2Mức 3
TNKQTLTNKQTLTNKQTL

Phân số và phép tính phân số

Phân số và cấu tạo phân số

Số câu

4

2

1,2,3,4

1

1

9

Các phép tính cộng, trừ, nhân, phép phân số

Số điểm

2

3

10,11

1

2

12

Giải quyết vấn đề: giải các bài toán có đến hai bước tính (Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó)

Câu số

Hình học và đo lường

Chuyển đổi đơn vị đo diện tích, thời gian

Số câu

3

1,5

5,6,7

Hình thoi

Số điểm

Thống kê và xác suất

Bảng số liệu: Dân số năm 2019

Câu số

1

0,5

8

Tổng

Số câu

8

3

1

Số điểm

4

4

2

...

>> Tải file để tham khảo các đề thi còn lại!

Liên kết tải về

zip Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 4 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK