Đề kiểm tra giữa kì 2 Lý 11 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 gồm 3 đề thi có đáp án hướng dẫn giải chi tiết, chính xác kèm theo ma trận. Thông qua đề thi giữa kì 2 Vật lí lớp 11 quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.
TOP 3 Đề thi giữa kì 2 Vật lý 11 Kết nối tri thức được biên soạn rất đa dạng với mức độ câu hỏi khác nhau. Hi vọng qua tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học sinh lớp 11 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Vậy sau đây là trọn bộ 3 đề thi giữa kì 2 Vật lí 11 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bộ đề thi giữa kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức.
Lưu ý: File tải có 3 đề kiểm tra trong đó có 2 đề được biên soạn theo cấu trúc mới theo đề thi minh họa THPT Quốc gia.
Đề kiểm tra giữa kì 2 Vật lý 11 Kết nối tri thức (Có đáp án, ma trận)
Đề kiểm tra giữa kì 2 Vật lý 11
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q gây ra tại một điểm không phụ vào đại lường nào?
A. Điện tích Q.
B. Điện tích thử q.
C. Khoảng cách r từ Q đến điện tích thử q.
D. Hằng số điện môi của môi trường.
Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A. Niutơn.
B. Culông
C. Vôn nhân mét.
D. Vôn trên mét
Câu 3: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 4. Chọn câu sai
A. Đường sức điện là những đường mô tả trực quan điện trường.
B. Đường sức của điện trường do một điện tích điểm gây ra có dạng là những đường thẳng.
C. Véc tơ cường độ điện trường có hướng trùng với đường sức.
D. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.
Câu 5: Nếu tại một điểm có 2 điện trường gây bởi 2 điện tích điểm Q1 âm và Q2 dương thì hướng của cường độ điện trường tại điểm đó được xác định bằng
A. hướng của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần.
B. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương.
C. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm.
D. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn.
Câu 6: Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A bằng 36 V/m, tại B bằng 9 V/m. Nếu hai điểm A, B nằm trên cùng một đường sức cách điện tích Q một khoảng rA và rB thì kết luận nào sau đây đúng?
A. rA = 2rB
B. rB = 2rA
C. rA = 4rB
D. rB = 4rA
Câu 7: Người ta dùng hai điện tích thử và để đo cường độ điện trường tại một điểm M. Khẳng định nào sau đây là đúng?
B. Nếu
C. Với những giá trị bất kì của và
D. Với những giá trị bất kì của và thì
Câu 8: Công thức xác định cường độ điện trường giữa hai bản kim loại phẳng song song tích điện trái dấu:
Câu 9: Đường sức điện trường đều là
A. là những đường thẳng song song cách đều nhau.
B. là những đường cong cách đều nhau.
C. là đường cong bất kì.
D. là những đường thẳng song song.
Câu 10: Cho một điện tích dương q chuyển động với tốc độ ban đầu v0 vào điện trường đều theo phương vuông góc với các đường sức điện trường. Quỹ đạo chuyển động của q có dạng:
A. Theo cung Parabol.
B. Theo cung hypebol.
C. Chuyền động theo quỹ đạo thẳng.
D. Quỹ đạo tròn.
Câu 11: Điện trường đều được tạo ra ở
A. xung quanh điện tích dương.
B. xung quanh điện tích âm.
C. giữa hai bản kim loại tích điện trái dấu.
D.giữa hai bản tích điện trái dấu, có độ lớn bằng nhau, đặt song song.
Câu 13: Đặt một điện tích thử - 1μC tại một điểm trong điện trường đều, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là
A. 1000 V/m, từ trái sang phải.
B. 1000 V/m, từ phải sang trái.
C. 1V/m, từ trái sang phải.
D. 1 V/m, từ phải sang trái.
Câu 14: Cho điện trường đều có cường độ điện trường 1000 V/m, xác định hiệu điện thế giữa hai điểm A, B cách nhau 5cm, nằm dọc theo hướng của đường sức điện ?
A. 50 V.
B. 5000 V.
C. 20000 V.
D. 200 V.
Câu 15: Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều E là A = qEd, trong đó d là
A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức điện.
C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức điện, tính theo chiều đường sức điện.
D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức điện.
Câu 16: Đơn vị của điện thế là
A. J.
B. V
C. N.
D. V/m.
Câu 17: Công của lực điện trường khác 0 khi điện tích
A. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau trên cùng một đường sức điện.
B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức điện trong điện trường đều.
C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường.
D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường.
..............
Xem chi tiết trong file tải về
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 Vật lý 11
I. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | B | D | C | C | A | B | C | A | A | D | D | A | B | A |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | C | B | A | A | C | C | A | B | C | A | D | A | B | A |
II. TỰ LUẬN
Xem chi tiết trong file tải về
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Vật lý 11
TT | Nội dung | Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | số câu | ||||||||||
TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN |
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
1 | Trường điện | Khái niệm điện trường | 4 | 3 | 2 | 1 | 7 | 2,75 |
| |||||
Điện trường đều | 4 | 3 | 0 | 7 | 1,75 | |||||||||
2 | Điện thế và thế năng điện | 4 | 3 | 1 | 1 | 7 | 3,75 | |||||||
3 | Tụ điện và điện dung | 4 | 3 | 1 | 1 | 7 | 1,75 | |||||||
4 | Số câu TN/ Số ý TL (Số YCCĐ) | 0 | 16 | 0 | 12 | 2 | 0 | 1 | 0 | 3 | 28 |
| ||
5 | Điểm số | 0 | 4 | 0 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 3 | 7 | 10 | ||
6 | Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm | 2,0 điểm | 1,0 điểm | 10 điểm | 10 điểm |
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – LỚP 11 – MÔN VẬT LÍ
Nội dung | Yêu cầu cần đạt | Số câu hỏi | Câu hỏi | ||
TN | TL | TN | TL | ||
Nội dung: Trường điện (Điện trường) | |||||
1. Khái niệm điện trường | Nhận biết: - Nhận biết điện trường của một điện tích điểm. - Nêu được: trong hệ SI, đơn vị đo cường độ điện trường là vôn trên mét (V/m). - Nhận biết được đường sức của điện trường. | 4 |
| Câu 1, 2, 3,4 |
|
Thông hiểu: - Sử dụng biểu thức , tính và mô tả được cường độ điện trường do một điện tích điểm Q đặt trong chân không hoặc trong không khí gây ra tại một điểm cách nó một khoảng r. | 3 |
| Câu 5,6,7 | ||
Vận dụng: - Vận dụng được biểu thức tính cường độ điện trường của điện tích điểm và tính được điện trường của hệ điện tích điểm trong chân không. |
| 1 |
| Câu 29 | |
2. Điện trường đều | Nhận biết: - Nhận biết được cách tạo ra điện trường đều, đường sức điện trường đều, dạng quỹ đạo khi hạt mang điện chuyển động trong điện trường đều | 4 |
| Câu 8,9,10,11 |
|
Thông hiểu: - Hiểu được mối quan hệ giữa các đại lượng E, d, U; xác định được lực tác dụng lên điện tích đặt trong điện trường đều. | 3 |
| Câu 12,13,14 | ||
3. Điện thế và thế năng điện | Nhận biết: - Nêu được biểu thức tính công của lực điện trường đều và các đặc điểm của công của lực điện trường. - Nêu được mối quan hệ giữa điện thế và hiệu điện thế giữa hai điểm của điện trường. - Nêu được: trong hệ SI, đơn vị đo của điện thế là vôn (V). | 4 |
| Câu 15,16, 17,18, |
|
Thông hiểu: - Hiểu sự phụ thuộc của công của lực điện trường vào các yếu tố. - Xác định được liên hệ giữa thế năng điện trường và công của lực điện trường. | 3 |
| Câu 19, 20, 21 | ||
Vận dụng: - Vận dụng được biểu thức tính công của lực điện trong điện trường đều. |
| 1 |
| Câu 30 | |
4. Tụ điện và điện dung | Nhận biết: - Nêu được nguyên tắc cấu tạo của tụ điện. - Nhận biết được công thức liên hệ giữa điện dung, điện tích và hiệu điện thế của tụ. - Nêu được đơn vị của điện dung. | 4 |
| Câu 22, 23, 24, 25 |
|
Thông hiểu: - Xác định được điện tích tụ điện, hoặc hiệu điện thế giữa hai bản tụ, hoặc điện tích của tụ điện khi biết hai đại lượng còn lại. - Xác định được năng lượng điện trường của tụ. - Xác định được điện dung của bộ tụ điện đơn giản. | 3 |
| Câu 26, 27, 28 | ||
Vận dụng cao: - Giải bài toán chuyển động của điện tích trong tụ điện |
| 1 |
| Câu 31 |
.............
Tải file tài liệu để xem thêm Đề kiểm tra giữa kì 2 Vật lý 11 Kết nối tri thức