Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 năm 2023 - 2024 Kết nối tri thức với cuộc sống gồm đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề thi cuối học kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa Kết nối tri thức. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 11 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết đề thi học kì 1 Tin học 11 năm 2023 - 2024 Kết nối tri thức với cuộc sống, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Đề thi học kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức (Có đáp án, ma trận)
Đề thi học kì 1 môn Tin học 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chức năng quản lí việc lưu trữ dữ liệu gồm
A. CPU, bộ nhớ hay thiết bị ngoại vi.
B Quản lí tệp và thư mục.
C. Quản lí bài đăng trên mạng xã hội.
D. Cung cấp tài khoản mạng xã hội.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phần mềm thương mại?
A. Phần mềm thương mại là phần mềm tự do.
B. Phần mềm thương mại được bàn giao miễn phí cho học sinh.
C. Phần mềm thương mại là loại nguồn đóng.
D. Inkscape là phần mềm thương mại.
Câu 3. Chức năng của chuột máy tính là
A. Chỉ định đối tượng làm việc trên màn hình.
B. Hiển thị dữ liệu.
C. In thông tin.
D. Nhập dữ liệu.
Câu 4. Tính năng cho phép người dùng chia sẻ thư mục, tệp cho những người dùng khác là
A. Tải tệp lên ổ đĩa trực tuyền.
B. Tạo mới và quản lí thư mục, tệp trên ổ đĩa trực tuyến.
C. Chia sẻ thư mục và tệp.
D. Lưu trữ thư mục và tệp.
Câu 5. Sau khi nhập từ khóa tìm kiếm, em cần nhấn phím
A. Enter
B. Shift
C.Windows
D. Delete
Câu 6. Giả sử X – bạn học của em nhắn tin mượn tiền, yêu cầu em chuyển tiền vào số tài khoản 124.... Em nên
A. Chuyển khoản ngay tiền cho bạn.
B. Liên hệ với bạn X để xác minh trực tiếp.
C. Đi vay để chuyển tiền cho bạn.
D. Nhờ người quen chuyển tiền cho bạn.
Câu 7. Hành động nào sau đây được coi là truy xuất dữ liệu?
A. Lọc ra các dữ liệu theo những tiêu chí cụ thể từ dữ liệu đã có.
B. Xóa bớt dữ liệu.
C. Chỉnh sửa dữ liệu đã có.
D. Thêm dữ liệu.
Câu 8. Yêu cầu chung của lưu trữ dữ liệu là
A. Hạn chế trùng lặp làm dư thừa dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu.
B. Giảm bớt càng nhiều dữ liệu càng tốt.
C. Chỉ sử dụng font chữ Arial khi nhập dữ liệu.
D. Không sử dụng các phần mềm nhập dữ liệu là phần mềm thương mại.
Câu 9. Mục đích hệ quản trị cơ sở dữ liệu cần cung cấp phương tiện thực hiện sao lưu dự phòng là
A. Để khảo sát thị trường tiêu dùng.
B. Để đảm báo tính nhất quán của dữ liệu.
C. Để xác định các khách hàng tiềm năng.
D. Để đề phòng các sự cố gây mất dữ liệu và khôi phục dữ liệu khi cần thiết.
Câu 10. Bản ghi là
A. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lí trong bảng.
B. Cơ sở dữ liệu phân tích các yếu tố liên quan đến người sử dụng.
C. Tập hợp dữ liệu được lưu trữ dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau.
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tích các lỗi trong quá trình nhập dữ liệu.
Câu 11. Muốn khai báo khóa chính, em dùng câu truy vấn DDL nào sau đây
A. ALTER TABLE.
B. CREATE DATABASE.
C. CREATE TABLE.
D. PRIMARY KEY.
Câu 12. Chuyển phép tính cộng 35 + 61 = 96 trong hệ đếm thập phân sang hệ nhị phân, ta được
A. 11011 + 10010 = 1111010
B. 110101 + 110100 = 1101001
C. 11010 + 10101 = 1011001
D. 100011 + 111101 = 1100000
Câu 13. Cộng các số nhị phân 10001 + 10011, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được:
A. 45
B. 30
C. 72
D. 36
Câu 14. Hệ điều hành DOS sử dụng giao diện nào?
A. Giao diện đồ họa.
B. Giao diện dòng lệnh.
C. Giao diện Windows.
D. Giao diện macOS.
Câu 15. Phần mềm tự do là
A. Phần mềm để bán.
B. Phần mềm thương mại.
C. Phần mềm miễn phí.
D. Phần mềm nguồn mở.
Câu 16. Khi thiết bị lưu trữ bị hỏng vì quá tuổi thọ, em nên
A. Dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính quản trị cơ sở dữ liệu khi mất điện đột ngột.
B.Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện, đặc biệt trong những thời gian nhu cầu sử dụng điện tăng vọt.
C. Quản lí thời gian sử dụng của thiết bị lưu trữ, thay thế trước khi thiết bị đến giai đoạn thường bị hư hỏng.
D. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất.
Câu 17. Google Drive là công cụ trực tuyến để lưu trữ và chia sẻ tệp tin của nhà cung cấp nào?
A. Google
B. Apple
C. Microsoft
D. Dropbox
Câu 18. Để sắp xếp, phân loại thư trong Gmail, em dùng
A. Đánh dấu quan trọng (important).
B. Nhãn (label).
C. iCloud.
D. Lệnh Import.
Câu 19. Nguyên tắc thứ nhất khi nhận được tin nhắn yêu cầu chuyển tiền là
A. Hãy chậm lại!
B. Kiểm tra ngay!
C. Dừng lại, không gửi!
D. Gửi ngay!
Câu 20. Cập nhật dữ liệu là
A. Việc sử dụng USB để sao lưu và chuyển dữ liệu từ máy tính này sang máy tính khác.
B. Việc lưu trữ và chia sẻ dữ liệu bằng công cụ Google Drive.
C. Việc thêm, xóa và chỉnh sửa dữ liệu.
D. Việc tìm kiếm, sắp xếp hay lọc ra các dữ liệu theo những tiêu chí nào đó từ dữ liệu đã có.
Câu 21. Việc phụ thuộc giữa chương trình và dữ liệu dẫn tới hậu quả gì?
A. Nếu thay đổi dữ liệu, chương trình sẽ bị hỏng.
B. Nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu phải sửa đổi phần mềm.
C, Nếu thay đổi dữ liệu, phần mềm sẽ bị xóa khỏi máy tính.
D. Dữ liệu sẽ tự động thay đổi khi chương trình bị xóa.
Câu 22. Chức năng truy xuất dữ liệu nằm trong nhóm chức năng nào của hệ quản trị cơ sở dữ liệu?
A. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu.
B. Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu.
C. Nhóm chức năng bảo mật, an toàn cơ sở dữ liệu.
D. Nhóm chức năng chia sẻ dữ liệu.
Câu 23. Bảo đảm an toàn dữ liệu là
A. Đảm bảo phần mềm không bị hỏng khi có sự cố về điện.
B. Giảm thiểu hỏng phần cứng, phần mềm khi có sự cố hư hỏng thiết bị lưu trữ.
C. Đảm bảo để dữ liệu trong cơ sở dữ liệu không bị sai lệch, mất mát khi hệ thống phần cứng, phần mềm gặp sự cố rủi ro.
D. Đảm bảo thông tin người dùng không bị sai lệch trong quá trình nhập dữ liệu.
Câu 24. Bảng A có thể có trường k làm khóa chính ở một bảng B. Khi đó hai bảng A và B được gọi là ____________ qua _____________ của bảng A.
A. Có quan hệ với nhau; khóa ngoài k.
B. Có quan hệ với nhau; khóa chính k.
C. Không có quan hệ với nhau; khóa ngoài k.
D. Không có quan hệ với nhau; khóa chính k.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
Hãy chỉ ra thông số chung của các loại màn hình.
Câu 2 (2,0 điểm)
Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình máy tính có kích thước 24”, 27”, 32” tương ứng với tỷ lệ 16:9 và 21:9.
Đáp án đề thi học kì 1 Tin học 11
I. TRẮC NGHIỆM
Xem thêm đáp án trắc nghiệm trong file tải về
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm)
Màn hình là thiết bị ra phổ biến nhất, Có nhiều loại màn hình sử dụng các công nghệ khác nhau như đến chân không (CRT), tinh thể lỏng (LCD), LED hay plasma. Nhưng dù dùng công nghệ gì thì chúng đều có một số thông số chung:
- Kích thước: được đo bằng độ dài đường chéo màn hình, tính theo inch.
- Độ phân giải: Thể hiện bởi số điểm ảnh heo chiều ngang và chiêu dọc của màn hình. Ví dụ độ phân giải VGA: 640 > 480 pixel, độ phân giải Full HD: 1920 x 1080 pixel.
Số điểm ảnh cảng lớn thì màn hình càng nét.
- Khả năng thể hiện màu: Loại đơn sắc (monochrome) chỉ có hai màu: Loại màu 24 bit có thể thể hiện được khoảng 16.7 triệu sắc màu khác nhau.
- Tần số quét: Hình ảnh trên màn hình được tạo lại liên tục. Tần số quét là số lần hiển thị lại hình ảnh trong một giây. Khi tần số quét cao, thời gan tái hiện hình ảnh ngắn hơn thời gian lưu ảnh trên võng mạc. Ảnh sẽ không bị giật, đỡ mỏi mắt. Tần số quét thưởng là 50 Hz. 60 Hz, 75 Hz hay 100 Hz.
- Thời gian phản hồi khoảng thời gian cân thiết đề có thể đổi màu một điểm ảnh. Những màn hinh có chất lượng tốt có thể có thời gian phản hỏi là 1 me.
Có thể tuỷ chỉnh màn hình, chủ yếu là độ sáng. Đối với màn hình rời, việc tuỳ chỉnh thực hiện qua các nút trên màn hình. Đối với máy tính xách tay, có thể chỉnh trên bản phím, vi dụ phím F11 để giảm sáng và F12 để tăng sáng.
Câu 2 (2,0 điểm)
Tỷ lệ 16:9 | Tỷ lệ 21:9 | |||
Kích thước (inch) | Chiều dài (cm) | Chiều rộng (cm) | Chiều dài (cm) | Chiều rộng (cm) |
24 | 53,1 | 29,9 | 56,0 | 24,0 |
27 | 59,8 | 33,6 | 63,0 | 27,0 |
32 | 71 | 39,9 | 74,7 | 32,0 |
Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 11
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Hệ điều hành | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Bên trong máy tính | 2 | 2 | 0,5 | ||||||||
Kết nối máy tính với các thiết bị số | 1 | 1 | 1 | 1 | 2,25 | ||||||
Lưu trữ và chia sẻ trên Internet | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet và nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Giao tiếp an toàn trên Internet | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Cơ sở dữ liệu | 2 | 0,5 | |||||||||
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Cơ sở dữ liệu quan hệ | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
SQL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc | 1 | 1 | 1 | 1 | 2,25 | ||||||
Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 10 | 7 | 1 | 5 | 1 | 2 | 24 | 2 | 10 | ||
Điểm số | 2,5 | 1,75 | 2,0 | 1,25 | 2,0 | 0,5 | 6,0 | 4,0 | 10 | ||
Tổng số điểm | 2,5 điểm 25 % | 3,75 điểm 37,5 % | 3,25 điểm 32,5 % | 0,5 điểm 5 % | 10 điểm 100 % | 100% |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC | 1 | 7 | ||||
1. Hệ điều hành | Nhận biết
| - Nêu được các thành phần có trong chức năng quản lí việc lưu trữ dữ liệu của hệ điều hành. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | - Xác định giao diện của hệ điều hành DOS. | 1 | C14 | |||
2. Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet | Nhận biết | - Nêu được khái niệm của phần mềm tự do. | 1 | C15 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được phát biểu đúng về phần mềm thương mại. | 1 | C2 | |||
3. Bên trong máy tính | Vận dụng cao | - Chuyển phép tính từ hệ thập phân sang hệ nhị phân. - Chuyển kết quả từ hệ nhị phân sang hệ thập phân. | 2 | C12 C13 | ||
4. Kết nối máy tính với các thiết bị số | Nhận biết
| - Chỉ ra chức năng của chuột máy tính. | 1 | C3 | ||
Vận dụng | - Tính kích thước màn hình. | 1 | C2 | |||
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | 4 | |||||
5. Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet | Nhận biết | - Nhận biết được tính năng dựa vào đặc điểm của tính năng đó. | 1 | C4 | ||
Thông hiểu
| - Chỉ ra nhà cung cấp Google Drive. | 1 | C17 | |||
6. Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet và nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội | Nhận biết | - Nêu được lệnh cần sử dụng sau khi nhập từ khóa tìm kiếm. | 1 | C5 | ||
Vận dụng | - Chỉ ra được cách để sắp xếp, phân loại thư trong Gmail. | 1 | C18 | |||
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | 2 | |||||
7. Giao tiếp an toàn trên Internet | Nhận biết | - Nêu được nội dung nguyên tắc thứ nhất khi nhận được tin nhắn yêu cầu chuyển tiền. | 1 | C19 | ||
Vận dụng | - Chỉ ra được việc cần làm khi nhận được tin nhắn nghi ngờ là lừa đảo. | 1 | C6 | |||
GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU | 1 | 11 | ||||
8. Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí | Nhận biết | - Nêu được khái niệm cập nhật dữ liệu. | 1 | C20 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra hành động của việc truy xuất dữ liệu. | 1 | C7 | |||
9. Cơ sở dữ liệu | Thông hiểu | - Xác định yêu cầu chung của lưu trữ dữ liệu. - Chỉ ra hậu quả của sự phụ thuộc giữa chương trình và dữ liệu. | 2 | C8 C21 | ||
10. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu | Nhận biết | - Chỉ ra được chức năng truy xuất dữ liệu thuộc nhóm chức năng nào của hệ quản trị cơ sở dữ liệu. | 1 | C22 | ||
Vận dụng | - Chỉ ra mục đích hệ quản trị cơ sở dữ liệu cần cung cấp phương tiện thực hiện sao lưu dự phòng. | 1 | C9 | |||
11. Cơ sở dữ liệu quan hệ | Nhận biết | - Nêu được khái niệm bản ghi. | 1 | C10 | ||
Vận dụng | - Chọn được đáp án đúng để hoàn thành câu. | 1 | C24 | |||
12. SQL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc | Thông hiểu | - Xác định được câu truy vấn DDL để khai báo khóa chính. - Viết được các lệnh khởi tạo cơ sở dữ liệu và khởi tạo các bảng theo yêu cầu. | 1 | 1 | C1 | C11 |
13. Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu | Nhận biết | - Nêu được khái niệm đảm bảo an toàn dữ liệu. | 1 | C23 | ||
Vận dụng | - Xác định được giải pháp khi có sự cố hư hỏng thiết bị lưu trữ. | 1 | C16 |