TOP 18 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều, Chân trời sáng tạo, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi cuối học kì 2 năm 2023 - 2024.
Bộ đề thi học kì 2 Công nghệ 6 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Ngữ văn, Toán. Vậy chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Công nghệ năm 2023 - 2024
1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo
1.1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
PHÒNG GD&ĐT ………… TRƯỜNG ………… | ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II |
I. TRẮC NGHIỆM.
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1 NB. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ:
A. Thực vật
B. Động vật
C. Thực vật và động vật
D. Than đá
Câu 2 TH. Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên?
A. Dễ bị nhàu
B. Độ hút ẩm thấp
C. Mặc thoáng mát
D. Phơi lâu khô
Câu 3 NB. Trang phục thể thao thuộc kiểu trang phục nào?
A. Theo thời tiết
B. Theo công dụng
C. Theo lứa tuổi
D. Theo giới tính
Câu 4 TH. Sử dụng dải phát quang trên trang phục bảo hộ lao động có tác dụng gì?
A. Làm đẹp cho trang phục.
B. Trang trí cho trang phục.
C. Dễ phát hiện trong điều kiện ánh sáng yếu.
D. Bảo vệ người lao động.
Câu 5 NB. Thời trang thể hiện qua:
A. Kiểu dáng trang phục, màu sắc trang phục
B. Màu sắc trang phục, chất liệu trang phục
C. Chất liệu trang phục, kiểu dáng trang phục
D. Kiểu dáng trang phục, màu sắc trang phục, chất liệu trang phục.
Câu 6 NB. Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
A. Làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động.
B. Làm cho con người thấy tự tin, thoải mái hơn.
C. Bảo vệ cơ thể, làm đẹp cho con người trong cuộc sống.
D. Bảo vệ cơ thể an toàn trong các hoạt động.
Câu 7 NB. Lựa chọn và sử dụng trang phục có kiểu dáng rộng rãi, thoải mái, màu sắc tươi sáng, họa tiết trang trí vui mắt, loại vải mềm, dễ thấm hút mồ hôi, có độ co giãn phù hợp với lứa tuổi.
A. Trẻ em
B. Thanh niên
C. Trung niên
D. Người già
Câu 8 NB. Kí hiệu trên nhãn mác của trang phục như sau cho biết điều gì?
A. Có thể giặt
B. Không được giặt
C. Chỉ giặt bằng tay
D. Có thể sấy
Câu 9 TH. Trước khi giặt quần áo người ta cần phân loại quần áo nhằm mục đích gì?
A. Để là quần áo nhanh hơn.
B. Để quần áo sạch hơn, không bị phai màu, lẫn màu.
C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải.
D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là.
Câu 10 NB. Đèn sợi đốt có mấy loại đuôi đèn?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 11 NB. Điện cực đèn huỳnh quang ống được lằm bằng:
Dây đồng.
B. Dây nhôm
C. Dây Wolfram.
D. Dây kẽm.
Câu 12 NB. Chức năng của cánh quạt là:
A. Tạo ra gió làm mát.
B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng.
C. Thay đổi tốc độ quay của quạt.
D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt.
Câu 13 NB. Đồ dùng điện dùng để chiếu sáng là:
A. Quạt điện
B. Nồi cơm điện
C. Đèn điện
D. Máy bơm nước
Câu 14 NB. Đặc điểm của đèn huỳnh quang ống là:
A. Ánh sáng phát ra liên tục.
B. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt.
C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt.
D. Hiệu suất pháp quang thấp.
Câu 15 NB. Bộ phận nào giúp bàn là nóng lên?
A. Vỏ bàn là
B. Dây đốt nóng
C. Rơ le nhiệt
D. Ổ cắm điện
Câu 16 TH. Bộ phận nào cấp điện cho bộ phận sinh nhiệt khi nồi cơm làm việc ở chế độ nấu :
A. Bộ phận điều khiển
B. Nồi nấu
C. Nguồn điện
D. Thân nồi
Câu 17 TH. Bộ phận nào truyền nhiệt tới nồi nấu làm chín thức ăn của bếp hồng ngoại ?
A. Mặt bếp
B. Bảng điều khiển
C. Thân bếp
D. Mâm nhiệt hồng ngoại
Câu 18 TH. Bộ phận nào phát sáng khi đèn sợi đốt làm việc?
A. Bóng thủy tinh
B. Sợi đốt
C. Đuôi đèn
D. Thân đèn
Câu 19 TH. Khi đèn Led hoạt động, bộ phận nào giúp đèn phân bố đều ánh sáng?
A. Bảng mạch Led
B. Đuôi đèn
C. Thân đèn
D. Vỏ bóng
Câu 20 TH. Theo em, tại sao nhà sản xuất phải đưa ra thông số kĩ thuật cho thiết bị điện như bóng đèn?
A. Để sử dụng hiệu quả
B. Để sử dụng an toàn
C. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả
D. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả, an toàn.
Câu 21 NB. Để tiết kiệm điện năng em chọn đồ dùng có nhãn hiệu ghi:
A. ✩
B. ✩✩
C. ✩✩
D. ✩✩✩✩✩
Câu 22 NB. Nguyên nhân nào dẫn đến mất an toàn về nhiệt khi sử dụng bàn là điện.
A. Không chạm vào đế bàn là.
B. Chạm vào tay cầm bàn là
C. Chạm vào đế bàn là
D. Chạm vào vỏ bàn là
Câu 23 NB. Loại quạt điện tiêu thụ ít điện năng .
A. 220V – 60 W
B. 220V – 100W
C. 220V – 80 W
D. 220V – 120 W
Câu 24 NB. Bộ phận nào đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải?
A. Vỏ bàn là
B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. Đế bàn là
Câu 25 TH. Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 400 W – 0,75 lít. Hãy cho biết 0,75 lít là thông số gì?
A. Điện áp định mức.
B. Công suất định mức.
C. Dung tích định mức.
D. Khối lượng định mức.
Câu 26 TH. Bếp hồng ngoại có ghi: 220 V – 1000 W là thông số kĩ thuật gì?
A. Điện áp định mức, dung tích định mức.
B. Điện áp định mức, công suất định mức.
C. Dung tích định mức, công suất định mức.
D. Điện áp định mức, khối lượng định mức.
Câu 27 TH. Phía trong soong của nồi cơm điện có phủ lớp men đặc biệt để:
A. Chống gỉ sét.
B. Cách nhiệt và điện.
C. Làm đẹp.
D. Cơm không dính vào soong.
Câu 28 TH. Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây?
A. Đặt bếp nơi thoáng mát.
B. Chạm tay lên mặt bếp khi vừa đun nấu xong.
C. Sử dụng khăn mền để lau bề mặt bếp.
D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp.
II. TỰ LUẬN (3 điểm).
Câu 1 (2 điểm). Em hãy vẽ sơ đồ khối mô tả nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt, nồi cơm điện.
Câu 2 (1 điểm). Gia đình bạn Hoa có bốn người: bố, mẹ, Hoa và em trai gần một tuổi. Em hãy giúp Hoa lựa chọn sử dụng một chiếc nồi cơm điện phù hợp nhất với gia đình bạn ấy trong bốn loại dưới đây để nấu cơm và giải thích cho sự lựa chọn đó (xem Bảng 12.1)
Bảng 12.1. Bảng tham khảo dung tích nồi cơm điện
Dung tích | Số cốc gạo tiêu chuẩn | Số người ăn |
0,6L | 2-4 | 1-2 |
1L | 5 | 2-4 |
1,8- 2L | 8-12 | 4-6 |
2-2,5L | 12-14 | 6-8 |
A. Nồi cơm điện có thông số: 220 V - 800 W - 2,0 lít
B. Nồi cơm điện có thông số: 220 V - 775 W - 1,8 lít.
C. Nồi cơm điện có thông số: 220 V - 680 W - 1,0 lít.
D. Nồi cơm điện có thông số: 220 V - 680 W - 0,75 lít.
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
1-C | 2-B | 3-B | 4-D | 5-D | 6-C | 7-A |
8-B | 9-B | 10-C | 11-C | 12-A | 13-C | 14-B |
15-B | 16-A | 17-B | 18-B | 19-D | 20-D | 21-D |
22-C | 23-A | 24-C | 25-C | 26-B | 27-D | 28-B |
II. Tự luận:
Câu 1 (2 điểm).
- Sơ đồ khối mô tả nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt (1 điểm).
- Sơ đồ khối mô tả nguyên lý làm việc của nồi cơm điện (1 điểm).
Câu 2 (1 điểm).
- Theo em, gia đình Hoa nên lựa chọn loại nồi đáp án C (0,5 điểm)
- Giải thích: (0,5 điểm)
Vì em trai của Hoa gần một tuổi nên lượng ăn chưa nhiều. Vì vậy loại nồi có thông số: 220 V - 775 W - 1,0 lít phù hợp với gia đình có từ 2-4 người ăn.
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phú) | Số CH | Thời gian (phú) | Số CH | Thời gian (phú) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Nội dung 1 Trang phục và thời trang | 1.1. Các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 | 2 | 2,25 | 5 | |||||
1.2.Trang phục | 2 | 1,5 | 1 | 1,5 | 1 | 5 | 3 | 1 | 8 | 17,5 | ||||
1.3.Thời trang | 1 | 0.75 | 1 | 0,75 | 2,5 | |||||||||
1.4. Sử dụng và bảo quản trang phục | 2 | 1,5 | 1 | 1,5 | 3 | 3 | 7,5 | |||||||
2 | Nội dung 2 Đồ dùng điện trong gia đình
| 2.1. Chức năng, sơ đồ khối, nguyên lí và công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình | 6 | 4.5 | 5 | 7,5 | 11 | 12 |
27,5 | |||||
2.2. Lựa chọn và sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | 4 | 3 | 4 | 6 | 1 | 10 | 8 | 1 | 19 |
40 | ||||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 1 | 10 | 1 | 5 | 28 | 2 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 |
|
|
|
| ||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
|
|
1.4. Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
TT | Nội dung | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Nội dung 1 Trang phục và thời trang | 1.1. Các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. | Nhận biết: - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. | 1 | |||
Thông hiểu: - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục. | 1 | ||||||
Vận dụng: Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc | |||||||
1.2 Trang phục | Nhận biết: - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. | 2 | |||||
Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. | 1 | ||||||
Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. | |||||||
Vận dụng cao: Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. | 1 | ||||||
1.3 Thời trang | Nhận biết: - Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang. - Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến. | 1 | |||||
| Thông hiểu: - Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng. | ||||||
Vận dụng: Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. | |||||||
| 1.4. Sử dụng và bảo quản trang phục | Nhận biết: - Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng.
| 2 | ||||
| Thông hiểu: - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng.
| 1 | |||||
| Vận dụng: Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng. | ||||||
2 | Nội dung 2 Đồ dùng điện trong gia đình | 2.1 Chức năng, sơ đồ khối, nguyên lí và công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình | Nhận biết: - Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). - Nhận biết được các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). - Nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). | 6 | |||
Thông hiểu: - Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). | 5 | ||||||
Vận dụng: Vẽ được sơ đồ khối của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). | |||||||
| |||||||
2.2 . Lựa chọn và sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | Nhận biết: - Nêu được một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. | 4 | |||||
Thông hiểu: - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình. - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.
| 4 | ||||||
Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.
| 1 | ||||||
Vận dụng cao: Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình. | |||||||
Tổng |
| 16 | 12 | 1 | 1 |
2. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức
2.1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
TRƯỜNG TH VÀ THCS………. | ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
|
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp?
A. Chất liệu, màu sắc
B. Kiểu dáng, màu sắc, chất liệu
C. Màu sắc, chất liệu
D. Kiểu dáng, chất liệu
Câu 2: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, cần lựa chọn chất liệu vải?
A. Vải cứng, dày dặn
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải
D. Vải mềm mỏng
Câu 3: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Kẻ ngang
B. Kẻ ô vuông
C. Hoa to
D. Kẻ dọc
Câu 4: Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào?
A. Hoạt động, kinh tế
B. Thời điểm, hoạt động
C. Thời điểm, hoạt động, hoàn cảnh xã hội
D. Kinh tế, sở thích
Câu 5: Ý nghĩa của phong cách thời trang là?
A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân
B. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân
C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân
D. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân
Câu 6: Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì?
A. Căn cứ vào tính cách người mặc.
B. Căn cứ vào sở thích người mặc.
C. Căn cứ vào tính cách và sở thích người mặc
D. Căn cứ vào tính cách hoặc sở thích người mặc.
Câu 7: Phong cách cổ điển có đặc điểm?
A. Giản dị
B. Nghiêm túc
C. Lịch sự
D. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự
Câu 8: Phong cách cổ điển được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Đi học
B. Đi làm
C. Tham gia sự kiện có tính trang trọng
D. Lễ hội
Câu 9: Lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?
A. Lứa tuổi
B. Mục đích sử dụng
C. Điều kiện làm việc
D. Cả A,B,C
Câu 10: Trang phục có kiểu dáng gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, màu sắc hài hòa được may từ vải?
A. Sợi pha
B. Sợi tổng hợp
C. Sợi hóa học
D. Cả A, B, C đúng
Câu 11: Trang phục lễ hội sử dụng vào dịp?
A. Đi học
B Đám tiệc: sinh nhật, tiệc cưới,...
C. Lễ hội
D. Hàng ngày
Câu 12: Khi phối hợp trang phục mục đích là?
A. Theo sở thích
B. Nâng cao vẽ đẹp và sự hợp lí.
C. Phù hợp cho công việc.
D. Giúp quần áo giữ được vẻ đẹp.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13: Trang phục có vai trò như thế nào? Nhìn vào trang phục của người mặc cho ta biết được điều gì? (2 điểm)
Câu 14: Thế nào là thời trang và mốt thời trang? (2 điểm)
Câu 15: Kể các đại lượng điện định mức chung của dòng điện? (2 điểm)
Câu 16: Khi sử dụng điện an toàn cần chú ý điều gì? (1 điểm)
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
A.TRẮC NGHIỆM (3 Điểm): Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
1 | B | 7 | D |
2 | A | 8 | C |
3 | D | 9 | D |
4 | C | 10 | A |
5 | D | 11 | C |
6 | C | 12 | B |
B. TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 13 ( 2 điểm) | - Vai trò của trang phục: + Che chở, bảo vệ cơ thể khỏi tác hại của môi trường. + Góp phần làm tăng vẽ đẹp của con người - Qua trang phục cho ta biết: + Một số thông tin cơ bản về người mặc: sở thích, nghề nghiệp,... | 0,75đ 0,75đ 0,5đ |
Câu 14 (2 đ iểm) | - Thời trang là những kiểu trang phụcđược sử dụng phổ biến trong xã hợi vào 1 thời gian nhất địng - Mốt thời trang: là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách mặc được số đông ưa chuộng trong mỗi thời kì | 1đ 1đ |
Câu 15 (2 điểm) | - Các đại lượng điện định mức chung: + Điện áp định mức (V): là điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thường và an toàn + Công suất định mức (W): là công suất thể hiện mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện ứng với điện áp định mức | 1 đ 1đ |
Câu 16 (1 điểm) | -Kể được 2 thông tin về an toàn đối với người sử dụng điện: - Kể được 2 thông tin về an toàn đối với đồ điện | 0.5đ 0.5đ |
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
TT
| Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng thời gian | Tỉ lệ %
| |||||||||||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||||||||||||||||
ChTN | TG | ChTL | TG | ChTN | TG | ChTL | TG | ChTN | TG | ChTL | TG | ChTN | TG | ChTL | TG | Ch TN | Ch TL |
|
70% | ||||||||
1 |
Trang phục và thời trang | Bài 7: Trang phục trong đời sống |
| 1 | 3,5 |
|
| 1 | 3,5 | ||||||||||||||||||
Bài 8: Sử dụng và bảo quản trang phục | 4 | 3 | 4 |
| 3 |
|
|
| 8 |
| 6 | ||||||||||||||||
Bài 9: Thời trang | 1 | 8 | 4 |
| 6 |
|
|
| 4 | 1 | 14 | ||||||||||||||||
2 |
Đồ dùng điện | Bài 10: Khái quát về đồ dùng điện |
| 1 | 11 |
|
| 1 | 11 |
30% | |||||||||||||||||
An toàn điện |
| 1 | 10 |
| 1 | 10,5 | |||||||||||||||||||||
Tổng | 4 |
| 1 |
| 8 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
| 12 | 4 |
| 100% | |||||||
Tỉ lệ | 4 | 3 | 2 | 1 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
Tổng điểm | 4 | 3 | 2 | 1 |
|
|
| 10 |
2.4. Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Chuẩn kiến thức, kĩ năng/ yêu cầu cần đạt cần kiểm tra | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||
1 |
Trang phục và thời trang | Bài 7: Trang phục trong đời sống | Thông hiểu: - Diễn giải được vai trò của trang phục và những thông tin về trang phục | 1 (C13) | |||
Bài 8: Sử dụng và bảo quản trang phục | Nhận biết: - Tìm ra được hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc - Xác định được cách lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng - Nhận ra cách sử dụng các loại trang phục cho phù hợp - Liệt kê được các cách làm sạch quần áo -Thông hiểu: - Diễn giải được cách lựa chọn cho trang phục - Lập luận được cách chọn vải cho trang phục - Giải thích được cách sử dụng trang phục phù hợp - Khái quát được cách phối hợp các trang phục | 4 (C1-CB1; C2-CB2; C3-CB2; C4-CB3) | 4 (C9-CB1) (C10-CB2) (C11-CB3 C12-CB4) | ||||
Bài 9: Thời trang | Nhận biết: - Xác định được thế nào là thời trang và mốt thời trang Thông hiểu: - Phác thảo được phong cách thời trang - Dự đoán được các căn cứ thời trang - Khẳng định lại phong cách thời trang cổ điển - Mô tả được cách sử dụng phong cách cổ điển cho phù hợp | 1 (C14) | 4 (C5-CB1; C6-CB2; C7-CB3; C8-CB4) | ||||
2 |
Đồ dùng điện | Bài 10: Khái quát về đồ dùng điện | Vận dụng: - Làm rõ được các đại lượng điện định mức | 1 (C15) | |||
An toàn điện | Vận dụng cao: - Định hình được các yếu tố sử dụng điện an toàn - Phát hiện ra cách sử dụng an toàn về điện - Dự báo được cách đặt các loại đồ dùng điện an toàn - Đề xuất được cách xử lý các đồ dùng điện khi không sử dụng | 1 C16 | |||||
| Tổng |
| 5 | 9 | 1 | 1 |
3. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều
3.1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
Câu 1. Đèn sợi đốt có mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng wolfram?
A. Sợi đốt
B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 bộ phận trên
Câu 3. Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng sắt?
A. Sợi đốt
B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 bộ phận trên
Câu 4. Bộ phận nào của đèn sợi đốt có chức năng bảo vệ sợi đốt?
A. Sợi đốt
B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 bộ phận trên
Câu 5. Bộ phận nào của đèn huỳnh quang ống có phủ lớp bột huỳnh quang?
A. Điện cực
B. Ống thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Sợi đốt
Câu 6. Bộ phận nào của đèn huỳnh quang ống được làm bằng dây wolfram?
A. Điện cực
B. Ống thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Sợi đốt
Câu 7. Trong các loại đèn điện sau, loại đèn nào tiết kiệm điện nhất?
A. Đèn sợi đốt
B. Đèn huỳnh quang ống
C. Đèn compact
D. Đèn sợi đốt và đèn compact
Câu 8. Đặc điểm của đèn compact là:
A. Kích thước nhỏ gọn
B. Trọng lượng nhẹ
C. Dễ sử dụng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Đâu là đặc điểm của đèn compact?
A. Hiệu suất thấp
B. Ít tỏa nhiệt
C. Tuổi thọ thấp
D. Hiệu suất thấp và tuổi thọ thấp
Câu 10. Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
Câu 11. Tuổi thọ trung bình của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
Câu 12. Đâu không phải là đặc điểm của đèn sợi đốt?
A. Tạo ra ánh sáng liên tục
B. Gần với ánh sáng tự nhiên
C. Tuổi thọ trung bình cao
D. Hiệu suất phát quang thấp
Câu 13. Đây là sơ đồ khối nguyên lí của đèn điện nào?
A. Đèn sợi đốt
B. Đèn huỳnh quang ống
C. Đèn compact
D. Cả 3 loại đèn trên
Câu 14. Bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng?
A. Nguồn điện
B. Đuôi đèn
C. Sợi đốt
D. Đuôi đèn và sợi đốt
Câu 15. Đây là sơ đồ nguyên lí của đèn điện nào?
A. Đèn sợi đốt
B. Đèn huỳnh quang ống
C. Đèn compact
D. Cả 3 loại đèn trên
Câu 16. Nguyên lí làm việc của đèn compact giống với đèn nào sau đây?
A. Đèn sợi đốt
B. Đèn huỳnh quang
C. Đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang
D. Không giống với bất kì đèn nào
Câu 17. Cấu tạo nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Bộ phận nào của nồi cơm điện được làm bằng hợp kim nhôm?
A. Thân nồi
B. Nồi nấu
C. Mâm nhiệt
D. Bộ phận đốt nóng
Câu 19. Bộ phận điều khiển của nồi cơm điện thực hiện chức năng:
A. Nấu
B. Ủ
C. Hấp
D. nấu, ủ, hấp, hẹn giờ
Câu 20. Thân nồi cơm điện còn có tên gọi khác là gì?
A. nồi nấu
B. Vỏ
C. Bộ phận đốt trong
D. Mâm nhiệt
Câu 21. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị gì?
A. Bếp hồng ngoại
B. Máy điều hòa
C. Nồi cơm điện
D. Máy giặt
Câu 22. Bộ phận điều khiển cấp điện cho:
A. Nguồn điện
B. Mâm nhiệt
C. Nồi nấu
D. Nguồn điện và nồi nấu
Câu 23. Hãy cho biết đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị nào?
A. Bếp hồng ngoại
B. Máy điều hòa
C. Nồi cơm điện
D. Máy giặt
Câu 24. Sơ đồ khối nguyên lí của bếp hồng ngoại không có khối nào sau đây?
A. Mâm nhiệt hồng ngoại
B. Nồi nấu
C. Bộ điều khiển
D. Nguồn điện
Câu 25. Theo em, cách sử dụng nồi cơm điện nào sau đây chưa đúng cách?
A. Đọc kĩ thông tin ghi trên nồi
B. Sử dụng không căn cứ vào dung tích
C. Sử dụng đúng điện áp định mức
D. Thường xuyên vệ sinh nồi
Câu 26. Mức tiêu thụ điện năng của nồi cơm điện có dung tích dưới 1 lít là:
A. Cao
B. Thấp
C. trung bình
D. Vừa phải
Câu 27. Việc lựa chọn bếp hồng ngoại căn cứ vào:
A. Số người trong gia đình
B. Nhu cầu sử dụng
C. Số người trong gia đình và nhu cầu sử dụng
D. Đáp án khác
Câu 28. Sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, an toàn, tiết kiệm là:
A. Đọc kĩ thông tin trên bếp
B. Lựa chọn chế độ nấu thích hợp
C. Thường xuyên lau chùi bếp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Cấu tạo quạt điện có mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30. Bộ phận nào của quạt điện tạo ra gió?
A. Động cơ điện
B. Cánh quạt, động cơ điện
C. Cánh quạt
D. Không xác định
Câu 31. Bộ phận điều khiển của quạt có tác dụng:
A. Điều chỉnh tốc độ quay
B. Thay đổi hướng quay
C. Hẹn giờ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Máy giặt có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 33. Máy giặt có thông số: 220V – 7,5kg. Hãy cho biết 7,5kg là thông số gì?
A. Điện áp định mức
B. Khối lượng giặt định mức
C. Điện áp và khối lượng giặt định mức
D. Khối lượng máy giặt
Câu 34. Máy giặt có thông số: 220V – 7,5kg. Hãy cho biết 220V là thông số gì?
A. Điện áp định mức
B. Khối lượng giặt định mức
C. Điện áp và khối lượng giặt định mức
D. Khối lượng máy giặt
Câu 35. Máy giặt lồng đứng tiêu thụ điện năng như thế nào so với máy giặt lồng ngang?
A. Ít hơn
B. Nhiều hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
Câu 36. Hãy cho biết, loại quạt nào thường có hình vuông?
A. Quạt hộp
B. Quạt trần
C. Quạt bàn
D. Quạt đứng
Câu 37. Đối với máy điều hòa không khí một chiều, gas trong ống dẫn qua van tiết lưu có áp suất như thế nào?
A. Thấp
B. Cao
C. Trung bình
D. Không xác định
Câu 38. Đối với máy điều hòa không khí một chiều, gas ở máy nén có áp suất như thế nào?
A. Thấp
B. Cao
C. Trung bình
D. Không xác định
Câu 39. Đối với máy điều hòa không khí một chiều, gas ở dàn nóng có nhiệt độ như thế nào?
A. Thấp
B. Cao
C. Trung bình
D. Không xác định
Câu 40. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị nào?
A. Bếp hồng ngoại
B. Quạt điện
C. Máy điều hòa không khí một chiều
D. máy giặt
3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
1 -C | 2 -A | 3 -C | 4 -B | 5 -B | 6 -A | 7 -C | 8 -D | 9-B | 10- A |
11 -A | 12 -C | 13 -A | 14 -C | 15 -B | 16 -B | 17 -C | 18 -B | 19 -D | 20 -B |
21 -C | 22 -B | 23 -A | 24 -B | 25 -B | 26 -B | 27 -C | 28 -D | 29 -B | 30 -C |
31 -D | 32 -B | 33 -B | 34 -A | 35 -A | 36 -A | 37 -A | 38 -B | 39 -A | 40 -C |
3.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
Mức độ Nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |
Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||
Đèn điện | Cấu tạo đèn điện | Nguyên lí làm việc của đèn điện | Thông số và đặc điểm của đèn điện | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | Số câu: 8 Số điểm: 2 | Số câu: 4 Số điểm: 1 | Số câu: 4 Số điểm: 1 | Số câu Số điểm | Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ |
Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại | Cấu tạo nồi cơm | Nguyên lí làm việc của nồi cơm và bếp hồng ngoại | Sử dụng nồi cơm và bếp hồng ngoại đúng cách | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | Số câu: 4 Số điểm: 1 | Số câu: 4 Số điểm: 1 | Số câu: Số điểm: | Số câu: 4 Số điểm: 1 | Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ |
Quạt điện và máy giặt | Cấu tạo quạt điện và máy giặt | Thông số và đặc điểm quạt điện, máy giặt | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | Số câu: 4 Số điểm:1 | Số câu: Số điểm: | Số câu: 4 Số điểm: 1 | Số câu: Số điểm: | Số câu: 8 Số điểm:2 |
Máy điều hòa không khí một chiều | Nguyên lí máy điều hòa | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | Số câu: Số điểm: | Số câu: 4 Số điểm:1 | Số câu: Số điểm: | Số câu Số điểm | Số câu: 4 Số điểm:1 |
Tổng | Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% | Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 40 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
.............
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết