Thi đấu trong Gym không chỉ giúp người chơi nhận được các phần thưởng hấp dẫn mà còn có thể chiếm lấy một Gym bất kỳ thành của mình. Tuy nhiên, để có thể chiếm được Gym hoặc phòng thủ thành công Gym của mình, người chơi cần sở hữu những P
Thi đấu trong Gym không chỉ giúp người chơi nhận được các phần thưởng hấp dẫn mà còn có thể chiếm lấy một Gym bất kỳ thành của mình. Tuy nhiên, để có thể chiếm được Gym hoặc phòng thủ thành công Gym của mình, người chơi cần sở hữu những P
Gym là một phần không thể thiếu trong hệ thống game P
Mỗi P
Còn với đòn tấn công đặc biệt, chúng chỉ thực hiện được khi:
Tính tới hiện tại, Nintendo đã thống kê ra khoảng 30 đòn tấn công được cho là mạnh nhất trong số các P
Thước đo của những đòn tấn công này là DPS (Damage Per Second), tạm dịch là khả năng, mức độ gây sát thương của đòn tấn công đó với đối thủ.
STT | TÊN SKILL | HỆ POKEMON | DPS | POKEMON SỞ HỮU |
1 | Pound | Normal | 12.96 | Clefairy, Clefable, Jigglypuff, Wigglytuff, Drowzee, Chansey, Jynx |
2 | Metal Claw | Steel | 12.7 | Sandslash, Kingler |
3 | Psycho Cut | Physhic | 12.28 | Kadabra and Alakazam |
4 | Scratch | Normal | 12 | Charmander, Charmeleon, Sandshrew, Paras, Diglett, Meowth, Persian, Mankey, Kabuto |
5 | Water Gun | Water | 12 | Wartortle, Blastoise, Psyduck, Golduck, Slowp |
6 | Wing Attack | Flying | 12 | Charizard, Pidgeotto, Pidgeot, Golbat |
7 | Bite | Dark | 12 | Wartortle, Blastoise, Raticate, Abr |
8 | Dragon Breath | Dragon | 12 | Seadra, Gyarados, Dratini, Dragonair, Dragonite |
9 | Fire Fang | Fire | 11.9 | Arcanine |
10 | Shadow Claw | Ghost | 11.58 | Haunter, Gengar |
11 | Feint Attack | Ghost | 11.54 | Ninetales, Jigglypuff, Wigglytuff, Persian, Dodrio |
12 | Poison Jab | Poison | 11.43 | Beedrill, Nidoqueen, Nidorino, Nid |
13 | Zen Headbutt | Psychic | 11.43 | Clefairy, Clefable, Psyduck, Abra, Hypno, Exeggutor, Lickitung, Chansey, Mr. Mime, Tauros, Snorlax |
14 | Steel Wing | Steel | 11.28 | Pidgeotto, Pidgeot, Fearow, Dodrio, Scyther, Aerodactyl, Dragonite |
15 | Frost Breath | Ice | 11.11 | Dewgong, Cloyster, Jynx, Lapras |
Trong số các P
STT | TÊN SKILL | HỆ POKEMON | DPS | POKEMON SỞ HỮU |
1 | Cross Chop | Fighting | 30 | Psyduck, Mankey, Primeape, Machop, Mach |
2 | Stone Edge | Rock | 25.81 | Nidoqueen, Dugtrio, Machamp, Graveler, Golem, Onyx, Hitmonlee, Rhydon, Kabutops |
3 | Blizzard | Ice | 25.64 | Tentacruel, Dewgong, Cloyster, Seadra, Lapras |
4 | . Body Slam | Normal | 25.64 | Ratatta, Nidoran F, Nidoran M, Clefairy, Clefable, Vulpix, Jigglypuff, Meowth, Growlithe, Poliwag, Eevee, Snorlax |
5 | Power Whip | Grass | 25 | Bulbasaur, Ivysaur, Bellsprout, Weepinbell, Lickitung, Tanglea |
6 | Hurricane | Flying | 25 | Pidgeot |
7 | Megahorn | Bug | 25 | Nid |
8 | Solar Beam | Bug | 24.49 | Ivysaur, Venusaur, Vileplume, Parasect, Victreebel, Exeggutor, Tangela |
9 | Fire Blast | Bug | 24.39 | Charizard, Ninetales, Arcanine, Ponyta, Rapidash, Magmar, Flareon |
10 | Hyper Beam | Bug | 24 | Raticate, Wigglytuff, Electrode, Lickitung, Aerodactyl, Snorlax, Dragonite |
11 | Earthquake | Ground | 23.81 | Sandslash, Nidoqueen, Nid |
12 | Hydro Pump | Bug | 23.68 | Wartortle, Blastoise, Golduck, Poliwrath, Tentacruel, Cloyster, Seadra, Starmie, Gyarados, Vaporeon, Omastar |
13 | Dragon Claw | Dragon | 23.33 | Charizard, Dragonite |
14 | Thunderbolt | Electric | 23.26 | Pikachu, Raichu, Electabuzz, Jolteon |
15 | Gunk Shot | Poison | 21.67 | Ekans, Abr |
Sau bài viết này, chắc các bạn có thể dễ dàng nhận ra rằng, một P
Chúc các bạn có những giây phút giải trí vui vẻ!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK