TOP 15 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi giữa kì 2 năm 2023 - 2024.
Bộ đề thi giữa kì 2 Toán lớp 1 có đáp án, hướng dẫn chấm kèm theo, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bộ đề thi kì 2 môn Toán 1 năm 2023 - 2024 sách mới
1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm):Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Dấu cần điền vào chỗ chấm 4 + 5 …. 3 + 2 là:
A. > | B. < | C. = |
Câu 2: Số bé nhất có một chữ số là số:
A. 9 | B. 10 | C. 0 | D. 1 |
Câu 3: Số còn thiếu trong dãy số 15, 16, …., 18, 19 là:
A. 5 | B. 17 | C. 27 | D. 13 |
Câu 4: Kết quả của phép tính 15 – 2 là:
A. 13 | B. 14 | C. 15 | D. 16 |
Câu 5: Số bé nhất trong các số 42, 62, 1, 35 là:
A. 62 | B. 42 | C. 35 | D. 1 |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính nhẩm:
11 + 2 = | 15 – 4 = | 2 + 3 = |
6 – 0 = | 12 + 4 = | 18 – 5 = |
19 – 7 = | 0 + 11 = | 5 + 2 = |
Bài 2 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 42, 92, 14, 50, 11, 0
b) Khoanh vào dấu thích hợp:
Bài 3 (1 điểm): Tô màu theo các số dưới đây:
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | C | B | A | D |
II. Phần tự luận
Bài 1:
11 + 2 = 13 | 15 – 4 = 11 | 2 + 3 = 5 |
6 – 0 = 6 | 12 + 4 = 16 | 18 – 5 = 13 |
19 – 7 = 12 | 0 + 11 = 11 | 5 + 2 = 7 |
Bài 2:
a) Sắp xếp: 92, 50, 42, 14, 11, 0.
b) Khoanh vào dấu thích hợp:
Bài 3: Học sinh tô màu ứng với các số đề bài cho.
2. Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 2 chục và 9 đơn vị là:
A. 29 | B. 92 | C. 20 | D. 09 |
Câu 2: Kết quả của phép tính 13 + 25 là:
A. 38 | B. 83 | C. 36 | D. 50 |
Câu 3: Trong các số 82, 48, 20, 55 số tròn chục là số:
A. 82 | B. 48 | C. 20 | D. 55 |
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 10, 20, 30, …., 50 là:
A. 30 | B. 40 | C. 50 | D. 60 |
Câu 5: Có bao nhiêu số có một chữ số?
A. 8 số | B. 9 số | C. 10 số | D. 11 số |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Hoàn thành bảng dưới đây (theo mẫu):
Số | Chục | Đơn vị | Đọc |
18 | 1 | 8 | Mười tám |
93 | |||
8 | 3 | ||
Hai mươi hai | |||
74 | |||
93 | 3 |
Bài 2 (2 điểm): Tính:
23 + 4 | 15 + 2 | 16 + 0 |
20 + 10 | 25 + 24 | 40 + 27 |
Bài 3 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp:
Bạn Hoa có 15 quyển vở. Bạn Hùng có 12 quyển vở. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu quyển vở?
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | A | C | B | C |
II. Phần tự luận
Bài 1:
Số | Chục | Đơn vị | Đọc |
18 | 1 | 8 | Mười tám |
93 | 9 | 3 | Chín mươi ba |
83 | 8 | 3 | Tám mươi ba |
22 | 2 | 2 | Hai mươi hai |
74 | 7 | 4 | Bảy mươi tư |
93 | 9 | 3 | Chín mươi ba |
Bài 2:
23 + 4 = 27 | 15 + 2 = 17 | 16 + 0 = 16 |
20 + 10 = 30 | 25 + 24 = 49 | 40 + 27 = 67 |
Bài 3:
3. Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Từ 12 đến 18 có bao nhiêu số?
A. 8 số | B. 7 số | C. 6 số | D. 5 số |
Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có hai chữ số là số:
A. 98 | B. 97 | C. 99 | D. 96 |
Câu 3: Số ở giữa hai số 62 và 64 là số:
A. 66 | B. 65 | C. 64 | D. 63 |
Câu 4: Số 62 được đọc là:
A. Hai mươi sáu | B. Sáu mươi hai | C. Sáu và hai | D. Hai và sáu |
Câu 5: Số cần điền vào chỗ chấm 23 + …. = 28 là:
A. 3 | B. 4 | C. 5 | D. 6 |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Điền số thích hợp vào bảng (theo mẫu):
Số | Chục | Đơn vị |
52 | 5 | 2 |
69 | ||
2 | 8 | |
14 | ||
8 | 7 | |
53 |
Bài 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
12 + 7 | 28 – 6 | 31 + 24 | 47 – 23 |
Bài 3 (2 điểm):
a) Từ hai chữ số 3, 1 các em hãy lập tất các số có hai chữ số và sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
12 …. 15 | 13 + 4 …. 18 – 1 | 23 + 13 …. 48 – 13 |
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
B | A | D | B | C |
II. Phần tự luận
Bài 1:
Số | Chục | Đơn vị |
52 | 5 | 2 |
69 | 6 | 9 |
28 | 2 | 8 |
14 | 1 | 4 |
87 | 8 | 7 |
53 | 5 | 3 |
Bài 2: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
12 + 7 = 19 | 28 – 6 = 22 | 31 + 24 = 55 | 47 – 23 = 24 |
Bài 3:
a) Các số có hai chữ số được lập từ hai chữ số 1 và 3 là: 13, 31, 11, 33.
Sắp xếp: 11, 13, 31, 33.
b)
12 < 15 | 13 + 4 = 18 – 1 | 23 + 13 > 48 – 13 |
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 1 môn Toán