TOP 14 Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi giữa kì 2 năm 2023 - 2024.
Bộ đề thi giữa kì 2 Lịch sử - Địa lí 6 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Toán, Ngữ Văn 6. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024
1. Đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1.1. Đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6
I: Trắc nghiệm: 4 điểm
Phân môn: Địa lí
Câu 1. Đới nóng có lượng mưa trung bình năm từ
A. 1000mm đến trên 2000mm.
B. 1000mm đến trên 2000mm.
C. 1000mm đến trên 2000mm.
D. 1000mm đến trên 2000mm.
Câu 2. Lượng mưa trung bình năm phân bố……………..trên bề mặt Trái Đất.
A. liên tục.
B. tập trung.
C. không đều.
D. liên tục, tập trung.
Câu 3. Việt Nam thuộc đới khí hậu nào?
A. Đới lạnh.
B. Đới nóng.
C. Đới ôn hòa.
D. Đới nóng, ôn hòa.
Câu 4. Trái Đất có mấy đới khí hậu?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 5. Một hệ thống sông bao gồm
A. chi lưu và sông chính.
B. phụ lưu và chi lưu.
C. phụ lưu và sông chính.
D. sông chính, phụ lưu và chi lưu
Câu 6. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng
A. 30,1%
B. 2,5%
C. 68,6%
D. 97,5 %
Câu 7. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương hiện tượng đó là
A. vòng tuần hoàn địa chất.
B. vòng tuần hoàn lớn
C. vòng tuần hoàn sinh vật.
D. vòng tuần hoàn nhỏ của nước.
Câu 8. Hiện tượng nước biển dâng cao và hạ thấp theo quy luật hàng ngày là
A. sóng biển
B. dòng biển
C. thủy triều
D. sóng thần
Phân môn Lịch sử:
Câu 1: Nhà nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào?
A. Khoảng thế kỉ VII TCN.
B. Khoảng thế kỉ VI TCN.
C. Khoảng thế kỉ V TCN.
D. Khoảng thế kỉ IV TCN.
Câu 2: Kinh đô của nước Văn Lang được đặt ở?
A. Việt Trì- Phú Thọ.
B. Cổ Loa
C. Thăng Long- Hà Nội
D. Hoa Lư- Ninh Bình
Câu 3: Những nghề sản xuất chính của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là?
A. Nông nghiệp trồng lúa nước, hoa màu, săn bắt, hái lượm.
B. Nông nghiệp trồng lúa nước, khai hoang, hái lượm và săn bắn.
C. Trồng trọt, hoa màu, trồng dâu và nuôi tằm, luyện kim.
D. Nông nghiệp trồng lúa nước, hoa màu, trồng dâu và nuôi tằm, luyện kim.
Câu 4. Thành Cổ Loa là một biểu tượng của nền văn minh Việt cổ rất đáng tự hào vì
A. kết cấu của thành gồm 3 vòng khép kín được xây theo hình xoáy trôn ốc.
B. thành Cổ Loa được xây dựng rất kiên cố.
C. thành là minh chứng cho trí tuệ của người Việt cổ.
D. thể hiện được sức mạnh quân sự của nhà nước Âu Lạc.
Câu 5. Triệu Đà chia nước Âu Lạc thành hai quận và sát nhập vào quốc gia nào?
A. Trung Quốc.
B. Nam Việt.
C. Nam Hán.
D. An Nam.
Câu 6. Mục đích thâm hiểm của nhà Hán đưa người Hán sang ở lẫn với nhân dân ta?
A. Đồng hoá dân tộc ta
B. Bắt nhân dân ta hầu hạ, phục dịch cho người Hán.
C. Chiếm đất của nhân dân ta.
D. Vơ vét, bóc lột nhân dân ta.
Câu 7. Mục đích của chính quyền đô hộ sát nhập đất đai Âu Lạc với 6 quận của Trung Quốc?
A. Nhằm giúp nhân dân ta tổ chức lại bộ máy chính quyền.
B. Muốn xâm chiếm nước ta lâu dài.
C. Bắt nhân dân ta cả về lãnh thổ lẫn chủ quyền.
D. Thôn tính nước ta cả về lãnh thổ lẫn chủ quyền.
Câu 8: Vị tưởng nào của Hải Phòng đã dẫn quân hưởng ứng khi Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa?
A. Bà Thiều Hoa
B. Bà Lê Chân.
C. Trần Phú.
D. Nguyễn Đức Cảnh.
II. Tự luận: 6 điểm
Phân môn: Địa lí
Câu 1. (1,5 điểm): Em hãy trình bày một số biểu hiện của biến đổi khí hậu?
Câu 2. a. (0,75đ): Em hãy trình bày mối quan hệ giữa mùa lũ của sông và các nguồn cung cấp nước sông?
b. (0,75 đ): Em hãy đề xuất một số biện pháp để sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng?
Phân môn Lịch sử:
Câu 1. (1,5 điểm). Các triều đại phương Bắc đã thi hành những chính sách cai trị nào đối với nhân dân ta? Theo em,chính sách nào là thâm độc nhất, vì sao?
Câu 2. (1,0 điểm). Lễ hội Đền Hùng được tổ chức hàng năm vào ngày nào? Ý nghĩa của lễ hội Đền Hùng?
Câu 3. (0,5 điểm). Hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập, tổ tiên ta đã để lại những gì? Là học sinh em cần làm gì để bảo vệ thành quả đó?
1.2. Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6
I. Trắc nghiệm
Phần Địa lí
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đ/A | A | C | B | C | D | D | B | C |
Phân môn Lịch sử:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | A | D | A | A | A | D | B |
II. Tự luận
Phần Địa lí
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM |
1 | * Một số biểu hiện của biến đổi khí hậu: - Nhiệt độ trung bình toàn cầu tăng cao, h ạn hán xuất hiện ở nhiều nơi. - Lượng mưa tăng giảm thất thường, m ực nước biển dâng cao, axit hóa đại dương. - Liên tục xuất hiện các hiện tượng thời tiết cực đoan |
0,5 0,5
0,5 |
2 | a/* Mối quan hệ giữa mùa lũ của sông và các nguồn cung cấp nước sông. - Sông có nguồn cấp nước là nước mưa: mùa lũ trùng với mùa mưa. - Sông có nguồn cung cấp nước là tuyết tan: mùa lũ trùng với mùa xuân. - Sông có nguồn cung cấp nước là băng tan: mùa lũ vào đầu mùa hạ. |
0,25 0,25
0,25 |
Học sinh kể được từ 4 biện pháp trở lên được điểm tối đa b/Một số biện pháp phòng chống thiên tai: - Tắt điện khi không sử dụng, tận dụng ánh sáng tự nhiên. - Sử dụng các thiết bị điện (bóng đèn, điều hòa, nồi cơm điện,…) tiết kiệm điện. - Rút tất cả các phích cắm khi không sử dụng. - Sử dụng các dạng năng lượng sạch: Mặt Trời, gió, thủy triều,… | 0,75 |
Phân môn Lịch sử:
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | - Nhà Hán đặt ra những chính sách cai trị vô cùng tàn bạo: + Về tổ chức bộ máy cai trị: Sát nhập nước ta vào lãnh thổ Trung Quốc, áp dụng pháp luật hà khtăng cường kiểm soát, cử quan lại cai trị tới cấp huyện, thẳng tay đàn áp các cuộc đấu tranh của nhân dân ta. +Về kinh tế: Bắt nhân dân ta hằng năm phải nộp rất nhiều loại thuế, nhất là thuế muối, thuế sắt, thuế đay, gai, tơ lụa...và hàng trăm thứ thuế vô lí. Ngoài ra nhân dân ta còn phải cống nạp nhiều sản vật quý hiếm như ngà voi, sừng tê, ngọc trai, đồi mồi, trầm hương,vàng,bạc...để cống nạp cho nhà Hán. + Về văn hóa: Cho người Hán sang ở lẫn với nhân dân ta; bắt dân ta theo phong tục,tập quán của người Hán … - Theo em chính sách cho người Hán sang ở với dân ta là chính sách thâm độc nhất.Vì nó nhằm mục đích đồng hóa nhân dân ta, biến nước ta thành một quận huyện của Trung Quốc, và xóa bỏ văn hóa bản địa, tạo ra tầng lớp tay sai. |
0,25
0,5
0,25
0,5 |
2 | - Lễ hội đền Hùng hằng năm được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch tại Phú Thọ. Lễ hội là minh chứng cụ thể cho phong tục thờ cúng tổ tiên, thờ cúng các vua Hùng đã có công dựng nước. - Ý nghĩa của lễ hội đền Hùng: thể hiện rõ đạo lí uống nước nhớ nguồn và tâm thức luôn hướng về nguồn cội của người Việt. | 0,5
0,5 |
3 | Hơn 1.000 năm đấu tranh giành độc lập, tổ tiên ta đã để lại: - Lòng yêu nước. Tinh thần đấu tranh bền bỉ vì độc lập của đất nước. Ý thức vươn lên, bảo vệ nền văn hoá dân tộc. Học sinh cần phải - Bảo vệ thành quả đó, học thật tốt để biết được lịch sử dân tộc.Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn, bởi vì “Lịch sử là thầy dạy của cuộc sống”, trở thành người có ích cho đất nước sau này. Tuyên truyền bảo vệ và phát huy những giá trị văn hoá mà ông cha ta đã dày công xây dựng. | 0,25
0,25 |
1.3. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) |
| |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
| |||
Phân môn Địa lí | |||||||||||
1 | KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
| – Các tầng khí quyển. Thành phần không khí – Các khối khí. Khí áp và gió – Nhiệt độ và mưa.Thời tiết, khí hậu – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. | 4TN | 1TL | 25% | ||||||
2 | NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT
| – Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển – Vòng tuần hoàn nước – Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ – Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển – Nước ngầm và băng hà | 4TN | 1aTL | 1bTL | 25% | |||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | ||||||
Phân môn Lịch sử | |||||||||||
1
| Nhà nước Văn Lang- Âu Lạc (%) | - Trình bày được tổ chức nhà nước Văn Lang-Âu Lạc | 4 | 1TL | 2 | ||||||
| Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và sự chuyển biến của xã hội Âu Lạc | Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và sự chuyển biến của xã hội Âu Lạc | 3 | 1TL | 2,25 | ||||||
| Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập cuối thế kỉ X | Nội dung 1: Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng | 1 | 1TL | 0,75 | ||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | ||||||
Tổng hợp chung | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% |
1.4. Bản đặc tả đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu
| Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Phân môn Địa lí | |||||||
1 | KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
| – Các tầng khí quyển. Thành phần không khí – Các khối khí. Khí áp và gió – Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. | Nhận biết – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu; – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. Thông hiểu – Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu | 4TN | 1TL | ||
2 | NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT
| – Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển – Vòng tuần hoàn nước – Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ – Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển – Nước ngầm và băng hà | Nhận biết – Kể được tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. – Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. – Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn. – Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. – Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới). Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. – Trình bày được nguyên nhân của các hiện tượng + +sóng, thuỷ triều, dòng biển, thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Vận dụng cao – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. | 4TN | 1a TL | 1bTL | |
Số câu/ loại câu |
| 8 câu TN | 1TL | 1 TL | 1 TL | ||
Tỉ lệ % |
| 20 | 15 | 10 | 5 | ||
Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | Chủ đề Nhà nước Văn Lang- Âu Lạc | Bài 14: Nhà nước Văn Lang | - Nhận biết: - Nêu được khoảng thời gian thành lập của nước VL-ÂL - Trình bày được tổ chức nhà nước Văn Lang – Âu Lạc. Thông hiểu: - Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của Văn Lang-Âu Lạc Vận dụng: - Xác định được phạm vi không gian của nước VL –ÂL trên bản đồ, lược đồ. - Nhận xét được về tổ chức nhà nước Văn Lang – Âu Lạc. Vận dụng cao: - HS liên hệ được những phong tục tập quán từ thời Văn Lang – Âu Lạc còn tồn tại đến ngày nay và nêu được hiểu biết của bản thân về một phong tục. | 4 | 1 | ||
Chủ đề Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và sự chuyển biến của xã hội Âu Lạc | Bài 15. Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương bắc và sự chuyển biến của xã hội âu Lạc | Nhận biết: - Nêu được một số chính sách cai trị của PK phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc. Thông hiểu: - Mô tả được một số chuyển biến quan trọng về KT, XH, VH... - Giải thích được một số chính sách cai trị của PK phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc. | 3 | 1 | |||
Chủ đề Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập cuối thế kỉ X | Bài 16. Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỉ X | Khởi nghĩa Hai Bà Trưng ( Biết trong cuộc khởi nghĩa HBT vị tướng nào của HP đã có tham gia khởi nghĩa) | 1 | 1 | |||
Số câu/ loại câu |
| 8 câu TNKQ | 1 TL | 1a TL | 1bTL | ||
Tỉ lệ % |
| 20 | 15 | 10 | 5 | ||
Tổng hợp chung |
| 40% | 30% | 20% | 10 |
2. Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 sách Chân trời sáng tạo
2.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6
I. Trắc nghiệm: hãy chọn đáp án đúng nhất: (2 điểm)
Câu 1: Nhà nước Văn Lang được thành lập vào khoảng thời gian nào?
A. Thế kỉ VI TCN.
B. Thế kỉ VII TCN
C. Thế kỉ VII
D. Thế kỉ VIII TCN
Câu 2: Phạm vi lãnh thổ của nhà nước Văn Lang, Âu Lạc thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?
A. Nam Trung Bộ.
B. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
Câu 3: Nội dung nào dưới đây mô tả không đúng về thức ăn của cư dân Việt cổ?
A. Thức ăn chính là cơm nếp, cơm tẻ.
B. Ngày lễ, tết có thêm bánh chưng, bánh giầy.
C. Sử dụng lúa mạch, lúa mì để chế biến thức ăn.
D. Người dân biết làm mắm cá, muối chua rau củ…
Câu 4: Nội dung nào dưới đây mô tả đúng trang phục ngày thường của nam giới thời Văn Lang – Âu Lạc?
A. Mặc khố dài, để mình trần, đi quốc mộc.
B. Đóng khố ngắn, mình trần, đi chân đất.
C. Mặc khố dài, đội mũ cắm lông chim.
D. Đi guốc mộc, mặc khố ngắn, đội mũ gắn lông chim.
Câu 5: Ở Việt Nam, thời kì Bắc thuộc kéo dài trong khoảng thời gian nào?
A. Năm 179 TCN – 938.
B. Năm 179 – 938.
C. Năm 111 TCN – 905.
D. Năm 111 – 905.
Câu 6: Dưới thời thuộc Hán, chức quan đứng đầu bộ máy đô hộ cấp Châu được gọi là
A. Thái thú.
B. Lạc tướng.
C. Bồ chính.
D. Thứ sử.
Câu 7: Phong tục truyền thống nào dưới đây của người Việt cổ vẫn được duy trì trong suốt thời Bắc thuộc?
A. Tục nhuộm răng đen.
B. Lễ cày tịch điền.
C. Ăn tết Hàn Thực.
D. Đón tết Trung thu.
Câu 8: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sức sống của nền văn hoá bản địa thời Bắc thuộc?
A. Người Việt vẫn nghe – nói bằng tiếng Việt.
B. Tục thờ thần – vua vẫn được nhân dân duy trì.
C. Nhân dân vẫn duy trì tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.
D. Tục búi tóc, nhuộm răng đen, ăn trầu,... được bảo tồn.
II. Tự luận:
Câu 1: Hoàn thành bảng thống kê các nội dung dưới đây về nhà nước Văn Lang và Âu Lạc? (1,5 điểm)
Nội dung | Nước Văn Lang | Nước Âu Lạc |
Thời gian ra đời | ||
Đứng đầu nhà nước | ||
Kinh đô |
Câu 2: Những phong tục nào trong văn hoá Việt Nam hiện nay được kế thừa từ thời Văn Lang- Âu Lạc? (1,0 điểm)
Câu 3: Theo e tiếng nói có vai trò như tế nào trong việc gìn giữ và phát triển bản sắc văn hóa dân tộc? (0,5 điểm)
2.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6
I. Trắc nghiệm: (2.0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | B | B | C | B | A | D | A | B |
II. Tự luận:
Câu 1: Hoàn thành bảng thống kê các nội dung dưới đây về nhà nước Văn Lang và Âu Lạc? (1,5 điểm)
Nội dung | Nước Văn Lang | Nước Âu Lạc |
Thời gian ra đời | - TK VII TCN | - Năm 208 TCN |
Đứng đầu nhà nước | - Hùng Vương | - An Dương Vương |
Kinh đô | - Phong Châu ( Việt Trì, Phú Thọ) | - Phong Khê ( Cổ Loa, Đông Anh, Hà Nội) |
(Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu 2: Những phong tục nào trong văn hoá Việt Nam hiện nay được kế thừa từ thời Văn Lang- Âu Lạc? (1,0 điểm)
- Tục nhuộm răng đen. (0,25đ)
- Tục ăn trầu, làm bánh chưng, bánh giày trong ngày lễ tết. (0,25đ)
- Tục thờ cúng tổ tiên, các anh hùng dân tộc…(0,25đ)
- Tổ chức các lễ hội…(0,25đ)
Câu 3: Theo e tiếng nói có vai trò như thế nào trong việc gìn giữ và phát triển bản sắc văn hóa dân tộc? (0,5 điểm)
- Tuỳ theo sự hiểu biết và cách trả lời của HS để cho trọn điểm.
2.3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||
Phân môn Lịch Sử | ||||||
1 | Chương V. Việt Nam từ khoảng thế kỉ VII trước công nguyên đến đầu thế kỉ X | Bài 14. Nước Văn Lang- Âu Lạc | 2TN | 1TL | ||
Bài 15. Đời sống của người Việt thời kỳ Văn Lang- Âu Lạc | 2TN | 1TL | ||||
Bài 16. Chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc và sự biến của Việt Nam thời kỳ Bắc Thuộc | 2TN | |||||
Bài 17. Đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hoá dân tộc. | 2TN | |||||
Tỉ lệ (%) | 20 | 15 | 10 | 5 |
2.4. Bản đặc tả đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Phân môn Lịch Sử | |||||||
1 | Chương V. Việt Nam từ khoảng thế kỉ VII trước công nguyên đến đầu thế kỉ X | Bài 14. Nước Văn Lang- Âu Lạc | Nhận biết - Thời gian nhà nước Văn Lang được thành lập, phạm vi , lãnh thổ , kinh đô của nước Văn Lang. Thông hiểu - Hiểu và giải thích được tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang. - So sánh nhà nước Văn Lang và Âu Lạc Vận dụng thấp - Nhận xét về nhà nước cổ đại đầu tiên ở Việt Nam | 2 câu | 1 câu | ||
Bài 15. Đời sống của người Việt thời kỳ Văn Lang- Âu Lạc | Nhận biết - Biết được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang- Âu Lạc. - Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Văn Lang – Âu Lạc Thông hiểu - Hiểu được đời sống tín ngưỡng của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc. - Giải thích được về tục xăm mình, và tục chôn công cụ và đồ trang sức theo người chết Vận dụng thấp -Thời Văn Lang- Âu Lạc, người Việt có những phong tục nổi bật? Những phong tục nào trong văn hoá Việt Nam hiện nay được kế thừa từ thời Văn Lang- Âu Lạc
| 2 câu | 1 câu | ||||
Bài 16.Chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc và sự biến của Việt Nam thời kỳ Bắc Thuộc | Nhận biết - Biết được thời kì Bắc thuộc kéo dài trong khoảng thời gian nào - Hoạt động kinh tế chính của người Việt dưới thời Bắc thuộc Thông hiểu - Hiểu được những chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc trên các lĩnh vực: Kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội… - Hiểu được xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc xuất hiện những tầng lớp mới nào Vận dụng thấp - Từ những chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc trên các lĩnh vực chính trị, vận dụng kiến thức đã học để giải thích được tổ chức bộ máy nhà nước ta dưới thời thuộc Hán và thời Đường. | 2 câu | |||||
Bài 17.Đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hoá dân tộc. | Nhận biết - Biết được dưới thời kì Bắc thuộc, người Việt vừa bảo tồn văn hoá, vừa chủ động tiếp thu chọn lọc và sáng tạo những giá trị văn hoá bên ngoài để phát triển văn hoá dân tộc. Thông hiểu - Hiểu được những phong tục tập quán nào của người Việt trong suốt thời kỳ Bắc thuộc mà vẫn lưu giữ trong đời sống văn hoá ngày nay của chúng ta. Vận dụng - Lý giải khoảng thời gian từ 179 TCN đến năm 938 được gọi là thời kỳ Bắc Thuộc Vận dụng cao - Từ những chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc trên các lĩnh vực văn hoá vận dụng kiến thức đã học để giải thích tiếng nói có vai trò như tế nào trong việc gìn giữ và phát triển bản sắc văn hóa dân tộc | 2 câu | 1 câu | ||||
Số câu/loại câu | 8 câu TNKQ | 1 câu TL | 1 câu TL | 1 câu TL | |||
Tỉ lệ % |
| 20 | 15 | 10 | 5 |
3. Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 sách Cánh diều
3.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1. Thứ tự các tầng khí quyển từ mặt đất lên là
A. đối lưu, bình lưu, các tầng cao khí quyển.
B. các tầng cao khí quyển, bình lưu, đối lưu.
C. bình lưu, đối lưu, các tầng cao khí quyển.
D. các tầng cao khí quyển, đối lưu, bình lưu.
Câu 2. Hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn là đặc điểm của khối khí
A. nóng.
B. lạnh.
C. lục địa.
D. đại dương.
Câu 3. Gió là sự chuyển động của không khí từ
A. nơi khí áp thấp về nơi khí áp cao.
B. nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp.
C. nơi có nhiệt độ cao về nơi có nhiệt độ thấp.
D. nơi có nhiệt độ thấp về nơi có nhiệt độ cao.
Câu 4. Nhiệt độ không khí thay đổi như thế nào khi đi từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao?
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không thay đổi.
Câu 5. Nước trong thủy quyển ở dạng nào nhiều nhất?
A. Nước mặn.
B. Nước ngọt.
C. Nước dưới đất.
D. Nước sông, hồ.
Câu 6. Phụ lưu sông là
A. con sông nhỏ.
B. sông đổ nước vào sông chính.
C. sông thoát nước cho sông chính.
D. Các con sông không phải là sông chính.
Câu 7. Nguyên nhân sinh ra sóng là do
A. sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.
B. sức hút của Trái Đất và Mặt Trời.
C. gió.
D. Sức hút của Mặt Trăng và Trái Đất.
Câu 8. Nguyên nhân sinh ra thủy triều là do
A. sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.
B. sức hút của Trái Đất và Mặt Trời.
C. sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời cùng với lực li tâm của Trái Đất.
D. Sức hút của Mặt Trăng và Trái Đất.
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm). Đới nóng (nhiệt đới) có những đặc điểm gì (ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, gió).
Câu 2. (1,0 điểm). Nước ngầm và băng hà có vai trò gì?
Câu 3. (0,5 điểm). Hãy nêu một số giải pháp cụ thể để phòng tránh bão.
3.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | D | B | B | A | B | C | C |
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm) Đặc điểm của đới nóng (nhiệt đới):
Nội dung | Điểm |
- Ranh giới: Nằm giữa hai đường chí tuyến. | 0.25đ |
- Nhiệt độ trung bình năm không thấp hơn 200C. | 0.25đ |
- Lượng mưa trung bình năm từ 1000 mm đến trên 2000 mm. | 0.5đ |
- Gió thổi thường xuyên là gió Mậu dịch. | 0.5đ |
Câu 2. (1.0 điểm) Vai trò của nước ngầm và băng hà:
Nội dung | Điểm |
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước sinh hoạt và nước tưới quan trọng trên thế giới. | 0.5đ |
- Băng hà góp phần điều hòa nhiệt độ trên Trái Đất, cung cấp nước cho các dòng sông. | 0.5đ |
Câu 3. (0.5 điểm) Một số giải pháp phòng tránh bão (cho điểm tối đa khi nêu được 3 biện pháp):
- Dự báo quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão.
- Khi có bão các tàu thuyền trên biển phải gấp rút trở về đất liền hoặc tìm nơi trú ẩn.
- Vùng ven biển cần củng cố công trình đê biển.
- Nếu có bão mạnh cần khẩn trương sơ tán dân.
3.3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng% điểm | ||||||||||||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu(TL) | Vận dụng(TL) | Vận dụng cao(TL) | |||||||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||||||||||||
Phân môn Địa lí | ||||||||||||||||||||
1 | KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU | – Các tầng khí quyển. Thành phần không khí. | 1TN | 2.5 | ||||||||||||||||
– Các khối khí. Khí áp và gió. | 2TN | 5 | ||||||||||||||||||
– Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu. | 1TN | 1TL | 17.5 | |||||||||||||||||
– Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. | 1TL | 5 | ||||||||||||||||||
2 | NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT | – Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. Vòng tuần hoàn nước. | 1TN | 2.5 | ||||||||||||||||
– Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ. | 1TN | 2.5 | ||||||||||||||||||
– Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển. | 2TN | 5 | ||||||||||||||||||
– Nước ngầm và băng hà. | 1TL | 10 | ||||||||||||||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | |||||||||||||||
Phân môn Lịch sử | ||||||||||||||||||||
1 |
| |||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||
3 |
| |||||||||||||||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | |||||||||||||||
Tổng hợp chung | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% |
3.4. Bản đặc tả đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu
| Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Phân môn Địa lí | |||||||
1 | KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU | – Các tầng khí quyển. Thành phần không khí | Nhận biết – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu. | 1 TN | |||
– Các khối khí. Khí áp và gió. | Nhận biết – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. | 2TN | |||||
– Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu. | Nhận biết – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. Thông hiểu – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. | 1TN | 1TL | ||||
– Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. | Vận dụng cao – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. | 1TL* | |||||
2 | NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT | – Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. Vòng tuần hoàn nước. | Nhận biết – Kể được tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. | 1 TN | |||
– Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ. | Nhận biết – Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn. | 1TN | |||||
– Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển. | Nhận biết - Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới). | 2TN | |||||
– Nước ngầm và băng hà. | Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. | 1TL | |||||
Số câu/ loại câu | 8 câu TNKQ | 1 câu TL | 1 câu TL | 1 câu TL | |||
Tỉ lệ % |
| 20 | 15 | 10 | 5 |
>> Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.