TOP 13 Đề thi giữa học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi giữa kì 2 năm 2023 - 2024.
Bộ đề thi giữa kì 2 môn HĐTN, HN 6 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Khoa học tự nhiên, Toán, Ngữ Văn 6. Vậy chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp năm 2023 - 2024
1. Đề thi giữa học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 sách Chân trời sáng tạo
1.1. Đề thi giữa kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6
UBND HUYỆN…… TRƯỜNG THCS…….. | KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II |
I. TRẮC NGHIỆM: (4 đ)
Câu 1: Trong các hành động dưới đây, đâu là hành động thiếu văn minh ở nơi công cộng?
A. Chen lấn, không xếp hàng khi mua vé.
B. Không nhường chỗ cho người già ở nhà chờ xe bus.
C. Vứt rác bừa bãi ở công viên.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 2: Hành động nào sau đây thể hiện cách ứng xử văn minh khi nói, cười nơi công cộng?
A. Tranh luận gay gắt trong thư viện.
B. Nói chuyện thì thầm trong rạp chiếu phim.
C. Kể chuyện với bạn khi ngồi trên xe bus và phá lên cười rất to.
D. Cãi nhau to tiếng khi mẹ gọi điện hỏi bao giờ đi chơi với bạn về.
Câu 3: Khi xếp hàng vào thang máy, hành động nào sau đây là hoàn toàn không nên?
A. Đứng đúng hàng.
B. Ra vào thang máy theo thứ tự.
C. Chen hàng để được vào thang máy trước.
D. Giữ khoảng cách phù hợp với người đúng trước và đứng sau.
Câu 4: Đâu là trang phục phù hợp khi vào viếng lăng Bác?
A. Áo hai dây;
B. Váy ngắn trên đầu gối;
C. Áo hở vai.
D. Áo cộc hoặc dài tay, quần hoặc váy dưới gối.
Câu 5: Xếp hàng nơi công cộng như thế nào là đúng?
A. Không đứng đúng hàng.
B. Tuyệt đối không chen lấn, xô đẩy, đứng đúng hàng.
C. Không giữ khoảng cách nhất định với người đứng trước và đứng sau;
D. Chen lấn, xô đẩy.
Câu 6: Làm thế nào để lựa chọn trang phục phù hợp khi đến nơi công cộng?
A.Thực hiện đúng yêu cầu về trang phục ở nơi mình đến
B. Váy ngắn trên đầu gối.
C. Chọn trang phục theo sở thích;
D. Áo dây.
Câu 7: Theo em, chúng ta sẽ nhận được gì khi có cách ứng xử đúng đắn nơi công cộng?
A. Sự tôn trọng, quý mến của mọi người xung quanh.
B. Sự dè bỉu, xa lánh của mọi người.
C. Sự khó chịu của mọi người.
D. Không nhận được gì vì nơi công cộng toàn những người chúng ta không quen biết.
Câu 8: Theo em, những hành vi thiếu văn minh có thể gây ra những ảnh hưởng như thế nào?
A. Làm mất mĩ quan đô thị.
B. Gây ra tranh chấp, bất hoà giữa người với người.
C. Để lại ấn tượng xấu cho mọi người xung quanh.
D. Sự tôn trọng, quý mến của mọi người xung quanh.
Câu 9: Chúng ta nên có thái độ như thế nào với những hành vi thiếu văn minh?
A. Trực tiếp lên án các hành vi đó;
B. Thờ ơ, không quan tâm;
C. Giả vờ không nhìn thấy;
D. Cười, nói lớn tiếng
Câu 10: Khi có người nói chuyện to tiếng trong rạp chiếu phim, em nên làm gì?
A. Lặng lẽ đổi chỗ để tiếp tục xem phim.
B. Góp ý nhẹ nhàng, yêu cầu họ nói chuyện bé tiếng lại.
C. Không lên tiếng vì mọi người xung quanh cũng không ai có ý kiến gì.
D. Giả vờ không nghe thấy.
Câu 11: Là học sinh lớp 6, em có thể tham gia các hoạt động cộng đồng không? Vì sao?
A. Có, miễn là em biết lựa chọn những hoạt động phù hợp với sức khỏe, năng lực và thời gian cá nhân;
B. Có, vì các hoạt động cộng đồng khá đơn giản, dễ dàng thực hiện;
C. Không, vì các hoạt động cộng đồng chỉ dành cho người lớn;
D. Không, vì các hoạt động không phù hợp với lứa tuổi học sinh.
Câu 12: Tại sao gia đình bạn nên chung tay giúp cộng đồng?
A. Là hành động tốt, Có trách nhiệm hơn trong những việc làm của mình tại cộng đồng
B. Lấp đầy thời gian rảnh rỗi
C. Làm cho vui
D. Làm để được tuyên dương
Câu 13: Những lưu ý khi lựa chọn một hoạt động cộng đồng để tham gia:
A. Phù hợp với sức khỏe, năng lực và thời gian của bản thân
B. Thích là tham gia, không quan tâm đến những cái khác
C. Tìm kiếm trên internet, thấy cái nào hay ho là tham gia
D. Thích tổ chức nào thì tham gia tổ chức đó.
Câu 14: Để ủng hộ cho các bạn học sinh gặp khó khăn trong đợt lũ lụt Miền Trung vừa rồi, Trung đem gom lại hết sách vở cũ, quần áo cũ vẫn còn mặc được đem đi quyên góp. Em suy nghĩ gì về việc làm của Trung?
A. Đồng tình với việc làm của Trung
B. Không đồng tình với việc làm của Trung
C. Không quan tâm vì không ảnh hưởng đến mình
D. Ủng hộ nhưng với tâm thế không thoải mái.
Câu 15: Em thường có khoản tiền nào dưới đây?
A.Tiền công.
B. Tiền lương
C. Tiền thưởng
D. Tiền người thân cho
Câu 16: Em hãy lựa chọn một số vật dụng sau mình cần mua để phục vụ cho học tập:
A. xe đạp
B. Dụng cụ thể thao.
C. Trái cây
D. sách, vở.
II. TỰ LUẬN (6 đ)
Câu 1: Em làm gì để bảo vệ, giữ gìn cảnh quan thiên nhiên? (2 đ)
Câu 2: Tâm tiết kiệm được 1 khoản tiền là 100.000 đồng. Tâm có kế hoạch mua 1 cuốn truyện yêu thích có giá 50.000 đồng và 1 hộp khẩu trang giá 25.000 đồng vì đợt này không khí bị ô nhiễm nặng. Nhưng Tâm nhớ ra tháng này có sinh nhật Mẹ và muốn mua 1 chiếc kẹp tóc giá 60.000 đồng tặng Mẹ. Nếu là Tâm. Em sẽ lựa chọn mua những món đồ nào? Vì sao?? (2đ)
Câu 3: Em hãy kể tên các nghề truyền thống tiêu biểu ỏ Việt Nam? (2đ)
1.2. Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6
I. TRẮC NGHIỆM: (4 đ). Mỗi câu đúng (0,25 đ)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
D | B | C | D | B | A | A | C |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
A | B | B | A | A | A | D | D |
II. TỰ LUẬN (6 đ).
Câu | Trả lời | Điểm |
1 | - Bỏ rác đúng nơi qui định. - Tham gia vệ sinh trường, lớp, nơi công cộng. - Tham gia chăm sóc và giữ gìn các công trình công cộng - Tuyên truyền cộng đồng về ý thức bảo vệ cảnh quan thiên nhiên
| Mỗi ý 0,5 điểm |
2 | Nếu e là Tâm e sẽ mua 1 hộp khẩu trang và 1 kẹp tóc cho mẹ. Vì 2 khoản này hiện tại là rất cần thiết. Bởi không khí đang bị ô nhiễm mình cần có khẩu trang để bảo vệ sức khỏe cho bản thân và người thân. Và sinh nhật mẹ 1 năm chỉ có 1 lần nên e ưu tiên mua quà cho mẹ trước. Còn truyện đọc khi nào mình để dành có tiền sẽ mua sau. | 2 điểm |
3 | - Nghề trồng hoa và cây cảnh, nghề làm tranh khắc gỗ dân gian Đông Hồ, Nghề dệt thổ cẩm, Nghề mây tre đan….
| 1 nghề được 0,5 điểm- 4 nghề được 2 điểm |
1.3. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6
Mức độ Nội dung/Chủ đề | Yêu cầu về nhận thức | Tổng | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
Chủ đề: Kiểm soát chi tiêu | 2 | 1 | 1 |
| 2 | |||||
Chủ đề: Xây dựng cộng đồng văn minh, thân thiện | 4 | 8 | 1 | 14 | 1 | |||||
Chủ đề: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam | 1 |
| 1 | |||||||
Tổng số câu Điểm % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4. Bản đặc tả đề thi giữa kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Hoạt động của bản thân | Chủ đề: Kiểm soát chi tiêu | Nhận biết: Xác định các khoản tiền của em Thông hiểu: Phân biệt cái mình muốn, cái mình cần Vận dụng: Chỉ ra lí do lựa chọn ưu tiên cho các khoản chi. Sắp xếp khoản chi ưu tiên trong một số tình huống cụ thể | 1 | 1 | 2 |
|
2 | Hoạt động hướng vào xã hội
| Chủ đề: Xây dựng cộng đồng văn minh, thân thiện | Nhận biết: - Biết được cách thiết lập mối quan hệ cộng đồng - Biết thực hiện nói cười đủ nghe nơi công cộng - Biết xếp hàng trật tự nơi công cộng -Biết giúp đỡ và chia sẻ với mọi người Thông hiểu: Hiểu được ý nghĩa nơi công cộng Hiểu được qui tắc ứng xử nơi công cộng Giữ gìn cảnh quan thiên nhiên Lựa chọn trang phục phù hợp nơi công cộng
| 4 | 4 |
|
|
3 | Hoạt động hướng nghiệp | Chủ đề: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam | Nhận biết: Kể tên nghề truyền thống Việt nam và sản phẩm tiêu biểu Biết giữ an toàn khi làm nghề Biết phỏng vấn nghệ nhân Biết quan tâm sở thích của người làm nghề truyền thống Biết sáng tạo sản phẩm Thông hiểu: - Hiểu được phẩm chất năng lực của người làm nghề truyền thống - Giữ gìn các nghề truyền thống Vận dụng:Tuyên truyền quảng bá nghề truyền thống | 5 | 2 | 1 |
2. Đề thi giữa học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
2.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm 6
UBND QUẬN …. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Hãy chọn và ghi chỉ một chữ cái vào bài làm của em.
Câu 1.Trong các việc sau, việc nào là việc nhà?
A. Nấu cơm cho gia đình.
B. Ăn uống.
C. Vệ sinh cá nhân.
D. Học bài.
Câu 2. Em cảm thấy như thế nào khi chủ động làm việc nhà?
A. Mệt mỏi.
B. Khó chịu, vất vả.
C. Mất thời gian.
D. Vui vẻ, thoải mái.
Câu 3. Em đã chủ động, tự giác thực hiện công việc nào trong gia đình?
A. Ăn uống.
B. Vệ sinh cá nhân.
C. Sắp xếp đồ đạc trong nhà.
D. Học bài.
Câu 4. Ý nào không đúng khi nói về ý nghĩa của việc chủ động, tự giác làm việc nhà?
A. Rèn luyện đức tính chăm chỉ, lao động.
B. Trách nhiệm với gia đình
C. Thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ, yêu thương người thân.
D. Làm việc nhà để nhận được nhiều tiền thưởng của bố mẹ.
Câu 5. Để hoàn thành tốt việc nhà, đặc biệt chế biến món ăn và trang trí nhà cửa, mỗi chúng ta cần
A. tìm hiểu và áp dụng bí quyết thực hiện để tạo ra sự hấp dẫn và kết quả tốt
B. làm nhanh chóng để hoàn thành
C. làm theo cảm tính
D. lúc nào rảnh thì làm.
Câu 6. Để trang trí nhà của mình đẹp và gọn gàng, em sẽ làm như thế nào?
A. Trang trí theo sở thích
B. Quan sát, tìm hiểu và trang trí theo không gian của gia đình
C. Làm với thái độ thờ ơ
D. Trang trí theo sở thích của mỗi người.
Câu 7. Để sắp xếp đồ đạc trong nhà gọn gàng, ngăn nắp, em sẽ làm như thế nào?
A. Sắp xếp đồ đạc theo ý thích của bản thân.
B. Sắp xếp theo ý thích của từng người.
C. Để các đồ dùng cho tiện sử dụng không cần gọn gàng
D. Quan sát và sắp xếp vào các vị trí phù hợp.
Câu 8. Để chăm sóc cây cảnh xanh tốt, em sẽ làm như thế nào?
A. Chăm sóc cây với thái độ thờ ơ
B. Chăm sóc cây theo suy nghĩ và hiểu biết của mình.
C. Tìm hiểu và áp dụng các phương pháp chăm sóc phù hợp.
D. Tưới nước và bón phân thật nhiều
Câu 9. Để thiết lập được quan hệ với cộng đồng chúng ta cần
A. tìm những người hợp với mình.
B. có lợi cho bản thân
C. sự đồng cảm, sẵn sàng giúp đỡ người khác.
D. luôn tuân theo mọi người.
Câu 10. Thái độ, việc làm nào không nên có khi ta thiết lập quan hệ cộng đồng
A. Lạc quan, yêu đời.
B. Đồng cảm biết giúp đỡ người khác.
C. Không ngại giao lưu, kết nối.
D. E ngại, không dám bắt chuyện với mọi người.
Câu 11. Khi thiết lập được quan hệ cộng đồng sẽ giúp chúng ta
A. có cuộc sống vui vẻ, có nhiều bạn bè, mở mang kiến thức, bản thân tự tin hơn.
B. bản thân sẽ được nhiều người chú ý tới và trở nên nổi tiếng.
C. có thể dễ dàng kết giao được với nhiều thành phần trong xã hội.
D. không sợ bất cứ ai.
Câu 12. Khi thiết lập quan hệ cộng đồng chúng ta cần là
A. biết tôn trọng mọi người.
B. lôi kéo mọi người về phe mình
C. buộc mọi người làm theo ý mình.
D. lựa chọn những người có lợi cho mình
Câu 13. Hoạt động thiện nguyện là
A. tình cảm bạn bè dành cho nhau.
B. là sự gắn bó giữa người và người.
C. hành động thể hiện được tình cảm cao đẹp, sự giúp đỡ giữa người với người trong hoàn cảnh khó khăn.
D. lời nói thể hiện được tình cảm giữa người với người trong hoàn cảnh sung túc.
Câu 14. Đâu là nội dung chính công việc được xây dựng trong dự án ủng hộ đồng bào lũ lụt miền Trung?
A. Cùng các bạn đến tham gia, xem mọi người thực hiện.
B. Giao lưu với các bạn khác trong cộng đồng.
C. Thực hiện quyên góp quần áo, đồ dùng học tập ủng hộ đồng bào lũ lụt miền Trung.
D. Chỉ kêu gọi nhưng không ủng hộ.
Câu 15. Những hoạt động thiện nguyện nào không phù hợp với học sinh?
A. Quyên góp, ủng hộ quần áo, sách vở những bạn có hoàn cảnh khó khăn
B. Giúp các cụ già neo đơn làm việc nhà
C. Làm tuyên truyền về sự cần thiết phải tham gia các hoạt động thiện nguyện.
D. Liên hệ với các tổ chức, cơ quan để quyên tiền từ thiện.
Câu 16. Có những cách nào em có thể vận động được gia đình, người quen ủng hộ cho dự án vì cộng đồng?
A. Nhắc nhở họ một cách gay gắt rằng đây là việc nên làm.
B. Đưa ra ví dụ về những việc nhỏ đơn giản hằng ngày họ có thể làm được cũng sẽ giúp
cho cộng động phát triển hơn.
C. Đe dọa họ nếu như không làm thì sẽ ảnh hưởng đến cuộc sống
D. Uy hiếp họ rằng cộng đồng sẽ lên án nếu như họ không làm
PHẦN II. TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1(3.0 điểm). Hành vi có văn hóa của học sinh khi đến trường được thể hiện như thế nào?
Câu 2 (3.0 điểm). Em hãy kể những hoạt động thiện nguyện và những việc tốt mà em đã tham gia thực hiện? Khi tham gia những hoạt động thiện nguyện đó bản thân em thấy như thế nào?
2.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | A | D | C | D | A | B | D | C | C | D | A | A |
Câu | 13 | 14 | 15 | 16 | ||||||||
Đáp án | C | C | D | B |
PHẦN II. TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Bài (Câu) | Đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (3.0 điểm) | HS có thể đảm bảo các ý: Đi học học đúng giờ; thực hiện đồng phục nghiêm túc;tự giác, chăm học tập, hoàn thành tốt nhiệm vụ thầy cô giao; không nói tục, chửi bậy; không đánh bạn, nói xấu gây mất đoàn kết trong trường; không ăn quà vặt, xả rác bừa bãi, có ý thức giữ gìn trường xanh,sạch, đẹp; có ý thức bảo vệ của công; không tô son, phấn, sơn móng tay khi đến trường; không hút thuốc lá điện tử, sử dụng các chất kích thích, lan truyền văn hóa phẩm đồi trụy; lễ phép, tôn trọng với thầy cô,nhân viên nhà trường, phụ huynh khi đến trường làm việc….. | 3.0 điểm |
Câu 2 (3.0 điểm) | HS có thể đảm bảo các ý sau: + Kể các việc tốt, hoạt động thiện nguyện đã tham gia: ( Ủng hộ đồng bào vùng bị thiên tai, lũ lụt; động viên chia sẻ với bạn khi bạn buồn, nuôi lợn siêu trọng để giúp đỡ những bạn khó khăn, mua tăm tre giúp người khuyết tật, giúp đỡ người già neo đơn….) + Cảm nhận của bản thân…. | 2.0 điểm 1.0 điểm |
2.3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm 6
TT | Chủ đề | Nội dung | Mức độ nhận thức | Tổng | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tỉ lệ | Tổng điểm | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 |
Em với gia đình | Em làm việc nhà | 12 câu
|
|
|
|
|
| 8 câu | 2.0 | |||
2 | Em với cộng đồng | Thiết lập quan hệ cộng đồng | 4 câu |
|
|
|
| 4 câu | 1.0 | ||||
3 | Em tham gia hoạt động thiện nguyện | 4 câu |
|
|
| 0.5 câu |
| 0.5 câu | 4 câu | 1 câu | 4.0 | ||
4 | Hành vi có văn hóa nơi công cộng |
|
| 1 câu |
|
| 1 câu | 3.0 | |||||
Tổng | 16 | 1.0 | 0.5 | 0.5 | 16 | 2 | 10 điểm | ||||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 40% | 60% | |||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
2.4. Bản đặc tả đề thi giữa học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm 6
TT | Mạch nội dung | Nội dung | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu
| Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1
| Em với gia đình | 1. Em làm việc nhà
| Nhận biết: Nhận biết được việc nhà, cách thức, yêu cầu khi thực hiện việc nhà Thông hiểu: Giải thích lý do phải làm việc nhà Vận dụng: Đề xuất một số cách thức, kinh nghiệm để thực hiện tốt việc nhà | 8TN | |||
2 | Em với cộng đồng
| 2. Thiết lập quan hệ cộng đồng | Nhận biết: Thái độ, việc làm, ý nghĩa khi thiết lập quan hệ cộng đồng Thông hiểu: Hiểu rõ được những cách thức để thiết lập quan hệ cộng đồng Vận dụng: Thực hiện được những việc làm để thiết lập được các mối quan hệ với cộng đồng | 4TN | |||
| 3. Em tham gia hoạt động thiện nguyện | Nhận biết: - Khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa của hoạt động thiện nguyện Thông hiểu: - Giải thích ý nghĩa của việc tham gia hoạt động thiện nguyện Vận dụng: - Kể những hoạt động thiện nguyện đã tham gia. Vận dụng cao: - Đánh giá bản thân và mọi người khi tham gia hoạt động thiện nguyện - Lập được kế hoạch tham gia hoạt động thiện nguyện. | 4TN | 0.5TL | 0.5TL | ||
|
| 4. Hành vi có văn hóa nơi công cộng | Nhận biết: - Nêu được những hành vi có văn hóa nơi công cộng Thông hiểu: - Giải thích ý nghĩa của việc thực hiện hành vi có văn hóa nơi công cộng. - Nêu rõ những biểu hiện của hành vi có văn hóa nơi công cộng. Vận dụng: - Thực hiện được hành vi có văn hóa nơi công cộng Vận dụng cao: - Đánh giá được hành vi có văn hóa nơi công cộng của bản thân và mọi người. | 1TL | |||
Tổng |
| 16 TN | 1.0 TL | 0.5 TL | 0.5 TL | ||
Tỉ lệ % |
| 40 | 30 | 20 | 10 | ||
Tỉ lệ chung |
| 70 | 30 |
3. Đề thi giữa học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 sách Cánh diều
3.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6
TRƯỜNG THCS…….
| BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng (mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: Hoạt động nào sau đây có thể tạo bầu không khí vui vẻ trong gia đình?
A. Cùng mẹ vào bếp nấu một bữa ăn ngon cho cả gia đình.
B. Chủ động dọn dẹp nhà cửa trước khi bố mẹ về.
C. Kể những chuyện vui, chuyện cười khi mọi người quây quần bên nhau.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 2: Hoạt động nào không thể tạo bầu không khí vui vẻ trong gia đình?
A. Hướng sự quan tâm của mọi người đến những chủ đề vui vẻ.
B. Xin chữ kí của bố mẹ vào bài kiểm tra bị điểm kém.
C. Chia sẻ thành tích học tập tốt của bản thân khi cả nhà bắt đầu ngồi vào bàn ăn.
D. Tổ chức sinh nhật bất ngờ cho thành viên trong gia đình.
Câu 3: Hành động nào sau đây có thể góp phần nuôi dưỡng hạnh phúc gia đình?
A. Mua cho bố mẹ thật nhiều quần áo, giày dép mới.
B. Đầu tư chứng khoán để kiếm tiền phụng dưỡng cha mẹ.
C. Cùng nhau ăn cơm mỗi buổi tối.
D. Thường xuyên tụ tập đi chơi cùng bạn bè.
Câu 4: Theo em, một gia đình hạnh phúc cần những yếu tố gì?
A. Sự chia sẻ, cảm thông giữa các.
B. Tôn trọng lẫn nhau, làm tròn nghĩa vụ, bổn phận của mỗi người.
C. Dành thời gian cho nhau.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 5: Đối với em, gia đình có ý nghĩa như thế nào?
A. Là nơi mỗi người sinh ra và lớn lên.
B. Là nơi có ông bà, bố mẹ, người thân, nơi dạy ta cách làm người.
C. Là điểm tựa, là nơi vững chãi nhất để chúng ta có thể cố gắng phấn đấu vươn lên trong cuộc sống.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 6: Thành viên gia đình bên nội không bao gồm:
A. Mợ.
B. Ông bà nội.
C. Cô.
D. Chú.
Câu 7: Thành viên gia đình bên ngoại không bao gồm:
A. Ông bà ngoại.
B. Cô.
C. Dì.
D. Cậu.
Câu 8: Đâu không phải là thành viên trong một gia đình?
A. Hàng xóm.
B. Ông bà.
C. Bố mẹ.
D. Chị em ruột.
Câu 9: Việc làm nào sau đây không góp phần nuôi dưỡng tình cảm gia đình?
A. Em cùng mẹ nấu cơm và nấu món bố thích.
B. Xin tiền tiêu vặt của bố mẹ.
C. Em hỏi thăm sức khỏe ông bà.
D. Bố hỏi em về tình hình học tập ở trường.
Câu 10: Để trở thành một người chi tiêu thông minh và tiết kiệm, em nên làm gì?
A. Đặt ưu tiên cho những nhu cầu mình mong muốn.
B. Đặt ưu tiên cho những nhu cầu cần thiết.
C. Thích gì mua đó, không cần suy nghĩ quá nhiều.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 11: Trong điều kiện số tiền chi tiêu còn hạn chế, đâu là yếu tố đầu tiên chúng ta cần phải cân nhắc?
A. Ưu tiên mua những món đồ bắt buộc có trong từng hoàn cảnh.
B. Ưu tiên mua những thứ để thực hiện các hoạt động có ý nghĩa và thiết thực với cá nhân.
C. Ưu tiên mua những thứ để thực hiện hoạt động mình thích.
D. Ưu tiên mua những thứ để đáp ứng nhu cầu giải trí cá nhân.
Câu 12: Để giữ gìn vệ sinh lớp học, em không nên làm hành động nào dưới đây?
A. Tích giấy rác trong ngăn bàn, cuối tuần vứt một thể.
B. Lau dọn bàn ghế, cửa sổ,... thường xuyên.
C. Mỗi ngày trực nhật đều lau bảng, giặt khăn lau bảng sạch sẽ.
D. Đề nghị với cô giáo để trồng một vài loại cây xanh ở cửa sổ lớp học.
Câu 13: Khi nhận được sự giúp đỡ từ người khác, chúng ta nên có thái độ như thế nào?
A. Khó chịu.
B. Vui vẻ, biết ơn.
C. Tức giận.
D. Thờ ơ, không quan tâm.
Câu 14: Hành động nào sau đây thể hiện ý thức bảo vệ thiên nhiên?
A. Tái chế vỏ chai đã qua sử dụng làm chậu trồng hoa.
B. Phân loại rác trước khi đem vứt.
C. Tham gia chương trình tình nguyện để vệ sinh tượng đài ở địa phương.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 15: Để bảo vệ cảnh quan thiên nhiên, chúng ta cần phải làm gì?
A. Bỏ rác đúng nơi quy định, tham gia vệ sinh trường lớp, nơi công cộng.
B. Tham gia chăm sóc và giữ gìn các công trình công cộng.
C. Tuyên truyền trong cộng đồng về ý thức bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 16: Khi thấy bạn bị ngã xe, em không nên làm gì?
A. Đứng cười và chụp ảnh bạn.
B. Lập tức chạy đến đỡ bạn lên.
C. Hỏi han bạn.
D. Đưa bạn đến bệnh viện, trạm y tế,... nếu cần thiết.
Câu 17: Chúng ta nên có thái độ như thế nào với những hành vi thiếu ý thức trong vấn đề bảo vệ môi trường?
A. Thờ ơ, không quan tâm.
B. Giả vờ không nhìn thấy.
C. Trực tiếp lên án các hành vi đó.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 18: Khi ngồi trên xe bus, thấy có cụ già lên xe, em nên làm gì?
A. Giả vờ ngủ
B. Đứng lên nhường chỗ cho cụ.
C. Không quan tâm vì ai lên trước thì được ngồi trước.
D. Bắt người khác đứng lên để nhường chỗ cho cụ.
Câu 19: Quan sát và cho biết: Bức tranh dưới đây mô tả hoạt động của nghề truyền thống nào?
A. Nghề làm gốm.
B. Nghề trồng chè.
C. Nghề dệt vải.
D. Nghề làm tranh dân gian.
Câu 20: Quan sát và cho biết: Bức tranh dưới đây mô tả hoạt động của nghề truyền thống nào?
A. Nghề làm gốm.
B. Nghề trồng chè.
C. Nghề dệt vải.
D. Nghề làm tranh dân gian.
Câu 21: Đâu là phẩm chất cần có của người làm nghề truyền thống?
A. Kiên nhẫn.
B. Chăm chỉ.
C. Trách nhiệm.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 22: Ai là người có trách nhiệm giữ gìn các nghề truyền thống?
A. Học sinh, sinh viên.
B. Nghệ nhân ở các làng nghề.
C. Tất cả mọi người.
D. Những người trưởng thành.
Câu 23: Quan sát và cho biết hình ảnh dưới đây đại diện cho nghề và làng nghề truyền thống nào?
A. Nghề nặn tò he ở Phú Xuyên.
B. Nghề làm tranh khắc gỗ dân gian ở làng Đông Hồ.
C. Nghề làm nón ở làng Chuông.
D. Nghề dệt thổ cẩm ở Mai Châu.
Câu 24: Quan sát và cho biết hình ảnh dưới đây đại diện cho nghề và làng nghề truyền thống nào?
A. Nghề nặn tò he ở Phú Xuyên.
B. Nghề làm tranh khắc gỗ dân gian ở làng Đông Hồ.
C. Nghề làm nón ở làng Chuông.
D. Nghề dệt thổ cẩm ở Mai Châu.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy chia sẻ về ý nghĩa của nơi công cộng.
Câu 2 (2,0 điểm). Nêu cách sử dụng an toàn, hiệu quả dụng cụ lao động của nghề truyền thống.
* Lưu ý: GV cần linh động khi chấm bài để cho điểm phù hợp:
- Từ điểm 5,0 trở lên: Đạt yêu cầu.
- Dưới điểm 5,0: Chưa đạt yêu cầu.
3.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu hỏi | Đáp án | Câu hỏi | Đáp án |
1 | D | 13 | B |
2 | B | 14 | D |
3 | C | 15 | D |
4 | D | 16 | A |
5 | D | 17 | C |
6 | A | 18 | B |
7 | B | 19 | A |
8 | A | 20 | C |
9 | B | 21 | D |
10 | B | 22 | C |
11 | A | 23 | B |
12 | A | 24 | C |
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Nơi công cộng là không gian chung của mọi người. Để tất cả mọi người thoải mái dễ chịu khi hoạt động cùng một không gian chung. Chúng ta phải thực hiện đầy đủ các quy tắc ứng xử nơi công cộng).
Câu 2 (2,0 điểm): Cách sử dụng an toàn, hiệu quả dụng cụ lao động của nghề truyền thống:
- Sử dụng dụng cụ phù hợp với vật liệu và thao tác
- Cần phải có đồ bảo hộ lao động phù hợp
- Không hướng phần sắc nhọn vào mình, vào người khác
- Khi làm cần tập trung tuyệt đối và cẩn thận
* Lưu ý: GV cần linh động khi chấm bài để cho điểm phù hợp:
- Từ điểm 5 trở lên: Đạt yêu cầu.
- Dưới điểm 5: Chưa đạt yêu cầu.
Mời các bạn tải về để xem trọn bộ đề thi