Trang chủ Học tập Lớp 10 Đề thi học kì 2 Lớp 10

TOP 13 Đề ôn thi học kì 2 Toán 10 Cánh diều 2024 (Có đáp án)

Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 10 sách Cánh diều

13 Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán 10 (Có đáp án)

TOP 13 Đề ôn thi cuối học kì 2 Toán 10 Cánh diều năm 2023 - 2024 là tài liệu vô cùng hữu ích dành cho các bạn học sinh tham khảo.

Đề ôn thi học kì 2 Toán lớp 10 Cánh diều được biên soạn rất chi tiết đầy đủ các dạng bài tập trong chương trình học kì 2 gồm cấu trúc 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận và 60% trắc nghiệm kết hợp 40 tự luận. Qua đó giúp các bạn học sinh làm quen với các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao. Việc luyện đề giúp các bạn học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài thi để đạt kết quả cao trong kì thi cuối kì 2 sắp tới. Vậy sau đây là 13 Đề ôn thi học kì 2 Toán 10 Cánh diều năm 2023 - 2024 mời các bạn cùng đón đọc nhé.

Lưu ý: Để xem đầy đủ 13 đề ôn thi Toán 10 Cánh diều các bạn tải trong file tải về nhé.

TOP 13 Đề ôn thi học kì 2 Toán 10 Cánh diều (Có đáp án)

Câu 1: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả l=45 \pm 0,3(\mathrm{~cm}) thì sai số tương đối của phép đo la:

A. \Delta_f=0,3.
B. \Delta_l \leq 0,3.
C. \delta_j=\frac{3}{10}.
D. \delta_I \leq \frac{1}{150}.

Câu 2: Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau: 10 9 10 8 9 10 9 7 8 9 10 . Hãy tìm các phân vị

A. Q_1=7, Q_2=8, Q_1=10
B. Q_1=8, Q_2=10, Q_1=10.
C. Q_1=8, Q_2=9, Q_1=10.
D. Q_1=8, Q_2=9, Q_3=9.

Câu 3: Một cửa hàng giày thể thao đã thống kê cồ giày của 20 khách hàng nữ được chọn ngẫu nhiên cho kết quả như sau: 35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung vị cho mẫu sổ lịch trên.

A. 36 .
B. 37 .
C. 38 .
D. 39 .

Câu 4: Một mẫu số liệu thống kê có tứ phân vị lần lượt là Q_1=22, Q_2=27, Q_5=32. Giá trị nào sau đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu

A. 30 .
B. 9 .
C. 48.
D. 46.

Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ O x y, cho hai điểm M(-3 ; 1) và N(6 ;-4). Tọa độ trọng tâm G của tam giác O M N lả

A. G(9 ;-5).
B. G(-1 ; 1).
C. G(1 ;-1)
D. G(3 ;-3).

Câu 6: Cho đường (d):\left\{\begin{array}{c}x=-1+2 t \\ y=3-4 t\end{array}(t \in \mathbb{R})\right.. Véc tơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của (d) ?

A. \vec{a}=(1 ; 2)
B. \vec{a}=(-1 ; 3).
C. \vec{a}=(2 ;-4)
D. \vec{a}=(-1 ; 2).

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ O x y, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M(3 ;-2) va N(4 ; 1)

A. \left\{\begin{array}{l}x=3+4 t \\ y=-2+t\end{array}\right.
B. \left\{\begin{array}{l}x=4+3 t \\ y=1-2 t\end{array}\right.
C. \left\{\begin{array}{l}x=1+3 t \\ y=3-2 t\end{array}\right.
D. \left\{\begin{array}{l}x=3+t \\ y=-2+3 t\end{array}\right.

Câu 8: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: \Delta_1: 2 x-3 y+1=0\Delta_2:-4 x+6 y-1=0

A. Song song.
B. Trùng nhau.
C. Vuông góc.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 9: Khoảng cách từ điểm M(1 ;-1) đến đường thẳng \Delta: 3 x+y+4=0

A. 1 .
B. \frac{3 \sqrt{10}}{5}.
C. \frac{5}{2}.
D. 2 \sqrt{10}.

Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình đường trò̀n?

B. x^2+y^2-3 x-2 y+30=0.
C. 4 x^2+y^2-10 x-6 y-2=0.
D. x^2+2 y^2-4 x-8 y+1=0.

Câu 11: Đường trò̀n (C) có tâm I(-2 ; 3) và đi qua M(2 ;-3) phương trình là

A. (x+2)^2+(y-3)^2=\sqrt{52}.
B. (x+2)^2+(y-3)^2=52.
C. x^2+y^2+4 x-6 y-57=0.
D. x^2+y^2+4 x+6 y-39=0.

Câu 12: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol (H):\frac{x^2}{9}-\frac{y^2}{4}=1 là

A. F_1=(-\sqrt{13} ; 0) ; F_2=(\sqrt{13} ; 0).
B. F_1=(0,-\sqrt{13}) ; F_2=(0 ; \sqrt{13}).
C. F_1=(0 ;-\sqrt{5}) ; F_2=(0 ; \sqrt{5}).
D. F_1=(-\sqrt{5} ; 0): F_2=(\sqrt{5} ; 0).

Câu 13: Một tổ có 6 học sinh nữ và 8 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đỏ đi trực nhật?

A. 28 .
B. 48 .
C. 14 .
D. 8 .

Câu 14: Từ 4 sò 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tư nhiên gồm 3 chữ số?

A. 12 .
B. 6 .
C. 64 .
D. 24

Câu 15: Có bao nhiêu cách xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ theo hàng ngang?

A. 7 !.
B. 144 .
C. 2880 .
D. 480 .

Câu 16: Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu sổ tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?

A. 7^4.
B. P.
C. C_7
D. A_7^4.

Câu 17: Cho tập hợp M=\{1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5\}. Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp M là:

A. 11.
B. A_3^2.
C. C_s^2
D. P_2.

Câu 18: Khai triển (x+2 y)^5 thành đa thức ta được kết quả sau

A. x^3+10 x^4 y+40 x^3 y^2+80 x^2 y^3+80 x y^4+32 y^5.
B. x^5+10 x^4 y+40 x^1 y^2+40 x^2 y^3+10 x y^4+2 y^5.
C. x^3+10 x^4 y+40 x^3 y^2+80 x^2 y^3+40 x y^4+32 y^5.
D. x^5+10 x^4 y+20 x^3 y^2+20 x^2 y^3+10 x y^4+2 y^3.

Câu 19: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lằn. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là

A. \frac{1}{2}.
B. \frac{1}{3}.
C. \frac{1}{6}.
D. \frac{1}{4}.

Câu 20: Một hộp chứa 10 quả cầu gồm 3 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu đô, các quả cầu đồ mở ra cùng màu bằng

A. \frac{7}{30}.
B. \frac{8}{15}.
C. \frac{7}{15}.
D. \frac{5}{11}.

..........

Tải file tài liệu để xem thêm đề ôn thi học kì 2 Toán 10

Liên kết tải về

zip Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 10 sách Cánh diều

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK