Các ngôi trong tiếng Anh là một trong những kiến thức trọng tâm mà người học tiếng Anh không thể bỏ qua.
Trong bài viết dưới đây Download.vn giới thiệu đến các bạn toàn bộ kiến thức về các ngôi trong tiếng Anh như: cách chia, cách sử dụng và một số bài tập thực hành. Qua đó giúp các bạn nhanh chóng nắm vững kiến thức, tránh được sự nhầm lẫn các ngôi trong quá trình làm bài tập hay giao tiếp. Ngoài ra các bạn tham khảo thêm 12 thì tiếng Anh, ngữ pháp tiếng Anh cơ bản bằng sơ đồ tư duy.
Các ngôi trong tiếng Anh
1. Ngôi trong tiếng Anh là gì?
Các ngôi trong tiếng Anh hay còn được gọi là Đại từ nhân xưng, đại từ chỉ ngôi… là những đại từ dùng để chỉ và đại diện hay thay thế cho một danh từ để chỉ người và vật khi ta không muốn đề cập trực tiếp hoặc lặp lại không cần thiết các danh từ ấy.
Tất cả các ngôn ngữ trên thế giới đều chứa đựng đại từ nhân xưng. Đại từ nhân xưng trong một số ngôn ngữ thường chia theo ngôi và theo số ít hay số nhiều.
2. Cách chia ngôi trong tiếng Anh
Các ngôi thứ tiếng anh sẽ được dùng trong các trường hợp nào? Ví dụ cụ thể ra sao?
Động từ đi với các ngôi:
a. Động từ tobe
- Ngôi thứ nhất: I + am (Viết gọn: I’m)
- Ngôi thứ hai và ngôi thứ ba số nhiều: You/We/They + are (Viết gọn: You’re)
- Ngôi thứ ba số ít: He/She/It + is (Viết gọn: He’s).
STT | Ngôi | Ý nghĩa | Ngôi tiếng Anh |
1 | Ngôi thứ nhất số ít | Tôi, tớ, mình,…. | I |
2 | Ngôi thứ nhất số nhiều | Chúng tôi, chúng mình, chúng ta,… | We |
3 | Ngôi thứ 2 | Bạn, các bạn, các chị, các anh,… | You |
4 | Ngôi thứ 3 số ít | Cô ấy, anh ấy, cô ta, anh ta, nó,… | She, He, It |
5 | Ngôi thứ 3 số nhiều | Họ, bọn họ, bọn chúng,… | They |
b. Động từ thường thì hiện tại đơn
- Ngôi thứ nhất, thứ 2, thứ 3 số nhiều: I/You/We/They + V
- Ngôi thứ 3 số ít: He/She/It + V(s/es)
Ví dụ:
- I usually get up at 5 a.m. (Tôi thường thức dậy lúc 5 giờ sáng.)
- He likes reading bo
- They love cats very much. (Họ thích mèo rất nhiều.)
3. Cách sử dụng các ngôi trong tiếng Anh
Mỗi ngôi trong tiếng Anh đều đại diện một chủ thể riêng. Vậy chúng ta sẽ sử dụng chúng trong từng trường hợp như nào? Hãy cùng tìm hiểu cách dùng các ngôi trong tiếng Anh cũng như phân tích qua một số ví dụ cụ thể sau nhé.
Ngôi thứ nhất: I, We
I, We là các ngôi trong tiếng Anh dùng để đại diện cho chính bản thân người đang nói.
Ví dụ:
- I am a teacher. (Tôi là một người giáo viên.)
- We are engineers. (Chúng tôi là những người kỹ sư.)
Ngôi thứ hai: You
Ngôi thứ hai You được sử dụng trong câu khi bạn đang muốn nhắc đến người, nhóm người đối diện trong cuộc hội thoại.
Ví dụ:
- Do you have a pen? (Bạn có cái bút ở đó không?)
- How are you today? (Bạn có khoẻ không?)
Ngôi thứ ba: He, She, It, They
Các ngôi trong tiếng Anh loại này dùng để chỉ những người, nhóm người không trực tiếp tham gia trong cuộc hội thoại những được đề cập đến trong đó.
Ví dụ:
- She has a beautiful yellow hat. (Cô ấy có một cái mũ màu vàng rất đẹp.)
- They used to live in Lao Cai when they were five years old. (Họ từng sống ở Lào Cai khi họ 5 tuổi.)
4. Bài tập vận dụng các ngôi trong tiếng Anh
Bài 1:
1. ……asked Mr. Simon, my science teacher, what glass was and……said that is a liquid.
2. Hi Dana! Are……still coming shopping with us tomorrow?
3. My mum studied history at university. …… says……was a really interesting course.
4. Scientists are working hard to find cures for lots of diseases, but…… haven't found a cure for the common cold yet.
5 Adam, do…… think…… should all bring some food with us to your party?
6 Dad, do…… know if…… sell computer games in the market?
Bài 2:
1. Alice asked me about that bo
2. I met Bill today, he went out with……girlfriend.
3. Why does the teacher always give our class many tests? She hates……or something?
4. They paid Michael Bay a lot of money to make this film. They must like……very much.
5. I haven't seen Adam and Ally for ages. Have you met……recently?
6. I have two brothers and one sister; ……sister is a student.
7. This is where we live. Here is…… house.
8. Those aren't my brothers' dogs. …… dogs are big, not small.
9. What's……name? - I'm Alan.
10 My son told……that I need to stop sm
ĐÁP ÁN
Bài 1:
1. I – he – it
2. you
3. she – it
4. they
5. you – you
6. you – they
Bài 2:
1. it – her
2. his
3. us
4. him
5. them
6. my
7. our
8. their
9. your
10. me