Toán 8 Bài 27: Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 8 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các bài tập trong SGK Toán 8 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2 trang 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46.
Giải Toán 8 Kết nối tri thức tập 2 trang 40 → 46 được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Đồng thời, cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh ôn tập Bài 27 Chương VII: Phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất. Vậy mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Toán 8 Bài 27: Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số Kết nối tri thức
Giải Toán 8 Kết nối tri thức Tập 2 trang 44, 45, 46
Bài 7.18
Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y cho bởi các bảng sau. Đại lượng y có phải là một hàm số của x không?
Lời giải:
Đại lượng y không phải là một hàm số của x
Bài 7.19
Cho hàm số
a) Tính f(-4); f(8)
b) Hoàn thành bảng sau vào vở
x | -2 | ? | 2 | 3 | ? |
y=f(x) | ? | -4 | ? | ? | 8 |
Lời giải:
a) ;
b)
x | -2 | -1 | 2 | 3 | |
y=f(x) | -2 | -4 | 2 | 8 |
Bài 7.20
a) Xác định tọa độ của các điểm A, B, C, D trong Hình 7.8
b) Xác định các điểm E (0;-2) và F (2;-1) trong Hình 7.8
Lời giải:
a) Có A(-3;4), B(-2;-2), C(1;-3), D(3;0)
b)
Bài 7.21
Hàm số được cho bởi bảng sau:
x | -2 | -1 | 0 | 1 | 2 |
y=f(x) | -5 | -2,5 | 0 | 2,5 | 5 |
Lời giải:
Bài 7.22
Cân nặng và tuổi của bốn bạn An, Bình, Hưng, Việt được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ như Hình 7.9
Lời giải:
(Do số liệu về tuổi và cân nặng rất chênh lệch nên tỏng Hình 7.9, ta đã lấy một đơn vị dài trên trục tung bằng 5 lần đơn vị dài trên trục hoành
Hãy cho biết
a) Ai là người nặng nhất và nặng bao nhiêu?
b) Ai là người ít tuổi nhất và bao nhiêu tuổi
c) Bình và Việt ai nặng hơn và ai nhiều tuổi hơn
d) Thay dấu "?" bằng số thích hợp để hoàn thành bảng sau vào vở
Tên | An | Bình | Hưng | Việt |
Tuổi | ? | ? | ? | ? |
Cân nặng (kg) | ? | ? | ? | ? |
Theo bảng đã hoàn thành, cân nặng có phải hàm số của tuổi không
Lời giải:
a) Hưng là người nặng nhất, nặng 50 cân
b) An là người ít tuổi nhất, 11 tuổi
c) Bình nặng hơn Việt và Bình kém tuổi hơn Việt
d)
Tên | An | Bình | Hưng | Việt |
Tuổi | 11 | 13 | 14 | 14 |
Cân nặng (kg) | 35 | 45 | 40 | 50 |
Theo bảng đã hoàn thành, cân nặng không phải là hàm số của x
Bài 7.23
Hình 7.10 là đồ thị của hàm số mô tả nhiệt độ T (°C) tại các thời điểm t (giờ) của một thành phố ở châu Âu từ giữa trưa đến 6 giờ tối
a) Tìm T(1), T(2), T(5) và giải thích ý nghĩa các con số này
b) Trong hai giá trị T(1) và T(4), giá trị nào lớn hơn
c) Tìm t sao cho T (t) = 5
d) Trong khoảng thời gian nào thì nhiệt độ cao hơn 5 °C
Lời giải:
a) T(1) = 6, T(2) = 8, T(5) = 4
Ý nghĩa: Trong khoảng thời gian 1 giờ trưa thì nhiệt độ là 6 °C
Trong khoảng thời gian 2 giờ trưa thì nhiệt độ là 8 °C
Trong khoảng thời gian 5 giờ trưa thì nhiệt độ là 4 °C
b) Trong hai giá trị T(1) và T(4), giá trị T(1) lớn hơn
c) Trong khoảng thời gian 1h đến 3h trưa thì nhiệt độ cao hơn 5°C