Giải Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân giúp các em tham khảo đáp án và hướng dẫn giải bài 1, 2, 3 SGK Toán 5 trang 33, 34, 35 thuận tiện hơn, dễ dàng đối chiếu với kết quả bài làm của mình.
Với lời giải chi tiết, trình bày khoa học, các em sẽ củng cố kiến thức Toán 5 của mình. Đồng thời, cũng giúp thầy cô dễ dàng soạn giáo án Khái niệm số thập phân của Chương 2: Số thập phân - Các phép tính với số thập phân. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây:
Giải bài tập Toán 5 bài Khái niệm số thập phân
Đáp án Toán 5 trang 34, 35
Bài 1:
a) Một phần mười (không phẩy một)
Hai phần mười (không phẩy hai)
Ba phần mười (không phẩy ba)
Bốn phần mười (không phẩy bốn)
Năm phần mười (không phẩy năm)
Sáu phần mười (không phẩy sáu)
Bảy phần mười (không phẩy bảy)
Tám phần mười (không phẩy tám)
Chín phần mười (không phẩy chín)
b) Một phần trăm (không phẩy một)
Hai phần trăm (không phẩy không hai)
Ba phần trăm (không phẩy không ba)
Bốn phần trăm (không phẩy không bốn)
Năm phần trăm (không phẩy không năm)
Sáu phần trăm (không phẩy không sáu)
Bảy phần trăm (không phẩy không bảy)
Tám phần trăm (không phẩy không tám)
Chín phần trăm (không phẩy không chín)
Bài 2
a) 0,7m
0,5 m
0,002m
0,004 kg
b) 0,09m
0,03m
0,008m
0,006kg
Bài 3:
m | 0,35m |
m | 0,09m |
m | 0,7m |
m | 0,68m |
m | 0,001m |
m | 0,056m |
m | 0,375m |
Hướng dẫn giải bài tập Toán 5 trang 34, 35
Bài 1
Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
Gợi ý đáp án:
Từ trái sang phải:
a) Một phần mười (không phẩy một)
Hai phần mười (không phẩy hai)
Ba phần mười (không phẩy ba)
Bốn phần mười (không phẩy bốn)
Năm phần mười (không phẩy năm)
Sáu phần mười (không phẩy sáu)
Bảy phần mười (không phẩy bảy)
Tám phần mười (không phẩy tám)
Chín phần mười (không phẩy chín)
b) (Cũng là phần bên trong kính phóng đại ở câu a):
Một phần trăm (không phẩy một)
Hai phần trăm (không phẩy không hai)
Ba phần trăm (không phẩy không ba)
Bốn phần trăm (không phẩy không bốn)
Năm phần trăm (không phẩy không năm)
Sáu phần trăm (không phẩy không sáu)
Bảy phần trăm (không phẩy không bảy)
Tám phần trăm (không phẩy không tám)
Chín phần trăm (không phẩy không chín)
Bài 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 7dm = = 0,7m
5dm = m =.. m
2mm = m =...m
4g = kg =...kg
b) 9cm = = 0,09m
3cm = =....m
8mm = = ...m
6g = kg = ...kg
Gợi ý đáp án:
a) 7dm = m= 0,7m
5dm = m =0,5 m
2mm = m = 0,002m
4g = kg = 0,004 kg
b) 9cm = = 0,09m
3cm = =0,03m
8mm = = 0,008m
6g = kg = 0,006kg
Bài 3
Viết số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
m | dm | cm | mm | Viết phân số thập phân | Viết số thập phân |
0 | 5 | 0,5m | |||
0 | 1 | 2 | 0,12m | ||
0 | 3 | 5 | ...m | ...m | |
0 | 0 | 9 | ...m | ...m | |
0 | 7 | ...m | ...m | ||
0 | 6 | 8 | ...m | ...m | |
0 | 0 | 0 | 1 | ...m | ...m |
0 | 0 | 5 | 6 | ...m | ...m |
0 | 3 | 7 | 5 | ....m | ...m |
Gợi ý đáp án:
m | dm | cm | mm | Viết phân số thập phân | Viết số thập phân |
0 | 5 | 0,5m | |||
0 | 1 | 2 | 0,12m | ||
0 | 3 | 5 | m | 0,35m | |
0 | 0 | 9 | m | 0,09m | |
0 | 7 | m | 0,7m | ||
0 | 6 | 8 | m | 0,68m | |
0 | 0 | 0 | 1 | m | 0,001m |
0 | 0 | 5 | 6 | m | 0,056m |
0 | 3 | 7 | 5 | m | 0,375m |
Lý thuyết Khái niệm số thập phân
Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 0,001.
0,1 đọc là: không phẩy một; 0,1 = 1/10.
0,01 đọc là: không phẩy không một; 0,01 = 1/100.
0,001 đọc là: không phẩy không không một; 0,001 = 1/1000.
Các số 0,1;0,01;0,001 được gọi là số thập phân.