Tiếng Anh 8 Unit 3: Lesson 2 giúp các em học sinh lớp 8 trả lời các câu hỏi trang 28, 29, 30, 31 Tiếng Anh 8 sách i-Learn Smart World để chuẩn bị bài Unit 3: Protecting the environment trước khi đến lớp.
Soạn Lesson 2 Unit 3 lớp 8 bám sát theo chương trình SGK i-Learn Smart World 8. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 8. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 8 cho học sinh của mình. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:
Soạn Anh 8 Unit 3: Lesson 2 i-Learn Smart World
Let's talk!
In pairs: Lo
Gợi ý
Picture 1: They are growing plants.
Picture 2: They are putting rubbish in trash bin.
Picture 3: They are travelling by bus.
Picture 4: They are collecting the rubbish.
All the actions can help protect the environment.
New words
a. Match the word with the descriptions. Listen and repeat. N ối từ đúng với miêu tả. Nghe và nhắc lại.
Đáp án
2 - b
3 - f
4 - g
5 - d
6 - a
7 - h
8 - e
b. In pairs: Lo
Gợi ý
We can recycle clothes.
We can recycle TV.
We can save water.
We can reuse plastics.
We can recycle paper.
Listening
a. Listen to Amy and Daniel talking about ways to reduce pollution. What are they working on? Nghe Amy và Daniel nói về các biện pháp làm giảm thiểu ô nhiễm. Họ đang làm việc về cái gì?
Đáp án
1. a poster
b. Now, listen again and fill in the blanks. Bây giờ, nghe lại và hoàn thành chỗ trống.
Đáp án
2 - ride their bikes
3 - reuse
4 - rain water
5 - electricity
c. Read the Conversation Skill box. Then, listen and repeat. Đọc hộp Kỹ năng đàm thoại. Sau đó, nghe và lặp lại.
d. Now, listen to the conversation again and count how many times you hear the sentences or phrases. Bây giờ, hãy nghe lại đoạn hội thoại và đếm xem bạn đã nghe được các câu hoặc cụm từ đó bao nhiêu lần.
Đáp án
What else : 3 times
Anything else : 2 times
e. In pairs: What do you do to reduce pollution? Làm việc theo cặp: Em làm gì để giảm ô nhiễm?
Grammar Meaning and Use
a. Read about compound and complex sentences and fill in the blanks. Đọc về câu ghép và câu phức và điền vào chỗ trống.
Đáp án
and
so
b. Listen and check your answers. Listen again and repeat. Nghe và kiểm tra câu trả lời. Nghe lại và nhắc lại.