Thông tư 277/2016/TT-BTC - thuviensachvn.com

Thông tư 277/2016/TT-BTC

Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Dược, mỹ phẩm

Thông tư 277/2016/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành ngày 14/11/2016 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2017. Thông tư này áp dụng đối với người nộp, tổ chức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.

Theo đó, Thông tư số 277/2016 quy định một số mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm như sau:

- Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố gồm có:

  • Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm: 1.800 đồng/hồ sơ;
  • Phí thẩm định cấp phép lưu hành thuốc và nguyên liệu làm thuốc đối với đăng ký lần đầu, đăng ký lại: 5.500 đồng/hồ sơ;
  • Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi/bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ (bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo)): 1.000 đồng/hồ sơ;

- Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm theo Thông tư 277/2016 gồm:

  • Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện sản xuất thuốc, dược liệu (GMP): 20.000 đồng/cơ sở;
  • Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện sản xuất bao bì dược phẩm: 20.000 đồng/cơ sở;
  • Phí thẩm định hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề dược: 500 đồng/hồ sơ;
  • Phí thẩm định hồ sơ cấp thẻ người giới thiệu thuốc: 200 đồng/hồ sơ;
  • Phí thẩm định điều kiện sản xuất mỹ phẩm cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm: 6.000 đồng/cơ sở.

- Thông tư số 277/TT-BTC quy định chậm nhất là ngày thứ năm hằng tuần, tổ chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tuần trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách mở tại Kho bạc Nhà nước và thực hiện kê khai thu, nộp phí theo khoản 3 Điều 19, khoản 2 Điều 26 Thông tư số 156/2013/TT-BTC và Nghị định 83/2013/NĐ-CP.

- Theo Thông tư 277/BTC thì tổ chức thu phí nộp toàn bộ số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước. Trường hợp là tổ chức được khoán chi phí hoạt động thì được giữ lại 70% số tiền phí thu được để trang trải chi phí và nộp 30% tiền phí còn lại vào ngân sách nhà nước.

Biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm

STTTên phí, lệ phíĐơn vị tínhMức thu
(1.000 đồng)
I. Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm
1Thẩm định xác nhận nội dung thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩmHồ sơ1.800
2Thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc
2.1Thẩm định cấp phép lưu hành thuốc và nguyên liệu làm thuốc đối với đăng ký lần đầu, đăng ký lạiHồ sơ5.500
2.2Thẩm định cấp phép lưu hành thuốc và nguyên liệu làm thuốc đối với đăng ký gia hạnHồ sơ3.000
2.3Thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi/bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ (bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo))Hồ sơ1.000
3Thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp nhập khẩu thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc phòng chống dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệm, thuốc cho thử lâm sàng, thử tương đương sinh học,...)Mặt hàng800
4Thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu dược liệu, vị thuốc cổ truyềnMặt hàng200
5Thẩm định công bố sản phẩm mỹ phẩm, công bố tiêu chuẩn dược liệuMặt hàng500
II. Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm
1Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện sản xuất mỹ phẩm cấp Giấy chứng nhận GMP mỹ phẩm tuân thủ CGMP- ASEANCơ sở20.000
2Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện sản xuất thuốc, dược liệu (GMP)Cơ sở20.000
3Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện sản xuất bao bì dược phẩmCơ sở20.000
4Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện bảo quản thuốc, dược liệu (GSP)Cơ sở14.000
5Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện kiểm nghiệm thuốc (GLP)Cơ sở14.000
6Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện sản xuất thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu, dược liệu áp dụng lộ trình triển khai GMPCơ sở6.000
7Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP)Cơ sở4.000
8Thẩm định hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề dượcHồ sơ500
9Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trìnhCơ sở1.000
10Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảoCơ sở500
11Thẩm định công bố giá thuốc:
11.1Để kê khai, kê khai lạiHồ sơ100
11.2Để công bố các danh mục phục vụ đấu thầu:
aĐối với biệt dược gốc; danh mục thuốc sản xuất tại cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn WHO/GMP do Bộ Y tế Việt Nam cấp giấy chứng nhận và được cơ quan quản lý có thẩm quyền của nước tham gia ICH cấp phép lưu hành; danh mục thuốc sản xuất từ nguyên liệu (hoạt chất) được sản xuất tại các nước tham gia ICH và Australia; Danh mục thuốc sản xuất từ nguyên liệu (hoạt chất) được cấp giấy chứng nhận CEPHồ sơ1.500
bĐối với thuốc tương đương sinh họcHồ sơ2.500
cĐối với các cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn GMP-PIC/s và GMP-EUHồ sơ450
dPhí xem xét để công bố Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm và uy tín trong đấu thầu dược liệu, vị thuốc cổ truyền theo quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Y tếHồ sơ1.000
12Thẩm định hồ sơ cấp thẻ người giới thiệu thuốcHồ sơ200
13Thẩm định điều kiện sản xuất mỹ phẩm cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩmcơ sở6.000
14Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở kinh doanh dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc cổ truyền):
aĐối với cơ sở kinh doanh thuốc tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; tỉnh đồng bằng trung duCơ sở500
b
Đối với cơ sở kinh doanh thuốc tại các tỉnh miền núi, vùng sâu, vùng xa
Cơ sở200
15Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện nuôi trồng, thu hái dược liệu theo nguyên tắc GACPHồ sơ6.000

Liên kết tải về

pdf Thông tư 277/2016/TT-BTC
doc Thông tư 277/2016/TT-BTC 1

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK