Ngày 30/6/2023, Bộ Công an ban hành Thông tư 22/2023/TT-BCA sửa đổi một số mẫu giấy tờ ban hành kèm theo Thông tư 04/2015/TT-BCA quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.
Theo đó, Thông tư 22/2023/TT-BCA sửa đổi, bổ sung mẫu giấy tờ visa, xuất nhập cảnh, cư trú của người nước ngoài gồm:
- Tờ khai đề nghị cấp thị thực điện tử (NA1a).
- Đơn bảo lãnh cho thân nhân là người nước ngoài nhập cảnh (NA3).
- Tờ khai đề nghị cấp thị thực, gia hạn tạm trú (NA5).
- Đơn bảo lãnh cấp thẻ tạm trú (NA7).
- Giấy bảo lãnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam (NA11).
- Tờ khai cấp đổi, cấp lại thẻ thường trú (NA13).
- Đơn xin phép cho thân nhân vào khu vực cấm, khu vực biên giới (NA15).
- Công văn trả lời đề nghị cấp tài khoản điện tử (NB8).
- Thị thực rời (NC2).
- Thị thực điện tử (NC2a).
BỘ CÔNG AN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22 /2023/TT-BCA | Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2023 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ MẪU GIẤY TỜ BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2015/TT-BCA NGÀY 05 THÁNG 01 NĂM 2015 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN QUY ĐỊNH MẪU GIẤY TỜ LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC NHẬP CẢNH, XUẤT CẢNH, CƯ TRÚ CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU TẠI THÔNG TƯ SỐ 57/2020/TT-BCA NGÀY 10 THÁNG 6 NĂM 2020 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam và Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 24 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 08 năm 2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xuất nhập cảnh;
Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số mẫu giấy tờ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 57/2020/TT-BCA ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công an.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số mẫu giấy tờ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 57/2020/TT-BCA ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công an
1. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy tờ quy định về Thông tin đề nghị cấp thị thực điện tử (NA1a).
2. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy tờ quy định về Đơn bảo lãnh cho thân nhân là người nước ngoài nhập cảnh (NA3).
3. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy tờ quy định về Tờ khai đề nghị cấp thị thực, gia hạn tạm trú (NA5).
4. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy tờ quy định về Đơn bảo lãnh cấp thẻ tạm trú (NA7).
5. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy tờ quy định về Giấy bảo lãnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam (NA11).
6. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy tờ quy định về Tờ khai cấp đổi, cấp lại thẻ thường trú (NA13).
7. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy tờ quy định về Đơn xin phép cho thân nhân vào khu vực cấm, khu vực biên giới (NA15).
8. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy tờ quy định về Công văn trả lời đề nghị cấp tài khoản điện tử (NB8).
9. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy tờ quy định về Thị thực rời (NC2).
10. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy tờ quy định về Thị thực điện tử (NC2a).
Điều 2. Điều khoản thi hành và quy định chuyển tiếp
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 8 năm 2023
2. Thị thực rời, thị thực điện tử được cấp trước khi Thông tư này có hiệu lực tiếp tục được sử dụng nhập xuất cảnh Việt Nam đến khi hết thời hạn của thị thực./.
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; | BỘ TRƯỞNG |
Mẫu (Form) NA1a |
THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC ĐIỆN TỬ
VIET NAM E-VISA APPLICATION FORM
Hướng dẫn khai:
Instruction:
- Người đề nghị cấp thị thực điện tử phải khai, trả lời đầy đủ, chính xác, trung thực các thông tin có thật bằng tiếng Anh đối với các câu hỏi trong mẫu này.
Applicant must declare sufficiently, accurately and honestly all true information in English.
- Với các câu hỏi có nhiều lựa chọn, người đề nghị cấp thị thực điện tử cần đánh dấu √ vào các ô □ có nội dung phù hợp.
With multiple choices questions, applicant is required to tick on all the appropriate answers.
- Trường hợp người đề nghị cấp thị thực điện tử lựa chọn câu trả lời là “khác” thì phải khai nội dung cụ thể.
In case choosing “Others” answers, applicant must declare specific information.
- Trường hợp Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh Việt Nam phát hiện người nước ngoài khai không đúng sự thật, sẽ từ chối cấp thị thực điện tử.
e-Visa application will be denied if there is any dishonest information in the application found by Viet Nam Immigration Authority.
- Thị thực điện tử cấp cho người nước ngoài đang ở nước ngoài có nhu cầu nhập cảnh Việt Nam (không cấp cho người nước ngoài đang tạm trú tại Việt Nam).
e-Visa is issued for foreigners who are currently abroad, wishing to enter into Viet Nam (not to foreigners who are currently temporary resident in Viet Nam).
- Thị thực điện tử chỉ sử dụng để nhập cảnh, xuất cảnh qua các cửa khẩu thuộc danh sách được Chính phủ Việt Nam cho phép (danh sách các cửa khẩu).
e-Visa only used for entry and exit through border gates listed by the Vietnamese Government (the list of border gates).
- Người nước ngoài thuộc diện quy định tại khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 8 của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam không làm thủ tục đề nghị cấp thị thực điện tử mà thông qua cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh gửi văn bản đề nghị cấp thị thực tại cơ quan có thẩm quyền của Bộ Ngoại giao.
Foreigners described in Clauses 1, 2, 3 and 4, Article 8 of the Law on foreigners' entry into, exit from, transit through and residence in Viet Nam, shall not apply in person for e-Visa. They must send visa applications via the inviting or sponsoring agencies/organizations to the competent agency of the Ministry of Foreign Affairs.
1. THÔNG TIN CÁ NHÂN PERSONAL INFORMATION |
Ảnh trang nhân thân hộ chiếu Passport data page image | 1.1. Họ tên (như trên dòng ICAO tại hộ chiếu; viết in hoa); Full name (as in passport data page ICAO lines; in capital letters) | ||
Họ: Surname | Chữ đệm và tên: Given name | ||
1-2. Giới tính: Sex | 1.3. Ngày tháng năm sinh: Date of birth (dd/mm/yyyy) | ||
Nam Male | □ | ||
Nữ Female | □ | ||
Ảnh người đề nghị cấp thị thực điện tử (ảnh mới chụp, kích cỡ ảnh 4 x 6cm, định dạng jpg, jpeg, kích thước ≤ 2 MB, mặt nhìn thẳng, không đội mũ, không đeo kính, trang phục lịch sự, phông ảnh nền trắng) Portrait of applicant (recent photo, size 4x6cm, jpg/jpeg format, file size ≤ 2 MB, face lo | 1.4. Quốc tịch: Nationality | 1.5. Nơi sinh: Place of birth | |
1.6. Số CMND/CCCD/ID: ID Card number | 1.7. Tôn giáo: Religion |
1.8. Người đề nghị cấp thị thực điện tử đã từng sử dụng hộ chiếu khác để nhập cảnh Việt Nam hay không?
Have you ever used any other passports to enter into Viet Nam?
Có □ Không □
Yes No
Nếu “Có” hãy khai cụ thể:
If “Yes”, please specify
STT No. | Số hộ chiếu Passport No | Họ và tên Full name | Ngày tháng năm sinh Date of birth | Quốc tịch Nationality |
1.9. Người đề nghị cấp thị thực điện tử có mang nhiều quốc tịch hay không?
Do you have multiple nationalities?
Không □ Có □
No Yes
Nếu “Có” hãy khai các quốc tịch cụ thể: ………………………………………
If “Yes”, please specify the nationalities
1.10. Thông tin vi phạm pháp luật Việt Nam (nếu có):
Violation of the Vietnamese laws/regulations (if any)
Hành vi vi phạm Act of violation | Thời gian vi phạm Time of violation | Hình thức xử phạt Form of sanction | Cơ quan ra quyết định xử phạt Authority imposed sanction |
Lưu ý: Nếu bạn đã từng vi phạm pháp luật Việt Nam trong lần nhập cảnh trước thì bạn có thể bị từ chối cấp thị thực điện tử. Note: If you violated Vietnamese laws/regulations in your previous entry, your e-Visa application may be denied. |
2. THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC ĐIỆN TỬ E-VISA REQUEST INFORMATION |
2.1. Giá trị thị thực điện tử: To issue e-Visa for | 2.2. Thời gian nhập cảnh: e-Visa duration: Cấp thị thực điện tử nhập cảnh từ ngày: / / đến ngày: / / e- Visa valid from (dd/mm/yyyy): to (dd/mm/yyyy): | |
Một lần □ | Nhiều lần □ | |
Single - entry | Multiple - entry |
3. THÔNG TIN HỘ CHIẾU PASSPORT INRORMATION |
3.1. Loại hộ chiếu: Passport type | |||||
Ngoại giao □ | Công vụ □ | Phổ thông □ | Khác □ | ||
Diplomatic | Officials | Ordinary | Others | ||
Nếu “Khác” hãy khai cụ thể: ………………………… If “Others”, please specify | |||||
3.2. Số hộ chiếu: Passport number | 3.3. Cơ quan cấp/Nơi cấp: Issuing Authority/Place of issue | ||||
3.4. Ngày cấp: Date of issue (dd/mm/yyyy) | 3.5. Ngày hết hạn: Expiry date (dd/mm/yyyy) | ||||
3.6. Người đề nghị cấp thị thực điện tử có sử dụng hộ chiếu còn giá trị sử dụng khác không? Do you hold any other valid passports? | |||||
Không □ | Có □ | ||||
No | Yes | ||||
Nếu có hãy khai cụ thể: If “Yes”, please specify Loại hộ chiếu: Passport type | |||||
Ngoại giao □ | Công vụ □ | Phổ thông □ | Khác □ | ||
Diplomatic | Officials | Ordinary | Others | ||
Nếu “Khác” hãy khai cụ thể: ................................................ If “Others”, please specify Số hộ chiếu: Passport number | |||||
Ngày cấp: Date of issue (dd/mm/yyyy) | Cơ quan Cấp/Nơi cấp: Issuing Authority/Place of issue | Ngày hết hạn: Expiry date (dd/mm/yyyy) |
4. THÔNG TIN LIÊN LẠC CONTACT INFORMATION |
4.1. Địa chỉ liên lạc: Contact address | ||
4.2. Nơi ở hiện nay (khai trong trường hợp địa chỉ liên lạc trong nước khác với nơi ở hiện nay): Current residential address (if contact address is different from current residential address) | ||
4.3. Số điện thoại di động hoặc số điện thoại bàn: Mobile phone number or landline phone number | 4.4. Địa chỉ Email: Email address | |
4.5. Liên lạc khẩn cấp: Emergency contact | ||
a) Họ và tên: Full name c) Số điện thoại: Telephone number | b) Nơi ở hiện nay: Current residential address d) Quan hệ: Relationship |
5. NGHỀ NGHIỆP OCCUPATION |
5.1. Nghề nghiệp hiện tại: Current occupation | |||||
Doanh nhân Businessman | □ | Học sinh Student | □ | Nhân viên Employee | □ |
Công chức Official | □ | Khác Others | □ | Đã nghỉ hưu Retired | □ |
Thất nghiệp Unemployed | □ | ||||
5.2. Thông tin nghề nghiệp: Occupation information | |||||
a) Tên công ty/cơ quan/trường học: Name of Company/Agency/School | |||||
b) Chức vụ/khóa học: Position/Course of study: | |||||
c) Địa chỉ công ty/cơ quan/trường học: Address of Company/Agency/School | |||||
d) Số điện thoại công ty/cơ quan/trường học: Telephone number of Company/Agency/School |
6. THÔNG TIN VỀ CHUYẾN ĐI INFORMATION ABOUT THE TRIP |
6.1. Mục đích nhập cảnh: Purpose of entry | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Du lịch Tourist | □ | Thăm thân Visiting relatives | □ | Công tác/làm việc Working | □ | |||||||||||||||||||||||||||
Thương mại Business | □ | Khác Others | □ | □ | ||||||||||||||||||||||||||||
Nếu “Khác” hãy khai cụ thể: If “Others”, please specify Lưu ý: - Theo quy định của pháp luật Việt Nam, người nước ngoài vào đầu tư phải có giấy tờ chứng minh việc đầu tư tại Việt Nam theo quy định của Luật Đầu tư; người nước ngoài hành nghề luật sư tại Việt Nam phải có giấy phép hành nghề theo quy định của Luật Luật sư; người nước ngoài vào lao động phải có giấy phép lao động hoặc giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động theo quy định của Bộ luật Lao động; người nước ngoài vào học tập phải có văn bản tiếp nhận của nhà trường hoặc cơ sở giáo dục của Việt Nam; người vào hoạt động tôn giáo, báo chí, y tế, giáo dục phải được phép của cơ quan có thẩm quyền. Người đang cư trú hợp pháp tại Việt Nam được kết hợp du lịch, thăm người thân, chữa bệnh không phải xin phép. - Người nước ngoài hoạt động tại Việt Nam phải phù hợp với mục đích nhập cảnh. Note: - According to the provisions of Vietnamese law, foreigners who are investors must have papers proving their investment in Viet Nam in accordance with the provisions of the Law on Investment; foreigners who work as lawyers in Viet Nam must have a license to practice law in accordance with the Law on Lawyers; foreigners who enter into Viet Nam to work must have a work permit or a certificate certifying that they are the person who are not required to have a work permit under the provisions of the Labor Code; foreigners who enter into Viet Nam to study must have a written consent by the Vietnamese schools or educational institutions; foreigners who engage in religious, journalistic, medical or educational activities must obtain permission from competent authorities. Foreigners who are residing lawfully in Viet Nam can combine tourism, visiting relatives, medical treatment without having to ask for permission. - Foreigners’ activities in Viet Nam must be in accordant with the purposes of their entry. | ||||||||||||||||||||||||||||||||
6.2. Cơ quan, tổ chức, cá nhân dự kiến liên hệ khi vào Việt Nam? Agency/Organization/Individual that the applicant plans to contact when enter into Viet Nam | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Có □ | Không □ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Yes | No | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nếu “Có” hãy khai chi tiết: If “Yes” please specify in details:
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
6.3. Thời gian dự định cư trú: Intended duration of stay | 6.4. Ngày dự định nhập cảnh: Intended date of entry (dd/mm/yyyy) | |||||||||||||||||||||||||||||||
6.5. Cửa khẩu dự kiến nhập cảnh: Intended border gate of entry | 6.6. Cửa khẩu dự kiến xuất cảnh: Intended border gate of exit | |||||||||||||||||||||||||||||||
6.7. Địa chỉ cư trú tại Việt Nam: Residential address in Viet Nam | 6.8. Số điện thoại liên hệ tại Việt Nam: Contact telephone number in Viet Nam | |||||||||||||||||||||||||||||||
Cam đoan thực hiện việc khai báo tạm trú theo quy định □ Committed to declare temporary residence according to the provisions of Vietnameses laws | ||||||||||||||||||||||||||||||||
6.9. Người đề nghị cấp thị thực điện tử có từng đến Việt Nam trong 01 năm trở lại đây không: Have you been to Viet Nam in the last 01 year? | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Có □ | Không □ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Yes | No | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nếu “Có” hãy khai chi tiết chuyến đi. If “Yes” please specify | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian cư trú Duration of stay (từ ngày: / / / đến ngày: / / / ) From (dd/mm/yyyy): to (dd/mm/yyyy): | Mục đích chuyến đi | |||||||||||||||||||||||||||||||
6.10. Người đề nghị cấp thị thực điện tử có người thân đang ở Việt Nam hay không? Do you have relatives who currently reside in Viet Nam? | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Có □ | Không □ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Yes | No | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nếu “Có” hãy khai cụ thể thông tin người thân (phạm vi người thân gồm: Ông, bà, cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị, em… của người đề nghị cấp thị thực điện tử) If “Yes” please specify the relatives’ information (relatives include: grandparents, father, mother, husband, wife, children, brothers, sisters… of the applicant)
|
7. Trẻ em dưới 14 tuổi được cung cấp chung hộ chiếu đề nghị được cấp cùng thị thực điện tử (nếu có): Accompany child(ren) under 14 years old who are issued with the same passport request to be issued the same e-Visa (if any): Lưu ý: Không đề nghị cấp thị thực điện tử cho trẻ em được cấp chung hộ chiếu nếu trẻ em đó đã được cấp hộ chiếu riêng. Note: Do not request e-Visa issuance for the child(ren) who are issued with the same passport if he/she has his/her own passport. |
STT | Họ và tên | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Ảnh (ảnh mới chụp, kích cỡ ảnh 4 x 6 cm, định dạng jpg, jpeg, kích thước ≤ 2MB, mặt nhìn thẳng, không đội mũ, không đeo kính, trang phục lịch sự, phông ảnh nền trắng) |
8. KINH PHÍ, BẢO HIỂM CHUYẾN ĐI TRIP’S EXPENSES, INSURANCE |
8.1. Kinh phí dự tính (theo đơn vị đô la Mỹ): …………………………………………………… USD Intended expenses (in USD) | |||||
8.2. Ai là người đảm bảo kinh phí chuyến đi cho người đề nghị cấp thị thực điện tử: Who will cover the trip’s expenses of the applicant | |||||
a) Người đề nghị cấp thị thực điện tử tự túc kinh phí cho chuyến đi □ Nếu chọn phương án này, đề nghị cho biết các thông tin cụ thể: | b) Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác đảm bảo kinh phí cho chuyến đi □ Nếu chọn phương án này, đề nghị cho biết các thông tin cụ thể: - Tên Cơ quan, tổ chức, cá nhân: - Địa chỉ: - Số điện thoại: - Hình thức chi trả cho chuyến đi: | ||||
Tiền mặt | □ | ||||
Thẻ thanh toán quốc tế | □ | ||||
Séc du lịch | □ | ||||
Tiền mặt | □ | ||||
Thẻ thanh toán quốc tế | □ | ||||
8.3. Người đề nghị cấp thị thực điện tử đã mua bảo hiểm cho chuyến đi đến Việt Nam chưa? | |||||
Có | □ | Không | □ | ||
Thông tin cụ thể: …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… |
9. THÔNG TIN CƠ QUAN TỔ CHỨC TẠI VIỆT NAM ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC ĐIỆN TỬ (NẾU CÓ) INFORMATION OF VIETNAM AGENCY/ORGANIZATION REQUESTING E-VISA (IF ANY) |
9.1. Tên cơ quan, tổ chức: Name of agency/organization | ||
9.2. Địa chỉ: Address | ||
9.3. Số điện thoại. Telephone number | 9.4. Địa chỉ email: Email address: | |
9.5 Người đại diện theo pháp luật: Họ và tên: Sinh ngày: Quốc tịch: Giới tính: Số điện thoại: Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/hộ chiếu số: Ngày cấp: Nơi cấp: Địa chỉ thường trú: Địa chỉ liên lạc: | ||
9.6. Mục đích đề nghị cấp thị thực điện tử cho người nước ngoài: | ||
Làm việc với cơ quan tổ chức | □ | |
Tổ chức chương trình du lịch | □ | |
Khác | □ | |
Nếu chọn “Khác” đề nghị nêu cụ thể: ……………………………………… |
10. CAM ĐOAN COMMTMENT |
10.1. Dành cho cá nhân người nước ngoài đề nghị cấp thị thực điện tử Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật, chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về những thông tin đã cung cấp để đề nghị cấp thị thực điện tử của Việt Nam và nhận thức được rằng phí cấp thị thực điện tử sẽ không được hoàn trả nếu đơn xin cấp thị thực điện tử bị từ chối. | □ |
10.2. Dành cho cơ quan, tổ chức đề nghị cấp thị thực điện tử cho người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam | |
Cơ quan, tổ chức có tên tại mục 9 xin cam đoan những thông tin đề nghị cấp thị thực điện tử cho người nước ngoài nêu trên là đúng sự thật, chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về những thông tin đã cung cấp để đề nghị cấp thị thực điện tử của Việt Nam cho người nước ngoài. | □ |
ĐỊA ĐIỂM, NGÀY THÁNG NĂM ĐỀ NGHỊ: |
ĐỊA ĐIỂM ĐỀ NGHỊ Làm tại (quốc gia/vùng lãnh thổ): …………… | NGÀY, THÁNG, NĂM ĐỀ NGHỊ |
................
Tải file tài liệu để xem thêm nội dung Thông tư 22/2023/TT-BCA