Thống kê công việc cá nhân giáo viên là biểu mẫu do cá nhân mỗi giáo viên lập ra nhằm thống kê chi tiết các công việc của cá nhân giáo viên trong năm học.
Mẫu thống kê công việc cá nhân của giáo viên được sử dụng rộng rãi trong các cơ sở giáo dục phổ thông gồm cấp mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và THPT. Qua đó giúp quý thầy cô có thêm nhiều gợi ý tham khảo, nhanh chóng xây dựng, hoàn thành bảng thống kê công việc trong năm học mới. Bên cạnh đó quý thầy cô tham khảo thêm: mẫu kế hoạch tổ chức các hoạt động giáo dục của Tổ chuyên môn, mẫu kế hoạch cá nhân giáo viên.
Mẫu thống kê công việc cá nhân của giáo viên
Phụ lục 1a Thống kê công việc cá nhân
Phụ lục số 1A
THỐNG KÊ CÔNG VIỆC CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Họ và tên:..........................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ...........................Giới tính:............................
Mã ngạch đang giữ: ....................Hệ số lương:................................
Thâm niên công tác:..........................................................................
Chuyên ngành đào tạo:....................................................................
Trình độ đào tạo: Trung cấp □ Cử nhân, kỹ sư □ Thạc sỹ □ Tiến sỹ □
I. CÔNG VIỆC:
STT | Nhiệm vụ | Ước tính % thời gian thực hiện nhiệm vụ (nếu có thể) | Đầu ra (sản phẩm) của mỗi nhiệm vụ | Số lượng đầu ra (sản phẩm) trung bình/năm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
II. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC (trang thiết bị, phần mềm quản lý, địa bàn công tác...):
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
III. YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC VÀ PHẨM CHẤT CÁ NHÂN
Các phẩm chất, trình độ, năng lực cần có để thực hiện tốt các nhiệm vụ của vị trí việc làm đang đảm nhận.
Phẩm chất cá nhân cần thiết cho vị trí này?
.................................................................................................................................
Thời gian, kinh nghiệm công tác cần thiết cho vị trí này?
.................................................................................................................................
Các bằng cấp, chứng chỉ chuyên môn và kiến thức khác cần thiết cho vị trí công việc này?
.................................................................................................................................
Những năng lực cần thiết cho vị trí này? Đánh dấu những yếu tố quan trọng đối với việc hoàn thành tốt công việc này:
□ Kỹ năng quản lý lãnh đạo
□ Xử lý tình huống
□ Khả năng phân tích
□ Kỹ năng giao tiếp
□ Kỹ năng phối hợp
□ Sử dụng ngoại ngữ
□ Kỹ năng soạn thảo văn bản
□ Kỹ năng tin học, máy tính
□ Khác (đề nghị ghi rõ)....................
Thủ trưởng đơn vị | Người kê khai |
Thông kê công việc cá nhân giáo viên THPT
Phụ lục số 1A
THỐNG KÊ CÔNG VIỆC CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Họ và tên:..........................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ...........................Giới tính:............................
Mã ngạch đang giữ: ....................Hệ số lương:................................
Thâm niên công tác:..........................................................................
Chuyên ngành đào tạo:....................................................................
Trình độ đào tạo: Trung cấp □ Cử nhân, kỹ sư □ Thạc sỹ □ Tiến sỹ □
I. CÔNG VIỆC:
STT | Nhiệm vụ | Ước tính % thời gian thực hiện nhiệm vụ (nếu có thể) | Đầu ra (sản phẩm) của mỗi nhiệm vụ | Số lượng đầu ra (sản phẩm) trung bình/năm | Thời gian hoàn thành 1 công việc (giờ) |
1 | 2 | 3=(5*6)/1920 | 4 | 5 | 6 |
1 | Giảng dạy | 15T/1 tuần 70% | Chất lượng học sinh đạt tỉ lệ trên trung bình | TN THPT: 100% Lên lớp thẳng: 98% | 1.344 giờ |
2 | Công tác chủ nhiệm | 4,5T/ 1 tuần 30% | Nề nếp học sinh Hồ sơ sổ sách của lớp chủ nhiệm, các báo cáo | Tỉ lệ học sinh đạt hạnh kiểm từ khá trở lên đạt 80% Thực hiện lưu trữ hoàn tất hồ sơ đạt 100% | 576 giờ |
3 | Công tác tổ phó chuyên môn | 1T/ 1 tuần 5% | Hồ sơ sổ sách tổ, biên bản, đề kiểm tra, thống kê, sinh hoạt chuyên môn. triển khai kế hoạch | 8 biên bản họp tổ, 16 biên bản họp nhóm, 2 chuyên đề, 9 phiếu dự giờ. Hồ sơ sổ sách thống kê báo cáo đạt 100% | 96 giờ |
II. ĐIỆU KIỆN ĐẢM BẢO ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC (trang thiết bị, phần mềm quản lý, địa bàn công tác,…):
- Máy tính, mạng internet, các phần mền quản lý trường học, tivi tương tác, Projector, bảng đen, máy cattset,…
III. YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC VÀ PHẨM CHẤT CÁ NHÂN
Các phẩm chất, trình độ, năng lực cần có để thực hiện tốt các nhiệm vụ của vị trí việc làm đang đảm nhận.
Phẩm chất cá nhân cần thiết cho vị trí này?
- Luôn chấp hành nghiêm túc chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật Nhà nước, nội quy cơ quan.
- Nhiệt tình, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề, có tinh thần học hỏi, tự học, biết xử lý các tình huống khi giao tiếp với Phụ huynh , học sinh, đồng nghiệp.
Thời gian, kinh nghiệm công tác cần thiết cho vị trí này?
- Ít nhất sau 3 năm khi vào nghề.
Các bằng cấp, chứng chỉ chuyên môn và kiến thức khác cần thiết cho vị trí công việc này?
- Bằng cao đẳng Sư phạm chuyên ngành trở lên
- Chứng chỉ ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản theo thông tư 03/2014/ TT-BGDĐT
- Trình độ Ngoại ngữ bậc 2 theo thông tư 01/2014/TT-BGDĐT
Những năng lực cần thiết cho vị trí này? Đánh dấu những yếu tố quan trọng đối với việc hoàn thành tốt công việc này:
Những năng lực cần thiết cho vị trí này? Đánh dấu những yếu tố quan trọng đối với việc hoàn thành tốt công việc này:
□ Kỹ năng quản lý lãnh đạo
□ Xử lý tình huống
□ Khả năng phân tích
□ Kỹ năng giao tiếp
□ Kỹ năng phối hợp
□ Sử dụng ngoại ngữ
□ Kỹ năng soạn thảo văn bản
□ Kỹ năng tin học, máy tính
□ Khác (đề nghị ghi rõ)....................
Thủ trưởng đơn vị | Người kê khai |
Ghi chú: Cách tính giờ làm việc như sau: (HƯỚNG DẪN CỦA UBND QUẬN)
Theo quy định của Luật lao động, thời gian làm việc thực tế đối với 1 công chức được xác định như sau:
Tổng số ngày trong năm là 365 ngày - (2 ngày nghỉ cuối tuần)x 52 tuần - 12 ngày phép - 9 ngày lễ, tết = 240 ngày
01 ngày công chức làm việc 8 giờ.
Vậy một năm một công chức làm việc: 240 ngày x 8 giờ = 1.920 giờ.
Tổng thời gian làm việc tại Cột 3 có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 100% do thời gian làm việc ít hoặc nhiều hơn so với thời gian quy định 1.920 giờ.
Thống kê công việc cá nhân giáo viên THCS
THỐNG KÊ CÔNG VIỆC CÁ NHÂN
(Phụ lục này do từng cá nhân thực hiện)
Họ và tên:.......................................... Chức vụ:................................
Ngày, tháng, năm sinh: ...............................Giới tính:............................
Mã ngạch đang giữ:.................... Hệ số lương:.......................................
Thâm niên công tác: ….năm ….tháng (từ tháng…./….đến tháng …./…..)
Chức vụ hiện nay:.....................................................................................
Chuyên ngành đào tạo:.............................................................................
+ Trường đào tạo:.....................................................................................
+ Chuyên ngành đào tạo:...........................................................................
Trình độ đào tạo: Trung cấp □ Cử nhân, kỹ sư □ Thạc sỹ □ Tiến sỹ □
Công việc khác được phân công: (Nếu được phân công thường xuyên thi ghi vào)
I. CÔNG VIỆC:
STT | Nhiệm vụ | Ước tính % thời gian thực hiện nhiệm vụ (nếu có thể) | Đầu ra (sản phẩm) của mỗi nhiệm vụ | Số lượng đầu ra (sản phẩm) trung bình/năm | Thời gian hoàn thành công việc (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Dạy học và giáo dục theo chương trình, kế hoạch giáo dục, kế hoạch dạy học của nhà trường | 201.44 | - Phân phối chương trình. - Giáo án. - Lịch báo giảng. - Sổ ghi đầu bài. - Sổ điểm cá nhân. - Kết quả xếp loại học sinh. | 703 tiết (37 tuần X 19 tiết ) | 527.25 (703 tiết X 45 phút) / 60 |
2 | Quản lý học sinh trong các hoạt động giáo dục do nhà trường tổ chức | 0.01 | - Kết quả học tập ngoại khóa, hướng nghiệp của học sinh. | 4 | 3.00 |
3 | Tham gia các hoạt động của tổ chuyên môn; chịu trách nhiệm về chất lượng, hiệu quả giáo dục | 0.56 | - Biên bản họp tổ chuyên môn. - Phiếu dự giờ. | 37 | 27.75 |
4 | Tham gia nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng; | 0.00 | - Sản phẩm dự thị nghiên cứu khoa học của học sinh và giáo viên. | 2 | 1.50 |
5 | Tham gia công tác phổ cập giáo dục ở địa phương; | 0.06 | - Chống lưu ban, bỏ học. | 12 | 9.00 |
6 | Phối hợp với giáo viên chủ nhiệm, các giáo viên khác, gia đình học sinh, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong dạy học và giáo dục học sinh; | 0.56 | - Biên bản trao đổi giữa GVCN, GVBM với PHHS. - Sổ tiếp PHHS. - Kết quả xếp loại 2 mặt của HS. | 37 | 27.75 |
7 | Xây dựng kế hoạch các hoạt động giáo dục của lớp chủ nhiệm và thực hiện kế hoạch | 0.56 | - Kế hoạch chủ nhiệm. - Nội dung sinh hoạt chủ nhiệm tuần. - Sổ ghi đấu bài. | 37 | 27.75 |
8 | Phối hợp chặt chẽ với gia đình học sinh, với giáo viên bộ môn, Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, các tổ chức xã hội có liên quan trong việc hỗ trợ, giám sát việc học tập, rèn luyện, hướng nghiệp của học sinh lớp mình chủ nhiệm | 0.56 | - Biên bản trao đổi giữa GVCN, GVBM với PHHS. - Sổ tiếp PHHS. - Kết quả xếp loại 2 mặt của HS. | 37 | 27.75 |
9 | Nhận xét, đánh giá và xếp loại học sinh cuối kỳ và cuối năm học; đề nghị khen thưởng và kỷ luật học sinh; đề nghị danh sách học sinh được lên lớp thẳng, phải kiểm tra lại, phải rèn luyện thêm về hạnh kiểm trong kỳ nghỉ hè, phải ở lại lớp; hoàn chỉnh việc ghi sổ điểm và học bạ học sinh; | 0.00 | - Sổ Gọi tên ghi điểm. - Các Quyết định, đính kèm Danh sách: - Danh sách học sinh được khen thưởng. - Danh sách học sinh được đề nghị lên lớp thẳng. - Danh sách học sinh kiểm tra lại. - Danh sách học sinh ở lại lớp. - Sổ liên lạc học sinh. - Học bạ học sinh. | 2 | 1.50 |
10 | Báo cáo thường kỳ hoặc đột xuất về tình hình của lớp với Hiệu trưởng. | 0.56 | - Các báo cáo của GVCN | 37 | 27.75 |
11 | Xây dựng kế hoạch hoạt động Đội | 0.03 | -Kế hoạch hoạt động Đội - Nội dung sinh hoạt đầu tuần | 8 | 6.00 |
12 | Họp chủ nhiệm | 0.56 | - Sổ họp chủ nhiệm. - Nội dung công tác tuần mới. | 37 | 27.75 |
13 | Họp chuyên môn ở nhóm chuyên môn | 0.56 | - Sổ họp chuyên môn. - Phiếu dự giờ. | 37 | 27.75 |
14 | Họp chuyên môn với tổ chuyên môn | 0.03 | - Sổ họp tổ. - Biên bản họp tổ chuyên môn. | 9 | 6.75 |
15 | Họp Cơ quan | 0.03 | - Nội dung họp cơ quan hàng tháng. | 9 | 6.75 |
16 | Họp Phụ huynh học sinh | 0.01 | - Biên bản họp PHHS. | 4 | 3.00 |
17 | Tiếp phụ huynh học sinh | 0.56 | - Biên bản trao đổi với PHHS. - Sổ tiếp xúc với PPHS. | 37 | 27.75 |
II. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
(trang thiết bị, phần mềm quản lý, địa bàn công tác...):
.............................................................................................................
............................................................................................................
III. YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC VÀ PHẨM CHẤT CÁ NHÂN
(Các phẩm chất, trình độ, năng lực cần có để thực hiện tốt các nhiệm vụ của vị trí việc làm đang đảm nhận).
- Phẩm chất cá nhân cần thiết cho vị trí này?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
...........................................................................................................
- Thời gian, kinh nghiệm công tác cần thiết cho vị trí này?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
...........................................................................................................
- Các bằng cấp, chứng chỉ chuyên môn và kiến thức khác cần thiết cho vị trí công việc này?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
...........................................................................................................
- Những năng lực cần thiết cho vị trí này?
□ Kỹ năng quản lý lãnh đạo
□ Xử lý tình huống
□ Khả năng phân tích
□ Kỹ năng giao tiếp
□ Kỹ năng phối hợp
□ Sử dụng ngoại ngữ
□ Kỹ năng soạn thảo văn bản
□ Kỹ năng tin học, máy tính
□ Khác (đề nghị ghi rõ)....................
Thống kê công việc cá nhân giáo viên Mầm non
THỐNG KÊ CÔNG VIỆC CÁ NHÂN
Tên đơn vị: Trường Mầm non ................
Họ và tên:..........................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ...........................Giới tính:............................
Mã ngạch đang giữ: ....................Hệ số lương:................................
Thâm niên công tác:..........................................................................
Chuyên ngành đào tạo:....................................................................
Trình độ đào tạo: Trung cấp □ Cử nhân, kỹ sư □ Thạc sỹ □ Tiến sỹ □
I. CÔNG VIỆC:
STT | Nhiệm vụ | Ước tính % thời gian thực hiện nhiệm vụ (nếu có thể) | Đầu ra (sản phẩm) của mỗi nhiệm vụ | Số lượng đầu ra (sản phẩm) trung bình/năm | Thời gian hoàn thành một công việc (giờ) |
1 | 2 | 3=(5*6)/1680 | 4 | 5 | 6 |
1 | Chăm sóc và quản lý trẻ hàng ngày | - 0,02 % - 1,4% | - sổ theo dõi trong ngày - phiếu đánh giá trẻ theo 4 lĩnh vực phát triển | 1 sổ 25 phiếu | 30 phút 90 phút |
2 | Làm đồ dùng, đồ chơi Soạn bài, hoàn thành các loại hồ sơ, sổ sách khác theo quy định tại nhà, trường | - 344% - 0,2% - 0,12% - 0,15% | - Đồ dùng đồ chơi - giáo án - phiếu theo dõi khám sức khỏe - biểu đồ tăng trưởng - Sổ liên lạc | 1800 160 giáo án 25 phiếu 25 biểu đồ 25 sổ | 320 giờ 160 giờ 8 giờ 10 giờ |
3 | Tham gia sinh hoạt chuyên môn: 1 tuần/buổi | - 0,1% - 0,02% | - Sổ họp - Sổ học tập | 9 lần 3 lần | 18 giờ 9 giờ |
4 | Học tập, bồi dưỡng chuyên môn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo 120 tiết/năm | - 0,002% - 0,05% - 0,25% | - Nội dung 1: Bài thu hoạch chính trị hè. - Nội dung 2 - Nội dung 3 gồm 4 MODUM | 1 bài 5 chuyên đề 14 nội dung | 2 giờ 15 giờ 30 giờ |
5 | Hoàn thành các công việc khác theo kế hoạch của nhà trường, của ngành và khi được phân công | - 0,005% | - Phiếu đánh giá xếp loại giáo viên. - Phiếu đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên | 2 phiếu | 4 giờ |
6 | Tổng cộng | 346,317% |
II. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC (trang thiết bị, phần mềm quản lý, địa bàn công tác…):
- Phòng học, bàn ghế, tủ hồ sơ, quạt máy, máy nước nóng.
- Máy vi tính, máy in.
- Đồ bảo hộ lao động
II. YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC VÀ PHẨM CHẤT CÁ NHÂN
Các phẩm chất, trình độ, năng lực cần có để thực hiện tốt các nhiệm vụ của vị trí việc làm đang đảm nhận.
- Phẩm chất cá nhân cần thiết cho vị trí này?
* Có tinh thần trách nhiệm trong công tác chăm sóc nuôi dưỡng
* Được sự tín nhiệm của phụ huynh.
* Đoàn kết tốt với đồng nghiệp
* Đạo đức tốt có lối sống lành mạnh
- Thời gian, kinh nghiệm công tác cần thiết cho vị trí này?
* 05 năm
Các bằng cấp, chứng chỉ chuyên môn và kiến thức khác cần thiết cho vị trí công việc này?
* Bằng : Đại học mầm non – Trung cấp chính trị - Tin học A
Những năng lực cần thiết cho vị trí này? Đánh dấu những yếu tố quan trọng đối với việc hoàn thành tốt công việc này:
□ Kỹ năng quản lý lãnh đạo
□ Xử lý tình huống
□ Khả năng phân tích
□ Kỹ năng giao tiếp
□ Kỹ năng phối hợp
□ Sử dụng ngoại ngữ
□ Kỹ năng soạn thảo văn bản
□ Kỹ năng tin học, máy tính
□ Khác (đề nghị ghi rõ)…………………………………………………….
Thủ trưởng đơn vị | Người kê khai |
Thống kê công việc cá nhân giáo viên Tiểu học
THỐNG KÊ CÔNG VIỆC CÁ NHÂN
Tên đơn vị: Trường Tiểu học ................
Họ và tên:..........................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ...........................Giới tính:............................
Mã ngạch đang giữ: ....................Hệ số lương:................................
Thâm niên công tác:..........................................................................
Chuyên ngành đào tạo:....................................................................
Trình độ đào tạo: Trung cấp □ Cử nhân, kỹ sư □ Thạc sỹ □ Tiến sỹ □
I. CÔNG VIỆC:
STT | Công việc cụ thể | Ước tính % thời gian thực hiện nhiệm vụ (nếu có thể) | Đầu ra (sản phẩm) của mỗi nhiệm vụ | Số lượng đầu ra (sản phẩm) trung bình/năm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
01 | Giảng dạy trên lớp theo định mức. | Chất lượng giáo dục HS | 805 tiết | |
02 | Chuẩn bị bài (Soạn bài, nghiên cứu tài liệu, chọn hình thức tổ chức, phương pháp dạy học) | Giáo án, kế hoạch giảng dạy | 805 tiết | |
03 | Làm đồ dùng dạy học | Phiếu học tập, ĐDDH | 350 phiếu học tập | |
04 | Ra đề kiểm tra, coi học sinh làm bài kiểm tra, chấm bài, đánh giá kết quả, xếp loại học sinh | - Đề kiểm tra, bài làm của học sinh. - Đánh giá xếp loại học sinh (Sổ điểm) | 4 đề, 240 bài kiểm tra,13 cuốn sổ điểm | |
05 | Xây dựng kế hoạch dạy học (năm, tháng, tuần) | Kế hoạch (Sổ chủ nhiệm) | 70 tiết, 111 cuốn | |
07 | Lên chương trình giảng dạy | Chương trình (Sổ chương trình) | 1 cuốn | |
09 | Phối hợp với gia đình và cộng đồng giáo dục học sinh | Chất lượng giáo dục học sinh | 250 học sinh | |
10 | Bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu | Chất lượng giáo dục học sinh | 64 học sinh | |
11 | Sinh hoạt chuyên môn, dự giờ | Kinh nghiệm giảng dạy (Tích luỹ chuyên môn) | 27 buổi | |
12 | Tham dự họp Hội đồng Sư phạm, chuyên môn, họp tổ. | Số buổi tham dự (Sổ hội họp) | 27 buổi | |
13 | Tự bồi dưỡng thường xuyên theo quy định | Trình độ chuyên môn nghiệp vụ cá nhân | 60 tiết, 1 cuốn | |
14 | Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng và sáng kiến kinh nghiệm. | Đề tài khoa học | 1 đề tài | |
15 | Tham gia học tập chính trị, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ và học tập nâng cao trình độ | Cá nhân được bồi dưỡng | 3 ngày | |
16 | Xây dựng, bảo quản hồ sơ giảng dạy, giáo dục. | Bộ hồ sơ giáo viên | 1 bộ | |
17 | Làm công tác phổ cập | Đối chiếu các loại hồ sơ | 2 buổi | |
18 | Công tác đoàn thể trong nhà trường. | Số ngày tham gia | 5 ngày | |
19 | Cập nhật điểm | Cập nhật điểm vào phần mềm quản lý điểm | 9 tiết | |
20 | Cập nhật học bạ. | Hoàn thành điểm bộ môn trong học bạ | 331 cuốn | |
Cộng |
II. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
(trang thiết bị, phần mềm quản lý, địa bàn công tác…):
- Cơ sở vật chất, các trang thiết bị phục vụ trong việc dạy và học, phòng học, bàn ghế, ĐDDH.
- Máy tính, văn phòng phẩm.
- Các văn bản, thông tư liên quan đến nội dung chương trình hoạt động nhiệm vụ giảng dạy của giáo viên.
- Thời gian đủ để thực hiện các nhiệm vụ trên.
III. YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC VÀ PHẨM CHẤT CÁ NHÂN
* Các phẩm chất, trình độ, năng lực cần có để thực hiện tốt các nhiệm vụ của vị trí việc làm đang đảm nhận.
- Phẩm chất cá nhân cần thiết cho vị trí này:
Trung thực, thẳng thắn, yêu nghề mến trẻ, có đạo đức phẩm chất tốt, có trình độ chuyên môn và nghiệp vụ cao , tận tụy và tâm huyết với nghề.
- Thời gian, kinh nghiệm công tác cần thiết cho vị trí này:
Từ 3 năm công tác trở lên.
- Các bằng cấp, chứng chỉ chuyên môn và kiến thức khác cần thiết cho vị trí công việc này:
Tốt nghiệp Cao đẳng Sư phạm tiểu học trở lên.
* Những năng lực cần thiết cho vị trí này. Đánh dấu những yếu tố quan trọng đối với việc hoàn thành tốt công việc này:
□ Xử lý tình huống □ Khả năng phân tích □ Kỹ năng giao tiếp □ Kỹ năng phối hợp □ Sử dụng ngoại ngữ □ Kỹ năng soạn thảo văn bản | □ Kỹ năng tin học, máy tính □Kỹ năng thuyết trình □ Kỹ năng giải phẫu □Kỹ năng chẩn đoán □Kỹ năng thành thạo chuyên môn □ Kỹ năng thuyết phục |
Khác (đề nghị ghi rõ)…………………………………………………….
Thủ trưởng đơn vị | Người kê khai |