Giải Toán lớp 4 Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng giải toàn bộ bài tập Luyện tập, Thực hành, Vận dụng trong SGK Toán 4 Cánh diều tập 1 trang 23, 24, 25.
Lời giải SGK Toán 4 Cánh diều trang 23, 24, 25 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa, còn hỗ trợ thầy cô soạn giáo án Bài 9 Chương I: Số tự nhiên cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Giải Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số sách Cánh diều
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 1 trang 24, 25 - Luyện tập, Thực hành
Bài 1
Điền dấu >, <, =
Lời giải:
10 000 > 9 999
10 000 000 > 9 999 999
37 093 348 < 109 234 006
2 000 123 = 2 000 123
16 689 650 > 15 710 001
903 125 901 < 973 125 901
Bài 2
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
Lời giải:
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
87 900, 120 796, 332 002, 332 085
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
6 859 000, 6 839 576, 6 832 710, 6 832 686
Bài 3
Cho các số sau:
a) Tìm số bé nhất.
b) Tìm số lớn nhất.
Lời giải:
a) Số bé nhất: 87 654 299
b) Số lớn nhất: 320 676 934
Bài 4
Chọn chữ số thích hợp cho ô?
Lời giải:
65 09 9 > 65 098
200 5 0 9 < 200 510
390 21 5 = 390 215
129 9 02 > 129 878
57 0 967 369 < 571 967 369
23 5 400 100 = 235 400 100
Bài 5
Bảng thống kê dưới đây cho biết số lượng người của một số dân tộc ở Tây Nguyên tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2019:
Hãy đọc bảng và sắp xếp tên các dân tộc trên theo thứ tự số lượng người tăng dần.
Lời giải:
So sánh số lượng người các dân tộc ta được: 109 883 < 258 723 < 359 334 < 506 372.
Sắp xếp tên các dân tộc trên theo thứ tự số lượng người tăng dần như sau: Mnông, Ba Na, Ê Đê, Gia Rai.
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 1 trang 25 - Vận dụng
Bài 6
Hệ Mặt Trời gồm 8 hành tinh đó là: Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương.
So sánh đường kính của Trái Đất với đường kính của các hành tinh: Sao Mộc, Sao Thủy, Sao Hỏa, Sao Thổ.
Lời giải:
Trái Đất < Sao Mộc (vì 12 756 < 142 984)
Trái Đất > Sao Thủy (vì 12 756 > 4879)
Trái Đất > Sao Hỏa (vì 12 756 > 6 792)
Trái Đất < Sao Thổ (vì 12 756 < 120 536)