Phân phối chương trình Toán 10 Cánh diều giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều gợi ý tham khảo để nhanh chóng xây dựng được kế hoạch dạy học cho trường của mình dễ dàng hơn.
Thời lượng giảng dạy bắt buộc Toán 10 là 105 tiết (cho 35 tuần học), trong đó 44% cho mạch kiến thức Đại số và Giải tích, 35% cho mạch Thống kê – Xác suất, 14% cho kiến thức Xác suất và Thống kê, 7% cho hoạt động thực hành trải nghiệm. Qua mẫu phân phối chương trình Toán 10 Cánh diều nhằm đảm bảo các nội dung học tập được trình bày một cách có hệ thống và phù hợp với độ tuổi và trình độ của học sinh, tạo ra một môi trường học tập hiệu quả và đáp ứng được mục tiêu giáo dục của hệ thống giáo dục.
Phân phối chương trình Toán 10 Cánh diều năm 2023 - 2024
PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG THCS ......... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN 10
Năm học 2023– 2024
Bộ sách Cánh diều
I. Phân phối chương trình SGK Toán 10
Tên chương, bài học trong sách giáo khoa Toán 10 | Số tiết |
CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC. TẬP HỢP | 7 |
§1. Mệnh đề toán học | 3 |
§2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp | 3 |
Bài tập cuối chương I | 1 |
CHƯƠNG II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN | 6 |
§1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 2 |
§2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 3 |
Bài tập cuối chương II | 1 |
CHƯƠNG III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ | 17 |
§1. Hàm số và đồ thị | 5 |
§2. Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng | 2 |
§3. Dấu của tam thức bậc hai | 3 |
§4. Bất phương trình bậc hai một ẩn | 3 |
§5. Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai | 2 |
Bài tập cuối chương III | 2 |
CHƯƠNG IV. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VECTƠ | 16 |
1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0o đến 180o . Định lí côsin và định lí sin trong tam giác | 4 |
§2. Giải tam giác. Tính diện tích tam giác | 2 |
§3. Khái niệm vectơ | 2 |
§4. Tổng và hiệu của hai vectơ | 2 |
§5. Tích của một số với một vectơ | 2 |
§6. Tích vô hướng của hai vectơ | 2 |
Bài tập cuối chương IV | 2 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 1. Đo góc | 3 |
Chương V. ĐẠI SỐ TỔ HỢP | 11 |
§1. Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây | 4 |
§2. Hoán vị. Chỉnh hợp | 2 |
§3. Tổ hợp | 2 |
§4. Nhị thức Newton | 2 |
Bài tập cuối chương V | 1 |
Chương VI. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT | 17 |
§1. Số gần đúng. Sai số | 3 |
§2. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm | 3 |
§3. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm | 4 |
§4. Xác suất của biến cố trong một số trò chơi đơn giản | 2 |
§5. Xác suất của biến cố | 3 |
Bài tập cuối chương VI | 2 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 2. Xây dựng mô hình hàm số bậc nhất, bậc hai biểu diễn số liệu dạng bảng | 4 |
Chương VII. PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG | 18 |
§1. Toạ độ của vectơ | 2 |
§2. Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ | 3 |
§3. Phương trình đường thẳng | 3 |
§4. Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng | 2 |
§5. Phương trình đường tròn | 3 |
§6. Ba đường conic | 3 |
Bài tập cuối chương VII | 2 |
THỰC HÀNH PHẦN MỀM GEOGEBRA |
II. Phân phối chuyên đề Toán 10 Cánh diều
Tên chuyên đề, bài học trong sách chuyên đề học tập Toán 10 | |
Chuyên đề I. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BA ẨN | 10 |
§1. Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn | 5 |
§2. Ứng dụng hệ phương trình bậc nhất ba ẩn | 5 |
Chuyên đề II. PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC. NHỊ THỨC NEWTON | 10 |
§1. Phương pháp quy nạp toán học | 5 |
§2. Nhị thức Newton | 5 |
Chuyên đề III. BA ĐƯỜNG CONIC VÀ ỨNG DỤNG | 15 |
§1. Elip | 4 |
§2. Hypebol | 4 |
§3. Parabol | 3 |
§4. Ba đường conic | 4 |
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa...).
2. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) | … ngày... tháng .......năm....... GIÁO VIÊN |