Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 3 sách Cánh diều với đầy đủ 35 tuần, giúp các thầy cô tham khảo để xây dựng phân phối chương trình môn Tiếng Việt 3 năm học 2022 - 2023 phù hợp với trường mình.
Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm Kế hoạch dạy học lớp 3 bộ Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống để có thêm kinh nghiệm xây dựng phân phối chương trình lớp 3 của mình. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để nhanh chóng hoàn thiện bản phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 3 của mình:
Phân phối chương trình môn Tiếng Việt 3 sách Cánh diều
(7 tiết/tuần 35 = 245 tiết/năm)
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh (nếu có)(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | ||
Chủ đề mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
Tuần 1 | MĂNG NON | Bài 1: Chào năm học mới | 14 tiết | ||
Bài đọc 1: Ngày khai trường…Ôn tập về từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động, từ chỉ đặc điểm. | 2 tiết | ||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: A,Ă, | 1 | ||||
KC: Em chuẩn bị đi khai giảng | 1 | ||||
Bài đọc 2: Lễ chào cờ đặc biệt…Trình tự kể sự việc. Dấu hai chấm. | 2 tiết | ||||
Bài viết 2: Em chuẩn bị đi khai giảng | 1 | ||||
Tuần 2 | Bài đọc 3: Bạn mới…Dấu ngoặc kép. | 2 tiết | |||
Bài viết 3: Chính tả( N-V): Ngày khai trường | 1 | ||||
KC: Bạn mới | 1 | ||||
Bài đọc 4: Mùa thu của em. Luyện tập về dấu hai chấm. | 2 tiết | ||||
Góc sáng tạo: Em là học sinh lớp 3 | 1 | ||||
Tuần 3 | Bài 2: Em đã lớn | 14 tiết | |||
Bài đọc 1: Nhớ lại buổi đầu đi học. Đoạn văn | 2 | ||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: B,C | 1 | ||||
KC: Chỉ cần tích tắc đều đặn. | 1 | ||||
Bài đọc 2: Con đã lớn thật rồi! Dấu gạch ngang. Lượt lời | 2 | ||||
Bài viết 2: Kể lại một cuộc trò chuyện | 1 | ||||
Tuần 4 | Bài đọc 3: Giặt áo. MRVT về việc nhà | 2 | |||
Bài viết 3: Chính tả( N-V): Em lớn lên rồi… | 1 | ||||
KC: Con đã lớn thật rồi! | 1 | ||||
Bài đọc 4: Bài tập làm văn. Luyện tập về dấu ngoặc kép. | 2 | ||||
Góc sáng tạo: Ghi chép việc hàng ngày. | 1 | ||||
Tuần 5 | Bài 3: Niềm vui của em | 14 tiết | |||
Bài đọc 1: Con heo đất. MRVT về đồ vật. | 2 | ||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: D,Đ | 1 | ||||
KC: Em tiết kiệm. | 1 | ||||
Bài đọc 2: Thả diều. So sánh | 2 | ||||
Bài viết 2: Em tiết kiệm | 1 | ||||
Tuần 6 | Bài đọc 3: Chú gấu Mi sa. MRVT về đồ vật. | 2 | |||
Bài viết 3: Chính tả( Nhớ-V): Thả diều…. | 1 | ||||
KC: Chiếc răng rụng! | 1 | ||||
Bài đọc 4: Hai bàn tay em. Luyện tập về so sánh. | 2 | ||||
Góc sáng tạo: Chuyện của em. | 1 | ||||
Tuần 7 |
| Bài 4: Mái ấm gia đình | 14 tiết | ||
Bài đọc 1: Ngưỡng cửa. Từ có nghĩa giống nhau. | 2 | ||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: E, Ê | 1 | ||||
Trao đổi: Gọi và nhận điện thoại. | 1 | ||||
Bài đọc 2: Cha sẽ luôn ở bên con. Câu hỏi. | 2 | ||||
Bài viết 2: Kể chuyện em và người thân. | 1 | ||||
Tuần 8 | Bài đọc 3: Quạt cho bà ngủ.Ôn tập câu Ai làm gì? | 2 | |||
Bài viết 3: Chính tả( N-V) Trong đêm bé ngủ… | 1 | ||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. | 1 | ||||
Bài đọc 4: Ba con búp bê. MRVT về gia đình. Ôn tập câu Ai làm gì? | 2 | ||||
Góc sáng tạo: Viết, vẽ về mái ấm gia đình. | 1 | ||||
Tuần 9 | ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I | Bài 5: Ôn tập GHKI | 7 | ||
Tiết 1 | 1 | ||||
Tiết 2 | 1 | ||||
Tiết 3 | 1 | ||||
Tiết 4 | 1 | ||||
Tiết 5 | 1 | ||||
Tiết 6 | 1 | ||||
Tiết 7 | 1 | ||||
Tuần 10 | CỘNG ĐỒNG | Bài 6: Yêu thương, chia sẻ | 14 tiết | ||
Bài đọc 1: Bảy sắc cầu vồng. Ôn tập về từ chỉ đặc điểm.LT về từ có nghĩa giống nhau. | 2 | ||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: G, H | 1 | ||||
Nghe-kể: Bộ chim rực rỡ của chim thiên đường. | 1 | ||||
Bài đọc 2: Bận. LT về từ có nghĩa giống nhau. | 2 | ||||
Bài viết 2: Làm đơn xin cấp thẻ đọc sách. | 1 | ||||
Tuần 11 | Bài đọc 3: Chia sẻ niềm vui.MRVT về cộng đồng. Ôn tập câu Ai thế nào? | 2 | |||
Bài viết 3: (Nhớ -v) bận | 1 | ||||
Trao đổi: Quà tặng của em | 1 | ||||
Bài đọc 4: Nhà rông. LT về từ có nghĩa giống nhau và dấu hai chấm. | 2 | ||||
Góc sáng tạo: Em đọc sách | 1 | ||||
Tuần 12 | Bài 7: Khối óc và bàn tay | 14 tiết | |||
Bài đọc 1: Ông Trạng giỏi tính toán. Từ có nghĩa trái ngược nhau. | 2 | ||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: I,K | 1 | ||||
Nghe-kể:Chiếc gương | 1 | ||||
Bài đọc 2:Cái cầu. LT về từ có nghĩa trái ngược nhau. | 2 | ||||
Bài viết 2: Tả đồ vật | 1 | ||||
Tuần 13 | Bài đọc 3:Người trí thức yêu nước.Ôn tập về câu hỏi khi nào?MRVT về nghề nghiệp. | 2 | |||
Bài viết 3( Nhớ -viết) Cái cầu…. | 1 | ||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. | 1 | ||||
Bài đọc 4:Từ cậu bé làm thuê. Ôn tập về câu hỏi Ở đâu? LT về dấu hai chấm. | 2 | ||||
Góc sáng tạo: ý tưởng của em. | 1 | ||||
Tuần 14 | Bài 8: Rèn luyện thân thể | 14 tiết | |||
Bài đọc 1: Cùng vui chơi.MRVT về thể thao. | 2 | ||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: L | 1 | ||||
Trao đổi: Em thích thể thao. | 1 | ||||
Bài đọc 2:Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. Câu khiến. LT về từ có nghĩa trái ngược nhau. | 2 | ||||
Bài viết 2: Làm đơn tham gia câu lạc bộ thể thao. | 1 | ||||
Tuần 15 | Bài đọc 3: Trong nắng chiều.LT về Câu khiến | 2 | |||
Bài viết 3:( Nghe –viết) Cùng vui chơi…. | 1 | ||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. | 1 | ||||
Bài đọc 4:Người chạy cuối cùng.LT về so sánh. | 2 | ||||
Góc sáng tạo: Bản tin thể thao. | 1 | ||||
Tuần 16 | Bài 9: Sáng tạo nghệ thuật | 14 tiết | |||
Bài đọc 1: Tiếng đàn.LT về so sánh | 2 | ||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: M,N | 1 | ||||
Nghe-kể: Đàn cá heo và bản nhạc | 1 | ||||
Bài đọc 2: Ông lão nhân hậu. Câu cảm | 2 | ||||
Bài viết 2: Em yêu nghệ thuật | 1 | ||||
Tuần 17 | Bài đọc 3: Bàn tay cô giáo. LT về câu cảm | 2 | |||
Bài viết 3: ( Nghe –viết) Tiếng chim… | 1 | ||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. | 1 | ||||
Bài đọc 4: Quà tặng chú hề. Ôn tập về câu hỏi Vì sao? LT về câu cảm | 2 | ||||
Góc sáng tạo: Nghệ sĩ nhỏ | 1 | ||||
Tuần 18 | Bài 10: Ôn tập cuối học kì I | 7 | |||
Tiết 1 | 1 | ||||
Tiết 2 | 1 | ||||
Tiết 3 | 1 | ||||
Tiết 4 | 1 | ||||
Tiết 5 | 1 | ||||
Tiết 6 | 1 | ||||
Tiết 7 | 1 | ||||
Tuần 19 | ĐẤT NƯỚC | Bài 11: Cảnh đẹp non sông | 14 tiết | ||
Bài đọc 1: Trên hồ Ba Bể. LT viết tên riêng Việt Nam. | 2 | ||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: O,Ô,Ơ | 1 | ||||
Trao đổi: Nói về cảnh đẹp non sông. | 1 | ||||
Bài đọc 2: Sông Hương. LT về so sánh. | 2 | ||||
Bài viết 2: Viết về cảnh đẹp non sông. | 1 | ||||
Tuần 20 | Bài đọc 3: Chợ nổi Cà Mau. LT về so sánh.Từ chỉ đặc điểm. | 2 | |||
Bài viết 3:( Nhớ -viết) Trên hồ Ba Bể… | 1 | ||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. | 1 | ||||
Bài đọc 4: Sự tích thành Cổ Loa. LT về so sánh, Dấu ngoặc kép. | 2 | ||||
Góc sáng tạo: Đố vui về cảnh đẹp. | 1 | ||||
Tuần 21 | Bài 12: Đồng quê yêu dấu | 14 tiết | |||
Bài đọc 1: Sông quê.LT về từ có nghĩa giống nhau, Câu cảm. | 2 | ||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: P,Q | 1 | ||||
Trao đổi: Kì nghỉ thú vị. | 1 | ||||
Bài đọc 2: Hương làng. Lt về so sánh. | 2 | ||||
Bài viết 2: Viết thư thăm bạn, | 1 | ||||
Tuần 22 | Bài đọc 3:Làng em. LT về từ có nghĩa trái ngược nhau. | 2 | |||
Bài viết 3:( Nhớ -viết) Sông quê… | 1 | ||||
Nghe-kể: Kho báu | 1 | ||||
Bài đọc 4: Phép mầu trên sa mạc. Câu hỏi Bằng gì? MRVT về nông thôn. | 2 | ||||
Góc sáng tạo: Viết thư gửi người thân. | 1 | ||||
Tuần 23 | Bài 13: Cuộc sống đô thị. | 14 tiết | |||
Bài đọc 1: Phố phường Hà Nội. LT viết tên riêng Việt Nam. | 2 | ||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: R,S | 1 | ||||
Trao đổi: Bảo vệ môi trường đô thị. | 1 | ||||
Bài đọc 2: Những tấm chân tình.LT về câu hỏi Bằng gì? Câu cảm. | 2 | ||||
Bài viết 2: Đọc và viết thư điện tử. | 1 | ||||
Tuần 24 | Bài đọc 3: Trận bóng trên đường phố. LT về dấu ngoặc kép. | 2 | |||
Bài viết 3: ( Nghe –viết) Chiều trên thành phố Vinh… | 1 | ||||
Kể chuyện: Trận bóng trên đường phố. | 1 | ||||
Bài đọc 4: Con kênh xanh giữa lòng thành phố. MRVT về Đô thị. | 2 | ||||
Góc sáng tạo: Đô thị của em. | 1 | ||||
Tuần 25 | Bài 14: Anh em một nhà | 14 tiết | |||
Bài đọc 1: Rừng gỗ quý. LT về câu hỏi Để làm gì? Câu khiến. | 2 | ||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: T,V | 1 | ||||
Kể chuyện: Rừng gỗ quý. | 1 | ||||
Bài đọc 2: Bên ô cửa đá. LT về câu kể, câu cảm, Viết tên một số dân tộc anh em. | 2 | ||||
Bài viết 2: Viết về nhân vật yêu thích. | 1 | ||||
Tuần 26 | Bài đọc 3: Hội đua ghe ngo. LT về câu hỏi Để làm gì? | 2 | |||
Bài viết 3: ( Nghe –viết) Hội đua ghe ngo…. | 1 | ||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. | 1 | ||||
Bài đọc 4: Nhớ Việt Bắc. LT về dấu hai chấm. | 2 | ||||
Góc sáng tạo: Nét đẹp trăm miền. | 1 | ||||
Tuần 27 | ÔN TẬP GIỮA HOCK Ì II | Bài 15: Ôn tập giữ học kì 2 | 7 tiết | ||
Tiết 1 | 1 | ||||
Tiết 2 | 1 | ||||
Tiết 3 | 1 | ||||
Tiết 4 | 1 | ||||
Tiết 5 | 1 | ||||
Tiết 6 | 1 | ||||
Tiết 7 | 1 | ||||
Tuần 28 | Bài 16: Bảo vệ tổ quốc | 14 tiết | |||
Bài đọc 1: Chú hải quân. LT về câu cảm và các dấu hai chấm, ngoặc kép, chấm than. | 2 | ||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: U,Ư | 1 | ||||
Nghe-kể: Chàng trai làng Phù Ủng | 1 | ||||
Bài đọc 2: Hai Bà Trưng. . LT viết tên riêng Việt Nam. | 2 | ||||
Bài viết 2: Viết về người anh hùng | 1 | ||||
Tuần 29 | Bài đọc 3: Trận đánh trên không. LT về dấu gạch ngang, dấu hai chấm. | 2 | |||
Bài viết 3:( Nghe –viết) Trần Bình Trọng… | 1 | ||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. | 1 | ||||
Bài đọc 4: Ở lại với chiến khu. LT về câu khiến, so sánh. | 2 | ||||
Góc sáng tạo: Người chiến sĩ. | 1 | ||||
Tuần 30 | NGÔI NHÀ CHUNG | Bài 17: Trái đất của em | 21 tiết | ||
Bài đọc 1: Một mái nhà chung. MRVT về môi trường | 2 | ||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: X,Y | 1 | ||||
Trao đổi: Tiết kiệm nước | 1 | ||||
Bài đọc 2: Chuyện của ông Biển. LT về câu cảm, câu khiến. | 2 | ||||
Bài viết 2: Nước sạch | 1 | ||||
Tuần 31 | Bài đọc 3: Em nghĩ về Trái Đất. LT về câu khiến. | 2 | |||
Bài viết 3:( Nhớ -viết) Một mái nhà chung…. | 1 | ||||
Trao đổi: Em đọc sách báo | 1 | ||||
Bài đọc 4: Những bậc đá chạm mây. LT về câu hỏi Vì sao? Câu cảm | 2 | ||||
Góc sáng tạo: Trái đất thân yêu. | 1 | ||||
Tuần 32 | Bài 18: Bạn bè bốn phương | ||||
Bài đọc 1: Cu- ba tươi đẹp.MRVT về tình hữu nghị. | 2 | ||||
Bài viết 1: Ôn các chữ viết hoa | 1 | ||||
Nghe-kể: Sự tích cây lúa | 1 | ||||
Bài đọc 2: gặp gỡ ở Lúc- xăm- bua. LT viết tên riêng nước ngoài. | 2 | ||||
Bài viết 2:( Nhớ -viết) Cu- ba tươi đẹp….. | 1 | ||||
Tuần 33 | Trao đổi: Thực hành giao lưu | 1 | |||
Bài đọc 3: Một kì quan. LTvề sắp xếp các đoạn văn. | 2 | ||||
Bài viết 3: Viết thư làm quen | 1 | ||||
Bài đọc 4: Nhập gia tùy tục. LT về câu khiến. | 2 | ||||
Bài viết 4:( Nghe-viết) Hạt mưa… | 1 | ||||
Tuần 34 | Trao đổi: Em đọc sách báo | 1 | |||
Bài đọc 5: Bác sĩ Y- éc-xanh. LT về dấu hai chấm. | 2 | ||||
Bài viết 5: Em kể chuyện | 1 | ||||
Bài đọc 6: Người hồi sinh di tích. LT về so sánh. | 2 | ||||
Góc sáng tạo: Viết về một nhân vật trong truyện. | 1 | ||||
Tuần 35 | ÔN TẬP CUỐI NĂM | Bài 19: Ôn tập cuối năm | 7 tiết | ||
Tiết 1 | 1 | ||||
Tiết 2 | 1 | ||||
Tiết 3 | 1 | ||||
Tiết 4 | 1 | ||||
Tiết 5 | 1 | ||||
Tiết 6 | 1 | ||||
Tiết 7 | 1 | ||||
Tổng | 245 |