Phân phối chương trình Ngữ văn 10 Kết nối tri thức với cuộc sống giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều gợi ý tham khảo để nhanh chóng xây dựng được kế hoạch dạy học cho trường của mình.
Phân phối chương trình môn Văn lớp 10 Kết nối tri thức bao gồm cả phân phối chương trình SGK và theo chuyên đề. Đây là mẫu phân phối các kế hoạch học tập, các giáo trình, tài liệu giảng dạy và học tập, đề thi và bài tập cho các lớp học hoặc các khối lớp học. Thông qua phân phối chương trình Ngữ văn 10 Kết nối tri thức giáo viên giảng dạy có kế hoạch đúng chuẩn kiến thức cho các em học sinh.
Phân phối chương trình Ngữ văn 10 Kết nối tri thức
PHÒNG GD&ĐT.......... TRƯỜNG THCS ......... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN NGỮ VĂN 10
Năm học 2023– 2024
Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
I. Phân phối chương trình Ngữ văn 10
HỌC KÌ I
STT | Bài học(1) | Tiết/ Tuần(2) | ||
1 | Bài 1. Sức hấp dẫn của truyện kể (Số tiết: 11) | Đọc VB 1,2,3: Truyện về các vị thần sáng tạo thế giới | 1-2 | 1 |
2 | Đọc VB 4: Tản Viên từ Phán sự lục | 3-4 | 1-2 | |
3 | Đọc VB 5: Chữ người tử tù | 5-7 | 2-3 | |
4 | Thực hành tiếng Việt: Sử dụng từ Hán Việt | 8 | 3 | |
5 | Viết: Viết VB nghị luận phân tích đánh giá một tác phẩm truyện (Chủ đề, những nét đặc sắc về hình thức nghệ thuật) – Hướng dẫn viết, HS làm bài ở nhà | 9 | 3 | |
6 | Nói và nghe: Giới thiệu, đánh giá nội dung, nghệ thuật của một tác phẩm truyện | 10 | 4 | |
7 | Viết (tiếp): Trả bài viết thực hiện thực hiện ở nhà, theo hướng dẫn ở tiết 9 | 11 | 4 | |
8 | Bài 2. Vẻ đẹp của thơ ca (Số tiết: 11) | Đọc VB 1,2,3: Chùm thơ hai-cư | 12 | 4 |
9 | Đọc VB 4: Thu hứng | 13-14 | 5 | |
10 | Đọc VB 5: Mùa xuân chín | 15-16 | 5-6 | |
11 | Đọc VB 6: Bản hoà âm ngôn từ trong Tiếng thu của Lưu Trọng Lư | 17 | 6 | |
12 | THTV: Lỗi dùng từ, lỗi về trật tự từ và cách sửa | 18 | 6 | |
13 | Viết: Viết VB nghị luận phân tích đánh giá một tác phẩm thơ – Hướng dẫn viết, HS làm bài tại lớp | 19-20 | 7 | |
14 | Nói và nghe: Giới thiệu, đánh giá nội dung, nghệ thuật của một tác phẩm thơ | 21 | 7 | |
15 | Viết (tiếp): Trả bài viết thực hiện tại lớp ở tiết 20 | 22 | 8 | |
16 | Bài 3. Nghệ thuật thuyết phục trong văn nghị luận (11 tiết) | Đọc VB 1: Hiền tài là nguyên khí của quốc gia | 23-24 | 8 |
17 | Đọc VB 2: Yêu và đồng cảm | 25-26 | 9 | |
18 | Đọc VB 3: Chữ bầu lên nhà thơ | 27-28 | 9-10 | |
19 | THTV: Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản | 29 | 10 | |
20 | Viết: Viết bài luận thuyết phục người khác từ bỏ một thói quen hay một quan niệm – Hướng dẫn viết, HS làm bài ở nhà | 30 | 10 | |
21 | Nói và nghe: Thảo luận về một vấn đề xã hội có ý kiến khác nhau | 31 | 11 | |
22 | Viết (tiếp): Trả bài viết thực hiện thực hiện ở nhà, theo hướng dẫn ở tiết 30 | 32 | 11 | |
23 | Kiểm tra giữa kì | 33 | 11 | |
24 | Trả bài kiểm tra & Đọc mở rộng | 34 | 12 | |
25 | Bài 4. Sức sống của sử thi (9 tiết) | Đọc VB 1: Héc-to từ biệt Ăng-đrô-mác | 35-37 | 12-13 |
26 | Đọc VB 2: Đăm Săn đi bắt Nữ Thần Mặt Trời | 38-39 | 13 | |
27 | THTV: Sử dụng trích dẫn, cước chú và đánh dấu phần bị tỉnh lược trong VB | 40 | 14 | |
28 | Viết: Viết báo cáo nghiên cứu về một vấn đề – Hướng dẫn viết, HS thực hiện báo cáo nghiên cứu ở nhà | 41 | 14 | |
29 | Nói và nghe: Trình bày báo cáo kết quả nghiên cứu về một vấn đề | 42 | 14 | |
30 | Viết (tiếp): Trả bài viết được thực hiện ở nhà, theo hướng dẫn ở tiết 40 | 43 | 15 | |
31 | Bài 5. Tích trò sân khấu dân gian (7 tiết) | Đọc VB 1: Xuý Vân giả dại | 44-45 | 15 |
32 | Đọc VB 2: Huyện đường | 46 | 16 | |
33 | Đọc VB 3: Hiện đại soi bóng tiền nhân | 47 | 16 | |
34 | Viết: Viết báo cáo nghiên cứu (Về một vấn đề văn hoá truyền thống Việt Nam) – Hướng dẫn viết, HS thực hiện báo cáo nghiên cứu ở nhà | 48 | 16 | |
35 | Nói và nghe: Lắng nghe và phản hồi về kết quả thuyết trình một bài nghiên cứu | 49 | 17 | |
36 | Viết (tiếp): Trả bài viết được thực hiện ở nhà, theo hướng dẫn ở tiết 47 | 50 | 17 | |
37 | Ôn tập | 51-52 | 17-18 | |
38 | Kiểm tra cuối kì | 53 | 18 | |
39 | Trả bài kiểm tra cuối kì | 54 | 18 |
HỌC KÌ II
17 tuần, 51 tiết
STT | Bài học (1) | Tiết/ Tuần (2) | ||
1 | Bài 6. Nguyễn Trãi – Dành còn để trợ dân này (Số tiết: 12) | Đọc VB 1: Tác gia Nguyễn Trãi | 1-2 | 1 |
2 | Đọc VB 2: Bình Ngô đại cáo | 3-5 | 1-2 | |
3 | Đọc VB 3: Bảo kính cảnh giới (Bài 43) | 6 | 2 | |
Đọc VB 4: Dục Thuý sơn | 7 | 3 | ||
4 | Viết: Viết VB nghị luận về một vấn đề xã hội – Hướng dẫn viết, HS làm bài tại lớp | 8-9 | 3 | |
5 | Thực hành tiếng Việt: Sử dụng từ Hán Việt | 10 | 4 | |
6 | Nói và nghe: Thảo luận về một vấn đề xã hội có ý kiến khác nhau | 11 | 4 | |
7 | Viết (tiếp): Trả bài viết thực hiện thực hiện tại lớp, theo hướng dẫn ở tiết 9 | 12 | 4 | |
8 | Bài 7. Quyền năng của người kể chuyện (Số tiết: 12) | Đọc VB 1: Người cầm quyền khôi phục uy quyền | 13-15 | 5 |
9 | Đọc VB 2: Dưới bóng hoàng lan | 16-17 | 6 | |
10 | Đọc VB 3: Một chuyện đùa nho nhỏ | 18-19 | 6-7 | |
11 | THTV: Biện pháp chêm xen, biện pháp liệt kê | 20 | 7 | |
12 | Viết: Viết VB nghị luận phân tích đánh giá một tác phẩm văn học (Chủ đề, nhân vật trong tác phẩm truyện) – Hướng dẫn viết, HS làm bài ở nhà | 21 | 7 | |
13 | Nói và nghe: Thảo luận về một vấn đề văn học có ý kiến khác nhau | 22 | 8 | |
14 | Viết (tiếp): Trả bài viết làm ở nhà (đã hướng dẫn ở tiết 21) | 23 | 8 | |
15 | Kiểm tra giữa kì | 24 | 8 | |
16 | Trả bài kiểm tra & Đọc mở rộng | 25 | 9 | |
17 | Bài 8. Thế giới đa dạng của thông tin (11 tiết) | Đọc VB 1: Sự sống và cái chết | 26-27 | 9 |
18 | Đọc VB 2: Nghệ thuật truyền thống của người Việt | 28-29 | 10 | |
19 | Đọc VB 3: Phục hồi tâng ozone: Thành công hiếm hoi của nỗ lực toàn cầu | 30-31 | 10-11 | |
20 | Viết: Viết một văn bản nội quy hoặc văn bản hướng dẫn nơi công cộng – Hướng dẫn viết, HS làm bài tại lớp | 32-33 | 11 | |
21 | THTV: Sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ | 34 | 12 | |
22 | Nói và nghe: Thảo luận về văn bản nội quy hoặc văn bản hướng dẫn nơi công cộng | 35 | 12 | |
23 | Viết (tiếp): Trả bài viết thực hiện thực hiện tại lớp, theo hướng dẫn ở tiết 32 | 36 | 12 | |
24 | Bài 9. Hành trang cuộc sống (11 tiết) | Đọc VB 1: Về chính chúng ta | 37-38 | 13 |
25 | Đọc VB 2: Con đường không chọn | 39-40 | 13-14 | |
26 | Đọc VB 3: Một đời như kẻ tìm đường | 41-42 | 14 | |
27 | THTV: Sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ (tiếp) | 43 | 15 | |
28 | Viết: Viết bài luận về bản thân – Hướng dẫn viết, HS làm bài tại lớp | 44-45 | 15 | |
29 | Nói và nghe: Thuyết trình về một vấn đề xã hội có sự dụng kết hợp phương tiện ngôn ngữ và phi ngôn ngữ | 46 | 16 | |
30 | Viết (tiếp): Trả bài viết được thực hiện tại lớp, theo hướng dẫn ở tiết 43 | 47 | 16 | |
31 | Ôn tập | 48 | 16 | |
32 | Kiểm tra cuối kì | 49-50 | 17 | |
33 | Trả bài kiểm tra cuối kì | 51 | 17 |
II. Phân phối chuyên đề Ngữ văn 10
STT | Chuyên đề(1) | |
1 | CĐ 1. Tập nghiên cứu và viết báo cáo về một vấn đề văn học dân gian (10 tiết) | Tìm hiểu về nghiên cứu một vấn đề văn học dân gian |
2 | Thực hành nghiên cứu | |
3 | Tìm hiểu việc viết báo cáo về một vấn đề văn học dân gian | |
4 | Thực hành viết báo cáo | |
5 | CĐ 2. Sân khấu hoá tác phẩm văn học (15 tiết) | Tìm hiểu về sân khấu hoá tác phẩm văn học: Đọc VB |
6 | Tìm hiểu về sân khấu hoá tác phẩm văn học: Xem vở diễn | |
7 | Thực hành sân khấu hoá tác phẩm văn học: Dựng kịch bản | |
8 | Thực hành sân khấu hoá tác phẩm văn học: Luyện tập & Biểu diễn | |
9 | CĐ 3. Đọc, viết, giới thiệu một tập thơ, một tập truyện ngắn hoặc một tiểu thuyết (15 tiết) | Tìm hiểu về cách đọc và Thực hành đọc |
Tìm hiểu một số hướng viết bài và Thực hành viết | ||
Tìm hiểu yêu cầu của hoạt động giới thiệu (thuyết trình) và Thực hành giới thiệu (thuyết trình) |
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa...).
2. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) | … ngày... tháng .......năm....... GIÁO VIÊN |