Phân phối chương trình lớp 7 Kết nối tri thức với cuộc sống giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều gợi ý tham khảo để nhanh chóng xây dựng được kế hoạch dạy học cho trường của mình.
Kế hoạch dạy học lớp 7 sách Kết nối tri thức là mẫu phân phối các kế hoạch học tập, các giáo trình, tài liệu giảng dạy và học tập, đề thi và bài tập cho các lớp học hoặc các khối lớp học. Mục đích của phân phối chương trình lớp 7 là đảm bảo rằng các học sinh được học tập và phát triển các kỹ năng cần thiết trong quá trình học tập. Vậy dưới đây là 11 mẫu phân phối chương trình các môn lớp 7 Kết nối tri thức mời các bạn cùng theo dõi.
Phân phối chương trình lớp 7 Kết nối tri thức
Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 7
TRƯỜNG THCS……. TỔ: NGỮ VĂN Họ và tên giáo viên: ........................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGỮ VĂN, LỚP 7
(Năm học 20... - 20....)
I. Phân phối chương trình
STT | Bài học (1) | Số tiết (2) | Thời điểm (3) | Thiết bị dạy học (4) | Địa điểm dạy học (5) | ||
Tuần | Tiết CT | Nội dung | |||||
1 | Bài 1. Bầu trời tuổi thơ | 13 | 1 | 1 | ĐỌC VÀ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT - Bầy chim chìa vôi | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. |
2 | - Bầy chim chìa vôi | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
3 | - Thực hành tiếng Việt | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
4 | - Thực hành tiếng Việt | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
2 | 5 | - Đi lấy mật | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | |||
6 | - Đi lấy mật | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
7 | - Thực hành tiếng Việt | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
8 | - Ngàn sao làm việc | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
3 | 9 | - Ngàn sao làm việc | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | |||
10 | VIẾT - Hướng dẫn viết | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
11 | - Thực hành viết… | - Máy tính, ti vi | - Phòng học | ||||
12 | - Trả bài viết | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
4 | 13 | NÓI VÀ NGHE Trao đổi về một vấn đề mà em quan tâm | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | |||
2 | Bài 2. Khúc nhạc tâm hồn | 12 | 14 | ĐỌC - Đồng dao mùa xuân (Nguyễn Khoa Điềm) | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | |
15 | - Đồng dao mùa xuân (Nguyễn Khoa Điềm) | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
16 | - Thực hành tiếng Việt | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
5 | 17 | - Gặp lá cơm nếp (Thanh Thảo) | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | |||
18 | - Gặp lá cơm nếp (Thanh Thảo) | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
19 | - Trở gió | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
20 | - Thực hành tiếng Việt | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
6 | 21 | VIẾT - Hướng dẫn làm thơ bốn chữ hoặc năm chữ, viết bài thơ ở nhà | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | |||
22 | - Hướng dẫn viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về bài thơ bốn chữ hoặc 5 chữ | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
23 | - Viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về bài thơ bốn chữ hoặc 5 chữ | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
24 | - Trả bài viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về bài thơ bốn chữ hoặc 5 chữ | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
7 | 25 | NÓI VÀ NGHE - Trình bày suy nghĩ về một vấn đề đời sống (được gợi ra từ tác phẩm văn học đã đọc) | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | |||
Bài 3. Cội nguồn yêu thương | 15 | 26 | ĐỌC - Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||
27 | - Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
28 | - Thực hành tiếng Việt | - Máy tính.micro | - Phòng học. | ||||
8 | 29 | - Người thầy đầu tiên | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | |||
30 | - Người thầy đầu tiên | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
31 | - Thực hành tiếng Việt | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
32 | - Quê hương | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
9 | 33 | - Quê hương | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | |||
34 | VIẾT - Hướng dẫn viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
35 | - Viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
36 | - Trả bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
10 | 37 | NÓI VÀ NGHE Trình bày ý kiến về một vấn đề đời sống (được gợi ra từ một nhân vật văn học) | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | |||
38 39 | ĐỌC MỞ RỘNG - Học sinh trình bày kết quả đọc VB các em tự chọn. (Một số truyện viết về trải nghiệm tuổi thơ và những tình cảm nuôi dưỡng tâm hồn con người: một số bài thơ bốn chữ, năm chữ viết về tình yêu con người, thiên nhiên, đất nước) | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
4 | Ôn tập và kiểm tra giữa kì I | 3 | 40 | Ôn tập giữa kì I | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | |
11 | 41 42 | - Kiểm tra giữa kì I (viết đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ bốn chữ, năm chữ hoặc viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học) | - Đề bài | - Phòng học. | |||
5 | Bài 4. Giai điệu đất nước | 12 | 43 | ĐỌC - Mùa xuân nho nhỏ | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | |
44 | - Mùa xuân nho nhỏ | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
12 | 45 | - Thực hành tiếng Việt | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | |||
46 | - Gò me | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
47 | - Gò me | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
48 | - Thực hành tiếng Việt, Trả bài giữa kì I | - Bài k/ tra HS | - Phòng học. | ||||
13 | 49 | - Bài thơ “Đường núi” của Nguyễn Đình Thi | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | |||
50 | - Bài thơ “Đường núi” của Nguyễn Đình Thi | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
51 | VIẾT - Hướng dẫn viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
52 | - Thực hành viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
14 | 53 | - Trả bài viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | |||
54 | NÓI VÀ NGHE - Trình bày ý kiến về những hoạt động thiện nguyện vì cộng đồng | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
6 | Bài 5. Màu sắc tram miền | 12 | 55 | ĐỌC - Tháng giêng, mơ về trăng non rét ngọt | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | |
56 | - Tháng giêng, mơ về trăng non rét ngọt | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
15 | 57 | - Thực hành tiếng Việt | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | |||
58 | - Chuyện cơm hến | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
59 | - Chuyện cơm hến | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
60 | - Thực hành tiếng Việt | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
16 | 61 | - Hội lồng tồng | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | |||
62 | - Hội lồng tồng | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
63 | VIẾT - Hướng dẫn viết văn bản tường trình | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
64 | - Thực hành viết văn bản tường trình | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
17 | 65 | - Trả bài viết văn bản tường trình | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | |||
66 | NÓI VÀ NGHE - Trình bày ý kiến về vấn đề văn hóa truyền thống trong xã hội hiện đại | - Máy tính, ti vi, loa, micro | - Phòng học. | ||||
67 68 | ĐỌC MỞ RỘNG Học sinh trình bày kết quả đọc VB các em tự chọn. (Tìm đọc một số bài thơ, tuỳ bút, tản văn viết về tình yêu quê hương và vẻ đẹp đời sống ở các vùng miền trong và ngoài nước. Ghi vào nhật kí đọc sách những nội dung đáng chú ý của các văn bản mà em đã đọc) | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. | ||||
7 | Ôn tập và kiểm tra cuối kì 1 | 3 | 18 | 69 | - Ôn tập cuối kì I | - Máy tính, ti vi | - Phòng học. |
70 71 | - Kiểm tra cuối kì I (viết được bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc) | - Đề bài | - Phòng học. | ||||
72 | - Trả bài kiểm tra cuối kì I | - Bài k/ tra HS | - Phòng học. |
...........
Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 7
Chương | Bài | Số tiết |
TẬP MỘT | ||
CHƯƠNG I. SỐ HỮU TỈ (14 tiết) | Bài 1. Số hữu tỉ | 2 |
Bài 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | 2 | |
Luyện tập chung | 2 | |
Bài 3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ | 3 | |
Bài 4. Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế | 2 | |
Luyện tập chung | 2 | |
Bài tập cuối chương I | 1 | |
CHƯƠNG II. SỐ THỰC | Bài 5. Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn | 2 |
Bài 6. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học | 2 | |
Bài 7. Số thực | 3 | |
Luyện tập chung | 2 | |
Bài tập cuối chương II | 1 | |
CHƯƠNG III GÓC VÀ | Bài 8. Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc | 2 |
Bài 9. Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết | 2 | |
Luyện tập chung | 2 | |
Bài 10. Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song. | 2 | |
Bài 11. Định lí và chứng minh định lí | 1 | |
Luyện tập chung | 1 | |
Bài tập cuối chương III | 1 | |
ÔN TẬP, KIỂM TRA GIỮA KÌ I | 3 | |
CHƯƠNG IV TAM GIÁC BẰNG NHAU (14 tiết) | Bài 12. Tổng các góc trong một tam giác | 1 |
Bài 13. Tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác | 2 | |
Luyện tập chung | 1 | |
Bài 14. Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của hai tam giác | 2 | |
Luyện tập chung | 1 | |
Bài 15. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông | 2 | |
Bài 16. Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng | 2 | |
Luyện tập chung | 2 | |
Bài tập cuối chương IV | 1 | |
CHƯƠNG V THU THẬP VÀ BIỂU DIỄN DỮ LIỆU
| Bài 17. Thu thập và phân loại dữ liệu | 2 |
Bài 18. Biểu đồ hình quạt tròn | 3 | |
Bài 19. Biểu đồ đoạn thẳng | 3 | |
Luyện tập chung | 2 | |
Bài tập cuối chương V | 1 | |
HĐ THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM | Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra | 2 |
Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam | 3 | |
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I | 4 | |
TẬP HAI | ||
CHƯƠNG VI TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯƠNG TỈ LỆ (12 tiết) | Bài 20. Tỉ lệ thức | 2 |
Bài 21. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau | 1 | |
Luyện tập chung | 2 | |
Bài 22. Đại lượng tỉ lệ thuận | 2 | |
Bài 23. Đại lượng tỉ lệ nghịch | 2 | |
Luyện tập chung | 2 | |
Bài tập cuối chương VI | 1 | |
CHƯƠNG VII BIỂU THỨC ĐẠI SỐ VÀ ĐA THỨC MỘT BIẾN (14 tiết)
| Bài 24. Biểu thức đại số | 1 |
Bài 25. Đa thức một biến | 3 | |
Bài 26. Cộng, trừ đa thức một biến | 2 | |
Luyện tập chung | 2 | |
Bài 27. Nhân đa thức một biến | 2 | |
Bài 28. Chia đa thức một biến | 3 | |
Luyện tập chung | 2 | |
Bài tập cuối chương VII | 1 |
ÔN TẬP, KIỂM TRA GIỮA KÌ II | 3 | |
CHƯƠNG VIII LÀM QUEN VỚI BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ | Bài 29. Làm quen với biến cố | 2 |
Bài 30. Làm quen với xác suất của biến cố | 2 | |
Luyện tập chung | 1 | |
Bài tập cuối chương VIII | 1 | |
CHƯƠNG IX QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC (13 tiết) | Bài 31. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác | 2 |
Bài 32. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên | 1 | |
Bài 33. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác | 1 | |
Luyện tập chung | 2 | |
Bài 34. Sự đồng quy của ba trung tuyến, ba đường phân giác trong một tam giác | 2 | |
Bài 35. Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác | 2 | |
Luyện tập chung | 2 | |
Bài tập cuối chương IX | 1 | |
CHƯƠNG X MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN (9 tiết) | Bài 36. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương | 3 |
Luyện tập | 1 | |
Bài 37. Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác | 3 | |
Luyện tập | 1 | |
Bài tập cuối chương X | 1 | |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM (5 tiết) | Đại lượng tỉ lệ trong đời sống | 2 |
Vòng quay may mắn | 1 | |
Hộp quà và chân đế lịch để bàn của em | 2 | |
ÔN TẬP, KIÊM TRA CUỐI NĂM | 4 |
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 7 Global Success
Tổng số tiết trong năm học: 35 tuần x 3 tiết = 105 tiết
Số tiết thực dạy: 7 tiết/ bài x 12 bài = 84 tiết
Số tiết ôn tập: 2 tiết/ bài ôn x 4 bài = 8 tiết
Số tiết kiểm tra (giữa học kì và cuối học kì): 8 tiết
Học kì I: 18 tuần x 3 tiết/ tuần = 54 tiết.
Tuần | Tiết | Bài/ Unit | Nội dung chi tiết | Sách học sinh |
Tuần 1 | 1 2 3 | UNIT 1 UNIT 1 UNIT 1 | Getting started A closer lo A closer lo | Trang 8 - 9 Trang 10 - 11 Trang 11 - 12 |
Tuần 2 | 4 5 6 | UNIT 1 UNIT 1 UNIT 1 | Communication Skills 1 Skills 2 | Trang 13 Trang 14 Trang 15 |
Tuần 3 | 7 8 9 | UNIT 1 UNIT 2 UNIT 2 | Lo Getting started A closer lo | Trang 16 - 17 Trang 18 - 19 Trang 20 |
Tuần 4 | 10 11 12 | UNIT 2 UNIT 2 UNIT 2 | A closer lo Communication Skills 1 | Trang 21 - 22 Trang 22 Trang 23 - 24 |
Tuần 5 | 13 14 15 | UNIT 2 UNIT 2 UNIT 3 | Skills 2 Lo Getting started | Trang 24 - 25 Trang 26 - 27 Trang 28 - 29 |
Tuần 6 | 16 17 18 | UNIT 3 UNIT 3 UNIT 3 | A closer lo A closer lo Communication | Trang 30 - 31 Trang 31 - 32 Trang 32 - 33 |
Tuần 7 | 19 20 21 | UNIT 3 UNIT 3 UNIT 3 | Skills 1 Skills 2 Lo | Trang 34 Trang 35 Trang 36 - 37 |
Tuần 8 | 22 23 24 | Review 1 (Language) Review 1 (Skills) 45-minute test | Trang 38 Trang 39 | |
Tuần 9 | 25 26 27 | UNIT 4 UNIT 4 | Feedback on 45-minute test Getting started A closer lo | Trang 40 - 41 Trang 42 |
Tuần 10 | 28 29 30 | UNIT 4 UNIT 4 UNIT 4 | A closer lo Communication Skills 1 | Trang 43 - 44 Trang 45 Trang 46 |
Tuần 11 | 31 32 33 | UNIT 4 UNIT 5 UNIT 5 | Skills 2 Lo Getting started | Trang 47 Trang 48 - 49 Trang 50 - 51 |
Tuần 12 | 34 35 36 | UNIT 5 UNIT 5 UNIT 5 | A closer lo A closer lo Communication | Trang 52 Trang 53 - 54 Trang 55 |
Tuần 13 | 37 38 39 | UNIT 5 UNIT 5 UNIT 5 | Skills 1 Skills 2 Lo | Trang 56 Trang 57 Trang 58 - 59 |
Tuần 14 | 40 41 42 | UNIT 6 UNIT 6 UNIT 6 | Getting started A closer lo A closer lo | Trang 60 - 61 Trang 62 Trang 63 - 64 |
Tuần 15 | 43 44 45 | UNIT 6 UNIT 6 UNIT 6 | Communication Skills 1 Skills 2 | Trang 64 - 65 Trang 66 Trang 67 |
Tuần 16 | 46 47 48 | UNIT 6 | Lo Review 2 (Language) Review 2 (Skills) | Trang 68 - 69 Trang 70 Trang 71 |
Tuần 17 | 49 50 51 | 1 st term exam 1 st term exam (Speaking) In reserve | ||
Tuần 18 | 52 53 54 | UNIT 7 UNIT 7 UNIT 7 | Getting started A closer lo A closer lo | Trang 72 - 73 Trang 74 Trang 75-76 |
Học kì II: 17 tuần x 3 tiết/ tuần = 51 tiết.
Tuần | Tiết | Bài/ Unit | Nội dung chi tiết | Sách học sinh |
Tuần 19 | 1 2 3 | UNIT 7 UNIT 7 UNIT 7 | Communication Skills 1 Skills 2 | Trang 76 - 77 Trang 78 Trang 79 |
Tuần 20 | 4 5 6 | UNIT 7 UNIT 8 UNIT 8 | Lo Getting started A closer lo | Trang 80 - 81 Trang 82 - 83 Trang 84 |
Tuần 21 | 7 8 9 | UNIT 8 UNIT 8 UNIT 8 | A closer lo Communication Skills 1 | Trang 85 - 86 Trang 86 - 87 Trang 87 - 88 |
Tuần 22 | 10 11 12 | UNIT 8 UNIT 8 UNIT 9 | Skills 2 Lo Getting started | Trang 89 Trang 90 - 91 Trang 92 - 93 |
Tuần 23 | 13 14 15 | UNIT 9 UNIT 9 UNIT 9 | A closer lo A closer lo Communication | Trang 94 Trang 95 - 96 Trang 96 - 97 |
Tuần 24 | 16 17 18 | UNIT 9 UNIT 9 UNIT 9 | Skills 1 Skills 2 Lo | Trang 97 - 98 Trang 99 Trang 100 - 101 |
Tuần 25 | 19 20 21 | Review 3 (Language) Review 3 (Skills) 45-minute test | Trang 102 Trang 103 | |
Tuần 26 | 22 23 24 | UNIT 10 UNIT 10 | Feedback on 45-minute test Getting started A closer lo | Trang 104 - 105 Trang 106 |
Tuần 27 | 25 26 27 | UNIT 10 UNIT 10 UNIT 10 | A closer lo Communication Skills 1 | Trang 107 - 108 Trang 109 Trang 110 |
Tuần 28 | 28 29 30 | UNIT 10 UNIT 10 UNIT 11 | Skills 2 Lo Getting started | Trang 111 Trang 112 - 113 Trang 114 - 115 |
Tuần 29 | 31 32 33 | UNIT 11 UNIT 11 UNIT 11 | A closer lo A closer lo Communication | Trang 116 - 117 Trang 117 - 118 Trang 119 |
Tuần 30 | 34 35 36 | UNIT 11 UNIT 11 UNIT 11 | Skills 1 Skills 2 Lo | Trang 120 Trang 121 Trang 122 - 123 |
Tuần 31 | 37 38 39 | UNIT 12 UNIT 12 UNIT 12 | Getting started A closer lo A closer lo | Trang 124 - 125 Trang 126 - 127 Trang 127 - 128 |
Tuần 32 | 40 41 42 | UNIT 12 UNIT 12 UNIT 12 | Communication Skills 1 Skills 2 | Trang 128 - 129 Trang 130 Trang 131 |
Tuần 33 | 43 44 45 | UNIT 12 | Lo Review 4 (Language) Review 4 (Skills) | Trang 132 - 133 Trang 134 Trang 135 |
Tuần 34 | 46 47 48 | 2 nd term exam 2 nd term exam (Speaking) In reserve | ||
Tuần 35 | 49 50 51 | In reserve In reserve In reserve |
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử - Địa lí 7
Dự kiến: Từ tuần 1 ->9 mỗi tuần 2 tiết
Từ tuần 10-> 18 mỗi tuần 1 tiết
Từ tuần 19 đến tuần 27 mỗi tuần 2 tiết
Tuần 28 đến tuần 35 mỗi tuần 1 tiết
Tổng kỳ 1: 27 tiết
Kỳ 2: 26 tiết
18+ 9 + 18+ 8 Cả năm: 53 tiết
Tuần | Số tiết PPCt | Bài học | Số tiết | Điều chỉnh |
1 | 1 2 | Bài 1. Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu | 2 | |
2 | 3 4 | CHỦ ĐỀ: Các cuộc đại phát kiến địa lý | 2 | |
3 | 5 | Bài 2 Các cuộc phát kiến địa lý và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu | 1 | |
3 4 | 6 7 | Bài 3. Phong trào Văn hoá Phục hưng và Cải cách tôn giáo | 2 | |
4 5 | 8 9 | Bài 4. Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX | 2 | |
5 6 | 10 11 | Bài 5. Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX | 2 | |
6 7 | 12 13 | Bài 6. Các vương quốc phong kiến Đông Nam Á ( từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thê kỉ XVI | 2 | |
7 | 14 | Bài 7. Vương Quốc Lào | 1 | |
8 | 15 | Bài 8 Vương Quốc Cam pu chia | 1 | |
8 | 16 | Làm bài tập lịch sử | 1 | |
9 | 17 | Ôn tập | 1 | |
9 | 18 | Kiểm tra | 1 | |
10 11 | 19 20 | Bài 9. Đất nước buổi đầu độc lập | 2 | |
12 13 | 21 22 | Bài 10. Đại Cồ Việt thời Đinh và Tiền Lê ( 968- 1009) | 2 | |
14 15 16 | 23 24 25 | Bài 11. Nhà Lý xây dựng và phát triển nước Đại Việt | 3 | |
17 | 26 | Ôn tập | 1 | |
18 | 27 | Kiểm tra cuối kỳ I | 1 | |
19 | 28 29 | Bài 12. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống | 2 | |
20 21 | 30 31 32 | Bài 13. Đại Việt thời Trần | 3 | |
21 22 23 | 33 34 35 36 | Bài 14. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông Nguyên | 4 | |
23 24 | 37 38 | Bài 15 Nước Đại Ngu thời Hồ ( 1400- 1407) | 2 | |
24 25 26 | 39 40 41 42 | Bài 16. Khởi nghĩa Lam Sơn | 4 | |
26 | 43 | Ôn tập | 1 | |
27 | 44 | Kiểm tra | 1 | |
27 28 29 30 | 45 46 47 48 | Bài 17. Đại Việt thời Lê Sơ | 4 | |
31 32 | 49 50 | Bài 18. Vương quốc Chăm pa và vùng đất Nam Bộ từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI | 2 | |
33 | 51 | Làm bài tập lịch sử | ||
34 | 52 | Ôn tập | 1 | |
34 | 53 | Kiểm tra cuối kỳ II | 1 |
Phân phối chương trình Tin học 7
Kế hoạch dạy học môn Tin học 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống xây dựng dưới 3 phương án khác nhau. Chính vì vậy thầy cô tham khảo, xây dựng theo kế hoạch giáo dục của địa phương mình nhé.
Phương án 1: Học trong một học kỳ
Tiết | Tên bài | Lí thuyết | Thực hành |
Chủ đề 1 | Máy tính và cộng đồng | ||
1, 2 | Bài 1. Thiết bị vào ra | 2 | |
3, 4 | Bài 2. Phần mềm máy tính | 2 | |
5, 6 | Bài 3. Quản lý dữ liệu trong máy tính | 1 | 1 |
Chủ đề 2 | Tổ chức dữ liệu, tìm kiếm và trao đổi thông tin | ||
7, 8 | Bài 4. Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet | 1 | 1 |
Chủ đề 3 | Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trướng số | ||
9, 10 | Bài 5. Ứng xử trên mạng | 2 | |
Chủ đề 4 | Ứng dụng Tin học | ||
11, 12 | Bài 6. Làm quen với phần mềm bảng tính | 1 | 1 |
13,14 | Bài 7. Tính toán tự động trên bảng tính | 1 | 1 |
15, 16 | Bài 8. Công cụ hỗ trợ tính toán | 1 | 1 |
17, 18 | Bài 9. Trình bày bảng tính | 1 | 1 |
19, 20 | Bài 10. Hoàn thiện bảng tính | 1 | 1 |
21, 22 | Ôn tập. KIỂM TRA GIỮA KỲ | 1 | 1 |
23, 24 | Bài 11. Tạo bài trình chiếu | 1 | 1 |
25, 26 | Bài 12. Định dạng đối tượng trên trang chiếu | 1 | 1 |
27 | Bài 13. Thực hành tổng hợp | 1 | |
Chủ đề 5 | Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | ||
28, 29 | Bài 14.Thuật toán tìm kiếm | 2 | |
30, 31 | Bài 15.Tìm kiếm nhị phân | 2 | |
32, 33 | Bài 16.Thuật toán sắp xếp | 2 | |
34 | Ôn tập | 1 | |
35 | KIỂM TRA CUỐI KỲ | 1 |
Phương án 2: Học trong hai học kỳ
Có thể chọn một trong hai cách:
- 01 tiết/tuần rải đều trong cả năm học.
- 02 tiết/tuần đan xen (theo tuần) với môn học (35 tiết) khác như Công nghệ.
HỌC KỲ 1
Tiết | Tên bài | Lí thuyết | Thực hành |
Chủ đề 1 | Máy tính và cộng đồng | ||
1, 2 | Bài 1. Thiết bị vào ra | 2 | |
3, 4 | Bài 2. Phần mềm máy tính | 2 | |
5, 6 | Bài 3. Quản lý dữ liệu trong máy tính | 1 | 1 |
Chủ đề 2 | Tổ chức dữ liệu, tìm kiếm và trao đổi thông tin | ||
7, 8 | Bài 4. Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet | 2 | |
Chủ đề 3 | Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trướng số | ||
9, 10 | Bài 5. Ứng xử trên mạng | 2 | |
11 | KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 | 1 | |
Chủ đề 4 | Ứng dụng Tin học | ||
12, 13 | Bài 6. Làm quen với phần mềm bảng tính | 1 | 1 |
14, 15 | Bài 7. Tính toán tự động trên bảng tính | 1 | 1 |
16, 17 | Bài 8. Công cụ hỗ trợ tính toán | 1 | 1 |
18 | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 | 1 |
HỌC KỲ 2
19, 20 | Bài 9. Trình bày bảng tính | 1 | 1 |
21, 22 | Bài 10. Hoàn thiện bảng tính | 1 | 1 |
23, 24 | Bài 11. Một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu | 1 | 1 |
25, 26 | Bài 12. Tạo bài trình chiếu | 1 | 1 |
27 | Bài 13. Thực hành tổng hợp | 1 | |
28 | KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 | 1 | |
Chủ đề 5 | Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | ||
29, 30 | Bài 14.Thuật toán tìm kiếm | 2 | |
31, 32 | Bài 15.Tìm kiếm nhị phân | 2 | |
33, 34 | Bài 16.Thuật toán sắp xếp | 2 | |
35 | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 | 1 |
Phương án 3. Học trong hai học kỳ
Chủ đề F được đưa lên HK1 để chủ đề E được dạy trọn vẹn trong HK2.
HỌC KỲ 1
Tiết | Tên bài | Lí thuyết | Thực hành |
Chủ đề 1 | Máy tính và cộng đồng | ||
1, 2 | Bài 1. Thiết bị vào ra | 2 | |
3, 4 | Bài 2. Phần mềm máy tính | 2 | |
5, 6 | Bài 3. Quản lý dữ liệu trong máy tính | 1 | 1 |
Chủ đề 2 | Tổ chức dữ liệu, tìm kiếm và trao đổi thông tin | ||
7, 8 | Bài 4. Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet | 1 | 1 |
Chủ đề 3 | Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trướng số | ||
9, 10 | Bài 5. Ứng xử trên mạng | 2 | |
11 | KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 | 1 | |
Chủ đề 5 | Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | ||
29, 30 | Bài 14.Thuật toán tìm kiếm | 2 | |
31, 32 | Bài 15.Tìm kiếm nhị phân | 2 | |
33, 34 | Bài 16.Thuật toán sắp xếp | 2 | |
35 | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 | 1 | |
16 | 2 |
HỌC KỲ 2
Chủ đề 4 | Ứng dụng Tin học | ||
12, 13 | Bài 6. Làm quen với phần mềm bảng tính | 1 | 1 |
14, 15 | Bài 7. Tính toán tự động trên bảng tính | 1 | 1 |
16, 17 | Bài 8. Công cụ hỗ trợ tính toán | 1 | 1 |
18, 19 | Bài 9. Trình bày bảng tính | 1 | 1 |
20, 21 | Bài 10. Hoàn thiện bảng tính | 1 | 1 |
22, 23 | Bài 11. Một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu | 1 | 1 |
24 | KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 | 1 | |
25, 26 | Bài 12. Tạo bài trình chiếu | 1 | 1 |
27 | Bài 13. Thực hành tổng hợp | 1 | |
28 | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 | 1 | |
8 | 9 |
Phân phối chương trình môn Mĩ thuật 7
TRƯỜNG PTDTBT THCS ............ TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Họ và tên giáo viên: ..........
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN: MĨ THUẬT, LỚP 7 (BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG)
(Năm học 20... - 20....)
I. Kế hoạch dạy học các môn học theo phân công
1. Môn: Mĩ thuật; khối: 7
1.1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học
1.1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học
Học kì | Các chủ đề | Lý thuyết | Bài tập/ luyện tập | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra giữa kì | Kiểm tra cuối kì | Khác (tăng thời lượng, tiết trả bài, chữa bài …) | Tổng |
Học kì I
| Chủ đề 1: Mĩ thuật thế giới thời kì trung đại | 02 | 01 | 01 | 4 | ||||
Chủ đề 2: Vẻ đẹp di tích | 02 | 01 | 01 | 4 | |||||
Chủ đề 3: Yếu tố dân tộc trong mĩ thuật (Kiểm tra giữa kì I) | 01 | 01 | 01 | 01 | 4 | ||||
Chủ đề 4: Vẻ đẹp trong tác phẩm hội họa | 02 | 01 | 01 | 4 | |||||
Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ I | 01 | 1 | |||||||
Chủ đề 5: Hiện thực cuộc sống trong sáng tạo mĩ thuật | 02 | 01 | 01 |
|
|
|
| 4 | |
Học kì II | Chủ đề 6: Tạo hình ngôi nhà trong sáng tạo mĩ thuật (Kiểm tra giữa kì II) | 02 | 01 | 01 | 4 | ||||
Chủ đề 7: Sum họp gia đình | 01 | 01 | 01 | 01 | 4 | ||||
Chủ đề 8: Mĩ thuật Việt Nam thời kì trung đại | 02 | 01 | 01 | 4 | |||||
Ôn tập | 01 | 1 | |||||||
Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ II | 01 | 1 | |||||||
Cả năm |
| 14 | 8 | 8 | 1 | 2 | 2 |
| 35 |
1.2. Phân phối chương trình
Tiết | Chủ đề | Bài học | Số tiết | Thời điểm | Thiết bị dạy học | Địa điểm dạy học |
1 |
Chủ đề 1: Mĩ thuật thế giới thời kì trung đại | Bài 1: Mĩ thuật tạo hình thời kì trung đại (Tiết 1) | 1 | Tuần 1 9/20... | Một số hình ảnh, clip liên quan đến mĩ thuật tạo hình thời trung đại như SPMT, TPMT.. trình chiếu trên Powerpoint để HS quan sát. | Lớp học |
2 | Bài 1: Mĩ thuật tạo hình thời kì trung đại (Tiết 2) | 1 | Tuần 2 9/20... | Một số hình ảnh, clip liên quan đến mĩ thuật tạo hình thời trung đại như SPMT, TPMT.. trình chiếu trên Powerpoint để HS quan sát. | Lớp học | |
3 | Bài 2: Mĩ thuật ứng dụng thời kì trung đại (Tiết 1) | 1 | Tuần 3 9/20... | Một số hình ảnh, clip liên quan đến chủ đề trình chiếu trên Powerpoint để HS quan sát liên quan đến bài. | Lớp học | |
4 | Bài 2: Mĩ thuật ứng dụng thời kì trung đại (Tiết 2) | 1 | Tuần 4 9/20... | tranh, tượng, phù điêu, về cảnh vật gần gũi ở địa phương,… | Lớp học | |
5 |
Chủ đề 2: Vẻ đẹp di tích | Bài 3: Hình ảnh di tích trong sáng tạo mĩ thuật (Tiết 1) | 1 | Tuần 5 10/20... | Một số ảnh chụp các khu di tích nổi tiếng, tiêu biểu kiến trúc vùng, miền. (Ưu tiên các khu di tích tại Lạng Sơn-Bình Gia)...liên quan đến chủ đề. | Lớp học |
6 | Bài 3: Hình ảnh di tích trong sáng tạo mĩ thuật (Tiết 2) | 1 | Tuần 6 10/20... | Một số ảnh chụp các khu di tích nổi tiếng, tiêu biểu kiến trúc vùng, miền. (Ưu tiên các khu di tích tại Lạng Sơn-Bình Gia). | Lớp học | |
7 | Bài 4: Hình ảnh di tích trong thiết kế tem bưu chính (Tiết 1) | 1 | Tuần 7 10/20... | Tranh, ảnh, Hiện vật một số tem. Máy tính, máy chiếu. Màu, các vật dụng liên quan đến việc làm tem bưu chính. | Lớp học | |
8 | Bài 4: Hình ảnh di tích trong thiết kế tem bưu chính (Tiết 2) | 1 | Tuần 8 10/20... | Tranh, ảnh, Hiện vật một số tem bưu chính. | Lớp học | |
9 | Chủ đề 3: Yếu tố dân tộc trong mĩ thuật | Bài 5: Yếu tố dân tộc trong tranh của một số họa sĩ (Tiết 1) | 1 | Tuần 9 11/20... | Một số hình ảnh, clip liên quan đến bài. Một số tài liệu, tranh của họa sĩ. Trình chiếu trên Powerpoint để HS quan sát; Một số tranh,các tác phẩm mĩ thuật..... | Lớp học |
10 | Bài 5: Yếu tố dân tộc trong tranh của một số họa sĩ (Tiết 2 - Kiểm tra giữa kì I) | 1 | Tuần 10 11/20... | Một số tài liệu, tranh của họa sĩ. | Lớp học | |
11 | Bài 6: Thiết kế lô gô (Tiết 1) | 1 | Tuần 11 11/20... | Một số hình ảnh về lô gô hoặc những đồ vật có trang trí bằng các lô gô. Một số vật liệu sẵn có như: giấy báo, bìa, màu, hộp cát-tông,...để thiết kế. | Lớp học | |
12 | Bài 6: Thiết kế lô gô (Tiết 2) | 1 | Tuần 12 11/20... | Một số vật liệu sẵn có như: giấy báo, bìa, màu, hộp cát-tông,.. | Lớp học | |
13 | Chủ đề 4: Vẻ đẹp trong tác phẩm hội họa | Bài 7: Không gian trong tác phẩm hội họa thế giới thời kì trung đại (Tiết 1) | 1 | Tuần 13 12/20... | Một số hình ảnh, clip liên quan đến mĩ thuật thế giới thời kì trung đại để trình chiếu cho HS quan sát; | Lớp học |
14 | Bài 7: Không gian trong tác phẩm hội họa thế giới thời kì trung đại (Tiết 2) | 1 | Tuần 14 12/20... | Một số hình ảnh, clip liên quan đến mĩ thuật thế giới thời kì trung đại để trình chiếu cho HS quan sát; | Lớp học | |
15 | Bài 8: Tranh tĩnh vật (Tiết 1) | 1 | Tuần 15 12/20... | Mẫu vẽ, một số hình ảnh, clip liên quan. Sưu tầm tranh, ảnh, tư liệu liên quan đến tranh tĩnh vật. | Lớp học | |
16 | Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ I | 1 | Tuần 16 01/20.... | Lớp học | ||
17 | Bài 8: Tranh tĩnh vật (Tiết 2) | 1 | Tuần 17 01/20.... | Mẫu vẽ, một số hình ảnh, clip liên quan. Sưu tầm tranh, ảnh, tư liệu liên quan đến tranh tĩnh vật. | Lớp học | |
18 | Chủ đề 5: Hiện thực cuộc sống trong sáng tạo mĩ thuật | Bài 9: Tìm hiểu nguồn sáng trong tranh (Tiết 1) | 1 | Tuần 18 01/20.... | Một số ảnh, clip liên quan đến nguồn sáng trong tranh để trình chiếu trên Powerpoint để HS quan sát; Tham khảo một số tranh để giới thiệu cho HS, nếu có điều kiện. | Lớp học |
HỌC KỲ II | ||||||
19 |
Chủ đề 5: Hiện thực cuộc sống trong sáng tạo mĩ thuật | Bài 9: Tìm hiểu nguồn sáng trong tranh (Tiết 2) | 1 | Tuần 19 01/20.... | Một số ảnh, clip liên quan đến ánh sáng trong tranh để trình chiếu, giới thiệu cho HS, nếu có điều kiện. | Lớp học |
20 | Bài 10: Thiết kế tạo mẫu trang phục (Tiết 1) | 1 | Tuần 20 01/20.... | Một số hình ảnh, clip liên quan đến thiết kế, trang trí trang phục chiếu trên Powerpoint cho HS quan sát; Những SPMT ứng dụng liên quan đến trang trí giúp HS quan sát trực tiếp. | Lớp học | |
21 | Bài 10: Thiết kế tạo mẫu trang phục (Tiết 2) | 1 | Tuần 21 02/20.... | Những SPMT ứng dụng liên quan đến hình ảnh trang phục. | Lớp học | |
22 |
Chủ đề 6: Tạo hình ngôi nhà trong sáng tạo mĩ thuật | Bài 11: Tạo hình ngôi nhà từ vật liệu sẵn có (Tiết 1) | 1 | Tuần 22 02/20.... | Một số hình ảnh, clip liên quan đến bài học. | Lớp học |
23 | Bài 11: Tạo hình ngôi nhà từ vật liệu sẵn có (Tiết 2) | 1 | Tuần 23 02/20.... | Một số hình ảnh, clip liên quan đến bài | Lớp học | |
24 | Bài 12: Tranh cổ động (Tiết 1) | 1 | Tuần 24 02/20.... | Một số hình ảnh, clip liên quan đến chủ đề trình chiếu hình ảnh. Một số SPMT ứng dụng có chủ đề Sắc màu trong tranh cổ động cho HS có thể quan sát trực tiếp. | Lớp học | |
25 | Bài 12: Tranh cổ động (Tiết 2- Bài Kiểm tra giữa kỳ II) | 1 | Tuần 25 03/20.... | Lớp học | ||
26 | Chủ đề 7: Sum họp gia đình | Bài 13: Đề tài gia đình trong sáng tạo mĩ thuật (Tiết 1) | 1 | Tuần 26 03/20.... | Một số hình ảnh, clip liên quan đến việc làm trong cuộc sống thường ngày trình chiếu trên Powerpoint cho HS quan sát; Một SPMT liên quan đến bài. | Lớp học |
27 | Bài 13: Đề tài gia đình trong sáng tạo mĩ thuật (Tiết 2) | 1 | Tuần 27 03/20.... | Một SPMT liên quan đến chủ đề sáng tạo mĩ thuật. | Lớp học | |
28 | Bài 14: Thiết kế khung ảnh từ vật liệu sẵn có (Tiết 1) | 1 | Tuần 28 03/20.... | Một số hình ảnh, clip liên quan đến khung ảnh. | Lớp học | |
29 | Bài 14: Thiết kế khung ảnh từ vật liệu sẵn có (Tiết 2) | 1 | Tuần 29 04/20.... | Một SPMT ứng dụng liên quan đến, giúp HS quan sát trực tiếp. | Lớp học | |
30 | Chủ đề 8: Mĩ thuật Việt Nam thời kì trung đại | Bài 15: Di sản mĩ thuật Việt Nam thời kì trung đại (Tiết 1) | 1 | Tuần 30 04/20.... | tranh, tượng, phù điêu...; Sưu tầm tranh, ảnh, tư liệu liên quan đến mĩ thuật thế giới thời kì trung đại. | Lớp học |
31 | Bài 15: Di sản mĩ thuật Việt Nam thời kì trung đại (Tiết 2) | 1 | Tuần 31 04/20.... | Một số hình ảnh, clip liên quan đến mĩ thuật thế giới thời kì Cổ đại. | Lớp học | |
32 | Chủ đề 8: Mĩ thuật Việt Nam thời kì trung đại | Bài 16: Khai thác giá trị tạo hình truyền thống trong trang trí đồ vật (Tiết 1) | 1 | Tuần 32 04/20.... | Một số hình ảnh, video liên quan đến chủ đề trình chiếu. | Lớp học |
33 | Bài 16: Khai thác giá trị tạo hình truyền thống trong trang trí đồ vật (Tiết 2) | 1 | Tuần 33 04/20.... | Một số hình ảnh, video liên quan đến chủ đề trình chiếu trên Powerpoint để HS quan sát. | Lớp học | |
34 | Ôn tập | 1 | Tuần 34 05/20.... | Lớp học | ||
35 | Kiểm tra, đánh giá cuối học kỳ II | 1 | Tuần 35 05/20.... | Lớp học |
II. Nhiệm vụ khác (nếu có):(Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
...........................................................................................
...........................................................................................
............................................................................................
...............................................................................................
.......ngày…….tháng…….năm 20... LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG (Ký và đóng dấu) | .........., ngày…….tháng………năm 20... TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên)
|
Phân phối chương trình Khoa học tự nhiên 7
Phần | Thứ tự tiết | Bài học | Số tiết | Thời điểm |
HỌC KÌ 1 | ||||
Hóa | 1 | Bài 2: Nguyên tử (Tiết 1) | 1 | Tuần 1 |
Lí | 1 | Bài 1: Phương pháp và kỹ năng học tập môn Khoa học tự nhiên (Tiết 1) | 1 | |
Sinh | 1 | Bài 21: Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng | 1 | |
Sinh | 2 | Bài 22: Quang hợp ở thực vật | ||
Hóa | 2 | Bài 2: Nguyên tử (Tiết 2) | 1 | Tuần 2 |
Lí | 2 | Bài 1: Phương pháp và kỹ năng học tập môn Khoa học tự nhiên (Tiết 2) | 1 | |
Sinh | 3 | Bài 22: Quang hợp ở thực vật (Tiết 2) | 1 | |
Sinh | 4 | Bài 23: Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp (Tiết 1) | 1 | |
Hóa | 3 | Bài 2: Nguyên tử (Tiết 3) | 1 | Tuần 3 |
Lí | 3 | Bài 1: Phương pháp và kỹ năng học tập môn Khoa học tự nhiên (Tiết 3) | 1 | |
Sinh | 5 | Bài 23: Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp (Tiết 2) | 1 | |
Sinh | 6 | Bài 24: Thực hành: Chứng minh quang hợp ở cây xanh (Tiết 1) | 1 | |
Hóa | 4 | Bài 2: Nguyên tử (Tiết 4) | 1 | Tuần 4 |
Lí | 4 | Bài 1: Phương pháp và kỹ năng học tập môn Khoa học tự nhiên (Tiết 4) | 1 | |
Sinh | 7 | Bài 24: Thực hành: Chứng minh quang hợp ở cây xanh (Tiết 2) | 1 | |
Sinh | 8 | Bài 25: Hô hấp tế bào | ||
Hóa | 5 | Bài 2: Nguyên tử (Tiết 5) | 1 | Tuần 5 |
Lí | 5 | Bài 8: Tốc độ chuyển động (Tiết 1) | 1 | |
Sinh | 9 | Bài 26: Một số yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào (Tiết 1) | 1 | |
Sinh | 10 | Bài 26: Một số yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào (Tiết 2) | 1 | |
Hóa | 6 | Bài 3: Nguyên tố hóa học (Tiết 1) | 1 | Tuần 6 |
Lí | 6 | Bài 8: Tốc độ chuyển động (Tiết 2) | 1 | |
Sinh | 11 | Bài 27: Thực hành: Hô hấp ở thực vật (Tiết 1) | 1 | |
Sinh | 12 | Bài 27: Thực hành: Hô hấp ở thực vật (Tiết 2) | 1 | |
Hóa | 7 | Bài 3: Nguyên tố hóa học (Tiết 2) | 1 | Tuần 7 |
Lí | 7 | Bài 9: Đo tốc độ (Tiết 1) | 1 | |
Sinh | 13 | Bài 28: Trao đổi khí ở sinh vật (Tiết 1) | 1 | |
Sinh | 14 | Bài 28: Trao đổi khí ở sinh vật (Tiết 2) | 1 | |
Hóa | 8 | Ôn tập giữa kì I | 1 | Tuần 8 |
Lí | 8 | Ôn tập giữa kì I | 1 | |
Sinh | 15 | Bài 28: Trao đổi khí ở sinh vật (Tiết 3) | 1 | |
Sinh | 16 | Ôn tập giữa kì I | 1 | |
Hóa | 9 | Kiểm tra giữa kì I | 1 | Tuần 9 |
Sinh | 17 | Kiểm tra giữa kì I | 1 | |
Sinh | 18 | Bài 29: Vai trò của nước và chất dinh dưỡng đối với sinh vật (Tiết 1) | 1 | |
Lí | 9 | Bài 9: Đo tốc độ (Tiết 2) | 1 | |
Hóa | 10 | Bài 3: Nguyên tố hóa học (Tiết 3) | 1 | Tuần 10 |
Lí | 10 | Bài 9: Đo tốc độ (Tiết 3) | 1 | |
Sinh | 19 | Bài 29: Vai trò của nước và chất dinh dưỡng đối với sinh vật (Tiết 2) | 1 | |
Sinh | 20 | Bài 29: Vai trò của nước và chất dinh dưỡng đối với sinh vật (Tiết 3) | 1 | |
Hóa | 11 | Bài 4: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Tiết 1) | 1 | Tuần 11 |
Lí | 11 | Bài 10: Đồ thị quãng đường - thời gian (Tiết 1) | 1 | |
Sinh | 21 | Bài 30: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật (Tiết 1) | 1 | |
Sinh | 22 | Bài 30: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật (Tiết 2) | 1 | |
Hóa | 12 | Bài 4: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Tiết 2) | 1 | Tuần 12 |
Lí | 12 | Bài 10: Đồ thị quãng đường - thời gian (Tiết 2) | 1 | |
Sinh | 23 | Bài 30: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật (Tiết 3) | 1 | |
Sinh | 24 | Bài 30: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật (Tiết 4) | 1 | |
Hóa | 13 | Bài 4: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Tiết 3) | 1 | Tuần 13 |
Lí | 13 | Bài 10: Đồ thị quãng đường - thời gian (Tiết 3) | 1 | |
Sinh | 25 | Bài 31: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật (Tiết 1) | 1 | |
Sinh | 26 | Bài 31: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật (Tiết 2) | 1 | |
Hóa | 14 | Bài 4: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Tiết 4) | 1 | Tuần 14 |
Lí | 14 | Bài 11: Thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông (Tiết 1) | 1 | |
Sinh | 27 | Bài 31: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật (Tiết 3) | 1 | |
Sinh | 28 | Bài 31: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật (Tiết 4) | 1 | |
Hóa | 15 | Bài 4: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Tiết 5) | 1 | Tuần 15 |
Lí | 15 | Bài 11: Thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông (Tiết 2) | 1 | |
Sinh | 29 | Bài 32: Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước (Tiết 1) | 1 | |
Sinh | 30 | Bài 32: Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước (Tiết 2) | 1 | |
Hóa | 16 | Ôn tập cuối kì I | 1 | Tuần 16 |
Lí | 16 | Ôn tập cuối kì I | 1 | |
Sinh | 31 | Ôn tập cuối kì I | 1 | |
Sinh | 32 | Bài 33: Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật (Tiết 1) | 1 | |
Hóa | 17 | Kiểm tra cuối kì I | 1 | Tuần 17 |
Sinh | 33 | Kiểm tra cuối kì I | 1 | |
Sinh | 34 | Bài 33: Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật (Tiết 2) | 1 | |
Lí | 17 | Bài 11: Thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông (Tiết 3) | ||
Hóa | 18 | Bài 4: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Tiết 6) | 1 | Tuần 18 |
Lí | 18 | Bài 12: Sóng âm (Tiết 1) | 1 | |
Sinh | 35 | Bài 34: Vận dụng hiện tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn (Tiết 1) | 1 | |
Sinh | 36 | Bài 34: Vận dụng hiện tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn (Tiết 2) | 1 | |
HỌC KÌ II | ||||
Hóa | 19 | Bài 5: Phân tử - Đơn chất - Hợp chất (Tiết 1) | 1 | Tuần 19 |
Lí | 19 | Bài 12: Sóng âm (Tiết 2) | 1 | |
Sinh | 37 | Bài 35: Thực hành: Cảm ứng ở sinh vật (Tiết 1) | 1 | |
Sinh | 38 | Bài 35: Thực hành: Cảm ứng ở sinh vật (Tiết 2) | 1 | |
Hóa | 20 | Bài 5: Phân tử - Đơn chất - Hợp chất (Tiết 2) | 1 | Tuần 20 |
Lí | 20 | Bài 12: Sóng âm (Tiết 3) | 1 | |
Sinh | 39 | Bài 36: Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (Tiết 1) | 1 | |
Sinh | 40 | Bài 36: Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (Tiết 2) | 1 | |
Hóa | 21 | Bài 5: Phân tử - Đơn chất - Hợp chất (Tiết 3) | 1 | Tuần 21 |
Lí | 21 | Bài 13: Độ to và độ cao của âm (Tiết 1) | 1 | |
Sinh | 41 | Bài 37: Ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở sinh vật vào thực tiễn (Tiết 1) | 1 | |
Sinh | 42 | Bài 37: Ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở sinh vật vào thực tiễn (Tiết 2) | 1 | |
Hóa | 22 | Bài 5: Phân tử - Đơn chất – Hợp chất (Tiết 4) | 1 | Tuần 22 |
Lí | 22 | Bài 13: Độ to và độ cao của âm (Tiết 2) | 1 | |
Sinh | 43 | Bài 37: Ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở sinh vật vào thực tiễn (Tiết 3) | 1 | |
Sinh | 44 | Bài 38: Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật (Tiết 1) | 1 | |
Hóa | 23 | Bài 6: Giới thiệu về liên kết hóa học (Tiết 1) | 1 | Tuần 23 |
Lí | 23 | Bài 13: Độ to và độ cao của âm (Tiết 3) | 1 | |
Lí | 24 | Bài 14: Phản xạ âm, chống ô nhiễm tiếng ồn (Tiết 1) | 1 | |
Sinh | 45 | Bài 38: Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật (Tiết 2) | 1 | |
Hóa | 24 | Bài 6: Giới thiệu về liên kết hóa học (Tiết 2) | 1 | Tuần 24 |
Lí | 25 | Bài 14: Phản xạ âm, chống ô nhiễm tiếng ồn (Tiết 2) | 1 | |
Lí | 26 | Bài 14: Phản xạ âm, chống ô nhiễm tiếng ồn (Tiết 3) | 1 | |
Sinh | 46 | Bài 39: Sinh sản vô tính ở sinh vật (Tiết 1) | 1 | |
Hóa | 25 | Bài 6: Giới thiệu về liên kết hóa học (Tiết 3) | 1 | Tuần 25 |
Lí | 27 | Bài 15: Năng lượng ánh sáng. Tia sáng, vùng tối (Tiết 1) | 1 | |
Lí | 28 | Bài 15: Năng lượng ánh sáng. Tia sáng, vùng tối (Tiết 2) | 1 | |
Sinh | 47 | Bài 39: Sinh sản vô tính ở sinh vật (Tiết 2) | 1 | |
Hóa | 26 | Ôn tập giữa kì II | 1 | Tuần 26 |
Lí | 29 | Bài 15: Năng lượng ánh sáng. Tia sáng, vùng tối (Tiết 3) | 1 | |
Lí | 30 | Ôn tập giữa kì II | 1 | |
Sinh | 48 | Ôn tập giữa kì II | 1 | |
Hóa | 27 | Kiểm tra giữa kì II | 1 | Tuần 27 |
Sinh | 49 | Kiểm tra giữa kì II | 1 | |
Lí | 31 | Bài 16: Sự phản xạ ánh sáng (Tiết 1) | 1 | |
Lí | 32 | Bài 16: Sự phản xạ ánh sáng (Tiết 2) | 1 | |
Hóa | 28 | Bài 6: Giới thiệu về liên kết hóa học (Tiết 4) | 1 | Tuần 28 |
Lí | 33 | Bài 16: Sự phản xạ ánh sáng (Tiết 3) | 1 | |
Lí | 34 | Bài 17: Ảnh của vật qua gương phẳng (Tiết 1) | 1 | |
Sinh | 50 | Bài 39: Sinh sản vô tính ở sinh vật (Tiết 3) | 1 | |
Hóa | 29 | Bài 7: Hóa trị và công thức hóa học (Tiết 1) | 1 | Tuần 29 |
Lí | 35 | Bài 17: Ảnh của vật qua gương phẳng (Tiết 2) | 1 | |
Lí | 36 | Bài 17: Ảnh của vật qua gương phẳng (Tiết 3) | 1 | |
Sinh | 51 | Bài 40: Sinh sản hữu tính ở sinh vật (Tiết 1) | 1 | |
Hóa | 30 | Bài 7: Hóa trị và công thức hóa học (Tiết 2) | 1 | Tuần 30 |
Lí | 37 | Bài 17: Ảnh của vật qua gương phẳng (Tiết 4) | 1 | |
Lí | 38 | Bài 18: Nam châm (Tiết 1) | 1 | |
Sinh | 52 | Bài 40: Sinh sản hữu tính ở sinh vật (Tiết 2) | 1 | |
Hóa | 31 | Bài 7: Hóa trị và công thức hóa học (Tiết 3) | 1 | Tuần 31 |
Lí | 39 | Bài 18: Nam châm (Tiết 2) | 1 | |
Lí | 40 | Bài 18: Nam châm (Tiết 3) | 1 | |
Sinh | 53 | Bài 40: Sinh sản hữu tính ở sinh vật (Tiết 3) | 1 | |
Hóa | 32 | Ôn tập cuối kì II | 1 | Tuần 32 |
Lí | 41 | Bài 19: Từ trường (Tiết1) | 1 | |
Lí | 42 | Ôn tập cuối kì II | 1 | |
Sinh | 54 | Ôn tập cuối kì II | 1 | |
Hóa | 33 | Kiểm tra cuối kì II | 1 | Tuần 33 |
Sinh | 55 | Kiểm tra cuối kì II | 1 | |
Lí | 43 | Bài 19: Từ trường (Tiết 2) | 1 | |
Lí | 44 | Bài 19: Từ trường (Tiết 3) | 1 | |
Lí | 45 | Bài 19: Từ trường (Tiết 4) | 1 | Tuần 34 |
Lí | 46 | Bài 20: Chế tạo nam châm điện đơn giản (Tiết 1) | 1 | |
Sinh | 56 | Bài 41: Một số yếu tố ảnh hưởng và điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật (Tiết 1) | 1 | |
Sinh | 57 | Bài 41: Một số yếu tố ảnh hưởng và điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật (Tiết 2) | 1 | |
Lí | 47 | Bài 20: Chế tạo nam châm điện đơn giản (Tiết 2) | 1 | Tuần 35 |
Lí | 48 | Bài 20: Chế tạo nam châm điện đơn giản (Tiết 3) | 1 | |
Sinh | 58 | Bài 41: Một số yếu tố ảnh hưởng và điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật (Tiết 3) | 1 | |
Sinh | 59 | Bài 42: Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất | 1 |