Phân phối chương trình lớp 1 bộ Cánh diều (8 môn)

Phân phối chương trình lớp 1 sách Cánh Diều

Kế hoạch giảng dạy các môn lớp 1 năm 2022 - 2023 (8 môn)

Phân phối chương trình lớp 1 năm 2022 - 2023 sách Cánh Diều giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng kế hoạch dạy học lớp 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Phân phối chương trình lớp 1 gồm 8 môn: Đạo đức, Giáo dục thể chất, Tiếng Việt, Toán, Âm nhạc, Hoạt động trải nghiệm, Mĩ thuật, Tự nhiên và Xã hội lớp 1 mang tới đầy đủ nội dung của từng tiết học, tuần học trong cả năm 2022 - 2023. Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm phân phối chương trình sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, cùng bộ giáo án lớp 1 sách Cánh diều để chuẩn bị thật tốt cho năm học mới.

Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 1

(Thời lượng môn Tiếng Việt: 12 tiết/tuần x 35 tuần = 420 tiết)

TuầnTiếtChủ đề/BàiGhi chú








1







1Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 1)Phần chuẩn bị
2Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 2)
3Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 3)
4Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 4)
5Bài 1. a, c (Tiết 1)Phần học chữ
6Bài 1. a, c (Tiết 2)
7Bài 1. a, c (Tiết 3)
8Tập viết (sau bài 1)
9Bài 2. cà, cá (Tiết 1)
10Bài 2. cà, cá (Tiết 2)
11Tập viết (sau bài 2)
12Bài 3. Kể chuyện Hai con dê








2
1Bài 4. o, ô (Tiết 1)
2Bài 4. o, ô (Tiết 2)
3Bài 5. cỏ, cọ (Tiết 1)
4Bài 5. cỏ, cọ (Tiết 2)
5Tập viết (sau bài 4, 5)
6Bài 6. ơ, d (Tiết 1)
7Bài 6. ơ, d (Tiết 2)
8Bài 7. đ, e (Tiết 1)
9Bài 7. đ, e (Tiết 2)
10Tập viết (sau bài 6, 7)
11Bài 8. Kể chuyện: Chồn con đi học
12Bài 9. Ôn tập




3
1Bài 10. ê, l (Tiết 1)
2Bài 10. ê, l (Tiết 2)
3Bài 11. b, bễ (Tiết 1)
4Bài 11. b, bễ (Tiết 2)
5Tập viết (sau bài 10, 11)
6Bài 12. g, h (Tiết 1)
7Bài 12. g, h (Tiết 2)
8Bài 13. i, ia (Tiết 1)
9Bài 13. i, ia (Tiết 2)
10Tập viết (sau bài 12, 13)
11Bài 14. Kể chuyện Hai chú gà con
12Bài 15. Ôn tập
41Bài 16. gh (Tiết 1)
2Bài 16. gh (Tiết 2)
3Bài 17. gi, k (Tiết 1)
4Bài 17. gi, k (Tiết 2)
5Tập viết (sau bài 16,17)
6Bài 18. kh, m (Tiết 1)
7Bài 18. kh, m (Tiết 2)
8Bài 19, n, nh (Tiết 1)
9Bài 19, n, nh (Tiết 2)
10Tập viết (sau bài 18,19)
11Bài 20. Kể chuyện: Đôi bạn
12Bài 21. Ôn tập
51Bài 22. ng, ngh (Tiết 1)
2Bài 22, ng, ngh (Tiết 2)
3Bài 23. p, ph (Tiết 1)
4Bài 23. p, ph (Tiết 2)
5Tập viết (sau bài 22, 23)
6Bài 24. qu, r (Tiết 1)
7Bài 24. qu, r (Tiết 2)
8Bài 25. s, x (Tiết 1)
9Bài 25. s, x (Tiết 2)
10Tập viết (sau bài 24,25)
11Bài 26. Kể chuyện: Kiến và bồ câu
12Bài 27. Ôn tập








6
1Bài 28. t, th (Tiết 1)
2Bài 28. t, th (Tiết 2)
3Bài 29. tr, ch (Tiết 1)
4Bài 29. tr, ch (Tiết 2)
5Tập viết (sau bài 28, 29)
6Bài 30. u, ư (Tiết 1)
7Bài 30. u, ư (Tiết 2)
8Bài 31. ua, ưa (Tiết 1)
9Bài 31. ua, ưa (Tiết 2)
10Tập viết (sau bài 30,31)
11Bài 32. Kể chuyện: Dê con nghe lời mẹ
12Bài 33. Ôn tập
71Bài 34. v, y (Tiết 1)
2Bài 34. v, y (Tiết 2)
3Bài 35. Chữ hoa (Tiết 1)
4Bài 35. Chữ hoa (Tiết 2)
5Tập viết (sau bài 34, 35)
6Bài 36. am, ap (Tiết 1)Phần học vần
7Bài 36. am, ap (Tiết 2)
8Bài 37. ăm, ăp (Tiết 1)
9Bài 37. ăm, ăp (Tiết 2)
10Tập viết (sau bài 36,37)
11Bài 38. Kể chuyện: Chú thỏ thông minh
12Bài 39. Ôn tập
81Bài 40. âm, âp (Tiết 1)
2Bài 40. âm, âp (Tiết 2)
3Bài 41. em, ep (Tiết 1)
4Bài 41. em, ep (Tiết 2)
5Tập viết (sau bài 40,41)
6Bài 42. êm, êp (Tiết 1)
7Bài 42. êm, êp (Tiết 2)
8Bài 43. im, ip (Tiết 1)
9Bài 43. im, ip (Tiết 2)
10Tập viết (sau bài 42,43)
11Bài 44. Kể chuyện: Ba chú lợn con
12Bài 45. Ôn tập
91Bài 46. iêm, yêm, iêp (Tiết 1)
2Bài 46. iêm, yêm, iêp (Tiết 2)
3Bài 47. om, op (Tiết 1)
4Bài 47. om, op (Tiết 2)
5Tập viết (sau bài 46, 47)
6Bài 48. ôm, ôp (Tiết 1)
7Bài 48. ôm, ôp (Tiết 2)
8Bài 49. ơm, ơp (Tiết 1)
9Bài 49. ơm, ơp (Tiết 2)
10Tập viết (sau bài 48, 49)
11Bài 50. Kể chuyện: Vịt và sơn ca
12Bài 51. Ôn tập
101Ôn tập giữa học kì I (Tiết 1)
2Ôn tập giữa học kì I (Tiết 2)
3Ôn tập giữa học kì I (Tiết 3)
4Ôn tập giữa học kì I (Tiết 4)
5Ôn tập giữa học kì I (Tiết 5)
6Ôn tập giữa học kì I (Tiết 6)
7Ôn tập giữa học kì I (Tiết 7)
8Ôn tập giữa học kì I (Tiết 8)
9Ôn tập giữa học kì I (Tiết 9)
10Ôn tập giữa học kì I (Tiết 10)
11Ôn tập giữa học kì I (Tiết 11)
12Ôn tập giữa học kì I (Tiết 12)






11
1Bài 52. um, up (Tiết 1)
2Bài 52. um, up (Tiết 2)
3Bài 53. uôm (Tiết 1)
4Bài 53. uôm (Tiết 2)
5Tập viết (sau bài 52, 53)
6Bài 54. ươm, ươp (Tiết 1)
7Bài 54. ươm, ươp (Tiết 2)
8Bài 55. an, at (Tiết 1)
9Bài 55. an, at (Tiết 2)
10Tập viết (sau bài 54, 55)
11Bài 56. Kể chuyện Sói và Sóc
12Bài 57. Ôn tập
121Bài 58. ăn, ăt (Tiết 1)
2Bài 58. ăn, ăt (Tiết 2)
3Bài 59. ân, ât (Tiết 1)
4Bài 59. ân, ât (Tiết 2)
5Tập viết (sau bài 58, 59)
6Bài 60. en, et (Tiết 1)
7Bài 60. en, et (Tiết 2)
8Bài 61. ên, êt (Tiết 1)
9Bài 61. ên, êt (Tiết 2)
10Tập viết (sau bài 60, 61)
11Bài 62. Kể chuyện: Sư Tử và Chuột Nhắt
12Bài 63. Ôn tập
131Bài 64. in, it (Tiết 1)
2Bài 64. in, it (Tiết 2)
3Bài 65. iên, iêt (Tiết 1)
4Bài 65. iên, iêt (Tiết 2)
5Tập viết (sau bài 64, 65)
6Bài 66. yên, yêt (Tiết 1)
7Bài 66. yên, yêt (Tiết 2)
8Bài 67. on, ot (Tiết 1)
9Bài 67. on, ot (Tiết 2)
10Tập viết (sau bài 66, 67)
11Bài 68. Kể chuyện: Mây đen và mây trắng
12Bài 69. Ôn tập
141Bài 70. ôn, ôt (Tiết 1)
2Bài 70. ôn, ôt (Tiết 2)
3Bài 71. ơn, ơt (Tiết 1)
4Bài 71. ơn, ơt (Tiết 2)
5Tập viết (sau bài 70, 71)
6Bài 72. un, ut, ưt (Tiết 1)
7Bài 72. un, ut, ưt (Tiết 2)
8Bài 73. uôn, uôt (Tiết 1)
9Bài 73. uôn, uôt (Tiết 2)
10Tập viết (sau bài 72, 73)
11Bài 74. Kể chuyện : Thần gió và Mặt trời
12Bài 75. Ôn tập
151Bài 76. uơn, uơt (Tiết 1)
2Bài 76. uơn, uơt (Tiết 2)
3Bài 77. ang, ac (Tiết 1)
4Bài 77. ang, ac (Tiết 2)
5Tập viết (sau bài 77, 78)
6Bài 78. ăng, ăc (Tiết 1)
7Bài 78. ăng, ăc (Tiết 2)
8Bài 79. âng, âc (Tiết 1)
9Bài 79. âng, âc (Tiết 2)
10Tập viết (sau bài 78, 79)
11Bài 80. Kể chuyện: Hàng xóm
12Bài 81. Ôn tập
161Bài 82. eng, ec (Tiết 1)
2Bài 82. eng, ec (Tiết 2)
3Bài 83. iêng, yêng, iêc (Tiết 1)
4Bài 83. iêng, yêng, iêc (Tiết 2)
5Tập viết (sau bài 82, 83)
6Bài 84. ong, oc (Tiết 1)
7Bài 84. ong, oc (Tiết 2)
8Bài 85. ông, ôc (Tiết 1)
9Bài 85. ông, ôc (Tiết 2)
10Tập viết (sau bài 84, 85)
11Bài 86. Kể chuyện: Cô bé và con gấu
12Bài 87. Ôn tập
171Bài 88. ung, uc (Tiết 1)
2Bài 88. ung, uc (Tiết 2)
3Bài 89. ưng, ưc (Tiết 1)
4Bài 89. ưng, ưc (Tiết 2)
5Tập viết (sau bài 88, 89)
6Bài 90. uông, uôc (Tiết 1)
7Bài 90. uông, uôc (Tiết 2)
8Bài 91. ương, ươc (Tiết 1)
9Bài 91. ương, ươc (Tiết 2)
10Tập viết (sau bài 90,91)
11Bài 92. Kể chuyện: Ông lão và sếu nhỏ
12Bài 93. Ôn tập







18
1Ôn tập cuối học kì I (Tiết 1)
2Ôn tập cuối học kì I (Tiết 2)
3Ôn tập cuối học kì I (Tiết 3)
4Ôn tập cuối học kì I (Tiết 4)
5Ôn tập cuối học kì I (Tiết 5)
6Ôn tập cuối học kì I (Tiết 6)
7Ôn tập cuối học kì I (Tiết 7)
8Ôn tập cuối học kì I (Tiết 8)
9Ôn tập cuối học kì I (Tiết 9)
10Ôn tập cuối học kì I (Tiết 10)
11Ôn tập cuối học kì I (Tiết 11)
12Ôn tập cuối học kì I (Tiết 12)






19
1Bài 94. anh, ach (Tiết 1)
2Bài 94. anh, ach (Tiết 2)
3Bài 95. ênh, êch (Tiết 1)
4Bài 95. ênh, êch (Tiết 2)
5Tập viết (sau bài 94, 95)
6Bài 96. inh, ich (Tiết 1)
7Bài 96. inh, ich (Tiết 2)
8Bài 97. ai, ay (Tiết 1)
9Bài 97. ai, ay (Tiết 2)
10Tập viết (sau bài 96, 97)
11Bài 98. Kể chuyện Ong mật và ong bầu
12Bài 99. Ôn tập








20
1Bài 100. oi, ây (Tiết 1)
2Bài 100. oi, ây (Tiết 2)
3Bài 101. ôi, ơi (Tiết 1)
4Bài 101. ôi, ơi (Tiết 2)
5Tập viết (sau bài 100, 101)
6Bài 102. ui, ưi (Tiết 1)
7Bài 102. ui, ưi (Tiết 2)
8Bài 103. uôi, ươi (Tiết 1)
9Bài 103. uôi, ươi (Tiết 2)
10Tập viết (sau bài 102, 103)
11Bài 104. Kể chuyện Thổi bóng
12Bài 105. Ôn tập








21
1Bài 106. ao, eo (Tiết 1)
2Bài 106. ao, eo (Tiết 2)
3Bài 107. au, âu (Tiết 1)
4Bài 107. au, âu (Tiết 2)
5Tập viết (sau bài 106, 107)
6Bài 108. êu, iu (Tiết 1)
7Bài 108. êu, iu (Tiết 2)
8Bài 109. iêu, yêu (Tiết 1)
9Bài 109. iêu, yêu (Tiết 2)
10Tập viết (sau bài 108, 109)
11Bài 110. Kể chuyện Mèo con bị lạc
12Bài 111. Ôn tập






22
1Bài 112. ưu, ươu (Tiết 1)
2Bài 112. ưu, ươu (Tiết 2)
3Bài 113. oa, oe (Tiết 1)
4Bài 113. oa, oe (Tiết 2)
5Tập viết (sau bài 112, 113)
6Bài 114. uê, uơ (Tiết 1)
7Bài 114. uê, uơ (Tiết 2)
8Bài 115. uy, uya (Tiết 1)
9Bài 115. uy, uya (Tiết 2)
10Tập viết (sau bài 114, 115)
11Bài 116. Kể chuyện Cây khế
12Bài 117. Ôn tập






23
1Bài 118. oam, oăm (Tiết 1)
2Bài 118. oam, oăm (Tiết 2)
3Bài 119. oan, oat (Tiết 1)
4Bài 119. oan, oat (Tiết 2)
5Tập viết (sau bài 118, 119)
6Bài 120. oăn, oăt (Tiết 1)
7Bài 120. oăn, oăt (Tiết 2)
8Bài 121. uân, uât (Tiết 1)
9Bài 121. uân, uât (Tiết 2)
10Tập viết (sau bài 120, 121)
11Bài 122. Kể chuyện Hoa tặng bà
12Bài 123. Ôn tập








24
1Bài 124. oen, oet (Tiết 1)
2Bài 124. oen, oet (Tiết 2)
3Bài 125. uyên, uyêt (Tiết 1)
4Bài 125. uyên, uyêt (Tiết 2)
5Tập viết (sau bài 124, 125)
6Bài 126. uyn, uyt (Tiết 1)
7Bài 126. uyn, uyt (Tiết 2)
8Bài 127. oang, oac (Tiết 1)
9Bài 127. oang, oac (Tiết 2)
10Tập viết (sau bài 126, 127)
11Bài Kể chuyện: Cá đuôi cờ
12Bài 129. Ôn tập








25
1Bài 130. oăng, oăc (Tiết 1)
2Bài 130. oăng, oăc (Tiết 2)
3Bài 131. oanh, oach (Tiết 1)
4Bài 131. oanh, oach (Tiết 2)
5Tập viết (sau bài 130, 131)
6Bài 132. uênh, uêch (Tiết 1)
7Bài 132. uênh, uêch (Tiết 2)
8Bài 133. uynh, uych (Tiết 1)
9Bài 133. uynh, uych (Tiết 2)
10Tập viết (sau bài 132, 133)
11Bài 134. Kể chuyện Chim hoạ mi
12Bài 135. Ôn tập






26
1Bài 136. oai, oay, uây (Tiết 1)
2Bài 136. oai, oay, uây (Tiết 2)
3Bài 137. Vần ít gặp (Tiết 1)
4Bài 137. Vần ít gặp (Tiết 2)
5Bài 137. Vần ít gặp (Tiết 3)
6Tập viết (sau bài 136, 137)
7Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 1)
8Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 2)
9Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 3)
10Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 4)
11Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 5)
12Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 6)






27
1Tập đọc: Chuột con đáng yêu (Tiết 1)Phần LT tổng hợpChủ điểm gia đình
2Tập đọc: Chuột con đáng yêu (Tiết 2)
3Chính tả Tập chép: Con mèo mà trèo cây cau.Chữ: ng, ngh. Vần: uôn, uôt /ương, ươc.
4Tập đọc: Món quà quý nhất (Tiết 1)
5Tập đọc: Món quà quý nhất (Tiết 2)
6Tập viết: Tô chữ hoa: A, Ă, Â
7Tập đọc: Nắng
8Góc sáng tạo: Bưu thiếp “Lời yêu thương”
9Kể chuyện: Cô bé quàng khăn đỏ
10Tập viết: Tô chữ hoa: B
11Tự đọc sách báo: Làm quen với việc đọc sách báo (Tiết 1)
12Tự đọc sách báo: Làm quen với việc đọc sách báo (Tiết 2)






28
1Tập đọc: Thầy giáo (tiết 1)Chủ điểm trường học
2Tập đọc: Thầy giáo (tiết 2)
3Chính tả Nghe viết: Cô giáo với mùa thu. Chữ: g, gh. Vần: ai, ay.
4Tập đọc: Kiến em đi học (Tiết 1)
5Tập đọc: Kiến em đi học (Tiết 2)
6Tập viết Tô chữ hoa: C
7Tập đọc: Đi học
8Góc sáng tạo: Trưng bày bưu thiếp “Lời yêu thương”
9Kể chuyện: Ba món quà
10Tập viết Tô chữ hoa: D, Đ
11Tự đọc sách báo: Đọc truyện (tiết 1)
12Tự đọc sách báo: Đọc truyện (tiết 2)









29
1Tập đọc: Sơn ca, nai và ếch (tiết 1)Chủ điểm Thiên nhiên
2Tập đọc: Sơn ca, nai và ếch (tiết 2)
3Chính tả Tập chép: Chim sâuChữ: c, k. Vần: uyt, uych.
4Tập đọc: Chuyện trong vườn (Tiết 1)
5Tập đọc: Chuyện trong vườn (Tiết 2)
6Tập viết Tô chữ hoa: E, Ê
7Tập đọc Kể cho bé nghe
8Góc sáng tạo: Em yêu thiên nhiên
9Kể chuyện Chuyện của hoa hồng
10Tập viết Tô chữ hoa: G, H
11Tự đọc sách báo: Đọc truyện tranh (Tiết 1)
12Tự đọc sách báo: Đọc truyện tranh (Tiết 2)









30
1Tập đọc: Ông giẳng ông giăng (Tiết 1)Chủ điểm gia đình
2Tập đọc: Ông giẳng ông giăng (Tiết 2)
3Chính tả Nghe viết: Ông giẳng ông giăng. Điền tiếng vào chỗ trống. Chữ: r, d, gi.
4Tập đọc: Sẻ anh, Sẻ em (Tiết 1)
5Tập đọc: Sẻ anh, Sẻ em (Tiết 2)
6Tập viết Tô chữ hoa: I, K
7Tập đọc: Ngoan
8Góc sáng tạo: Trưng bày tranh ảnh: “Em yêu thiên nhiên”
9Kể chuyện: Ba cô con gái
10Tập viết Tô chữ hoa: L
11Tự đọc sách báo: Đọc thơ (Tiết 1)
12Tự đọc sách báo: Đọc thơ (Tiết 2)









31
1Tập đọc: Cái kẹo và con cánh cam (Tiết 1)Chủ điểm Trường học
2Tập đọc: Cái kẹo và con cánh cam (Tiết 2)
3Chính tả Tập chép: Cô và mẹ.Viết tiếng bắt đầu bằng c, k.
4Tập đọc: Giờ học vẽ (Tiết 1)
5Tập đọc: Giờ học vẽ (Tiết 2)
6Tập viết: Tô chữ hoa: M, N
7Tập đọc: Quyển vở của em
8Góc sáng tạo: Quà tặng ý nghĩa
9Kể chuyện: Đi tìm vần “êm”
10Tập viết: Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ
11Tự đọc sách báo: Đọc sách về kiến thức, kĩ năng sống (Tiết 1)
12Tự đọc sách báo: Đọc sách về kiến thức, kĩ năng sống (Tiết 2)








32
1Tập đọc: Cuộc thi không thành (Tiết 1)Chủ điểm Thiên nhiên
2Tập đọc: Cuộc thi không thành (Tiết 2)
3Chính tả Tập chép: Rùa con đi chợ.Chữ: ng, ngh. Vần: uôi, uây.
4Tập đọc: Anh hùng biển cả (Tiết 1)
5Tập đọc: Anh hùng biển cả (Tiết 2)
6Tập viết: Tô chữ hoa: P, Q
7Tập đọc: Hoa kết trái
8Góc sáng tạo: Trưng bày: “Quà tặng ý nghĩa”
9Kể chuyện: Cuộc phiêu lưu của giọt nước tí hon
10Tập viết: Tô chữ hoa: R, S
11Tự đọc sách báo: Đọc báo (Tiết 1)
12Tự đọc sách báo: Đọc báo (Tiết 2)




33
1Tập đọc: Ngôi nhà ấm áp (Tiết 1)Chủ điểm Gia đình
2Tập đọc: Ngôi nhà ấm áp (Tiết 2)
3Chính tả Nghe viết: Cả nhà thương nhau. Chữ: r, d, gi. Vần: an, ang / oan, anh.
4Tập đọc: Em nhà mình là nhất (Tiết 1)
5Tập đọc: Em nhà mình là nhất (Tiết 2)
6Tập viết: Tô chữ hoa: T
7Tập đọc: Làm anh
8Góc sáng tạo: Em là cây nến hồng
9Kể chuyện: Hai tiếng kì lạ
10Tập viết: Tô chữ hoa: U, Ư
11Tự đọc sách báo: Đọc sách báo ở thư viện (Tiết 1)
12Tự đọc sách báo: Đọc sách báo ở thư viện (Tiết 1)







34
1Tập đọc: Ve con đi học (Tiết 1)Chủ điểm Trường học
2Tập đọc: Ve con đi học (Tiết 2)
3Chính tả Tập chép: Dàn đồng ca mùa hạ. Chữ: g, gh. Vần: eo, oe.
4Tập đọc: Sử dụng đồ dùng học tập an toàn (Tiết 1)
5Tập đọc: Sử dụng đồ dùng học tập an toàn (Tiết 2)
6Tập viết: Tô chữ hoa: V, X
7Tập đọc: Chuyện ở lớp
8Góc sáng tạo: Trưng bày tranh ảnh: “Em là cây nến hồng”
9Kể chuyện: Chuyện của thước kẻ
10Tập viết: Tô chữ hoa: Y
11Tự đọc sách báo: Củng cố kĩ năng đọc sách báo (Tiết 1)
12Tự đọc sách báo: Củng cố kĩ năng đọc sách báo (Tiết 2)








35
1Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 1)
2Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 2)
3Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 3)
4Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 4)
5Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 5)
6Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 6)
7Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 7)
8Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 8)
9Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 9)
10Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 10)
11Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 11)
12Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 12)

Phân phối chương trình Đạo đức lớp 1

Tuần

Tiết theo thứ tự

Tên bài học

Nội dung kiến thức

Yêu cầu cần đạt

Hình thức tổ chức dạy học

1

1

Chủ đề 1: Yêu thương gia đình

Bài 1: Em yêu gia đình

(tiết 1)

- Hoạt động khởi động.

* HĐ1: Em hãy hát một bài hát về gia đình.( GV đưa ra câu hỏi HS trả lời để dẫn dắt vào bài học)

- Hoạt động khám phá.

* HĐ2: Em hãy kể chuyện theo tranh và trả lời câu hỏi.( Tranh vẽ SGV/ 13)

* HĐ3: Bạn nào trong tranh dưới đây có hành động thể hiện tình yêu thương gia đình. (Tranh vẽ SGV/ 14)

- Em nhận biết được sự cần thiết của sự yêu thương gia đình.

- Hoạt động theo nhóm 4; cá nhân; hoạt động cặp đôi.

2

2

Bài 1: Em yêu gia đình

( tiết 2)

- Hoạt động khám phá.

* HĐ 4:Em thích hành động của bạn nào trong các tranh dưới đây? .( Tranh vẽ SGV/ 14)

- Hoạt động luyện tập.

* HĐ 5: Em sẽ làm gì trong mỗi tình huống sau? .( Tranh vẽ SGV/ 15)

- Em biết được ý nghĩa của tình yêu thương gia đình.

- Hoạt động theo nhóm, hoạt động cá nhân.

3

3

Bài 1: Em yêu gia đình

( tiết 3)

- Hoạt động luyện tập.

* HĐ 6: Em hãy thể hiện hành động yêu thương trong rừng tình huống cụ thể ở gia đình em. .( Tranh vẽ SGV/ 15)

- Hoạt động vận dụng.

* HĐ 7: Em hãy thực hiện hành động thể hiện tình yêu thương gia đình theo gợi ý sau. .( Tranh vẽ SGV/ 15)

- Em thực hành thể hiện tình yêu thương gia đình.

- Hoạt động cá nhân; làm VBT.

4

4

Chủ đề 2: Quan tâm chăm sóc người thân trong gia đình

Bài 2: Em quan tâm và chăm sóc người thân

( tiết 1)

- Hoạt động khởi động.

* HĐ1: Em hãy hát và chuyền bóng theo nhạc bài : Cả nhà thương nhau.( Tranh vẽ SGV/ 16) ( GV đưa ra câu hỏi HS trả lời để dẫn dắt vào bài học).

- Hoạt động khám phá.

* HĐ 2: Em hãy cho biết bạn nào trong các bức tranh sau biết quan tâm chăm sóc người thân. .( Tranh vẽ SGV/ 17)

* HĐ 3: Em hãy kể chuyện theo tranh và trả lời câu hỏi. .( Tranh vẽ SGV/ 17)

- Em nhận biết được biểu hiện của sự quan tâm, chăm sóc người thân.

- Em biết được ý nghĩa của việc quan tâm, chăm sóc người thân.

- Hoạt động cả lớp, cá nhân; nhó.

5

5

Bài 2: Em quan tâm và chăm sóc người thân

(tiết 2)

- Hoạt động luyện tập.

* HĐ 4: Em sẽ làm gì trong mỗi tình huống sau? .( Tranh vẽ SGV/ 18)

* HĐ: 5 Em hãy tìm việc mình đã làm được trong các tranh sau. ( Tranh vẽ SGV/ 18)

- Hoạt động vận dụng.

* HĐ 6: Em hãy quan tâm người thân ở xa bằng những việc làm sau: (Tranh vẽ SGV/ 19)

- Em thực hiện hành động quan tâm, chăm sóc người thân.

- HĐ cặp đôi; cá nhân; làm VBT.

6

6

Bài 3 Em giúp người thân làm việc nhà.

(tiết 1)

- Hoạt động khởi động.

* HĐ1: Em hãy hát và vỗ tay theo nhạc bài Bé quét nhà. (Tranh vẽ SGV/20)

(GV đưa ra câu hỏi HS trả lời để dẫn dắt vào bài học)

- Hoạt động khám phá.

* HĐ 2: Em hãy cho biết hành động của bạn nào đáng khen? (Tranh vẽ SGV/20)

* HĐ3: Em hãy cùng bạn đóng vai theo các tình huống sau. (Tranh vẽ SGV/ 21)

- Em nhận biết vì sao cần giúp người thân việc nhà

- Em biết được ý nghĩa của việc chia sẻ việc nhà với người thân.

- Hoạt động cả lớp; HĐ cá nhân

7

7

Bài 3 Em giúp người thân làm việc nhà.

(tiết 2)

- Hoạt động luyện tập.

* HĐ 4: Em sẽ làm gì khi gặp các tình huống sau? ( Tranh vẽ SGV/ 22)

- Hoạt động vận dụng.

* HĐ5: Em hãy chia sẻ với các bạn những việc em đã làm

* HĐ 6: Em hãy giúp người thân làm các việc nhà theo hướng dẫn (Tranh vẽ SGV/23)

- Em thực hiện giúp việc nhà với người thân thường xuyên trong cuộc sống.

- Hoạt động nhóm; HĐ cặp đôi; làm VBT.

8

8

Chủ đề 3: Tự giác làm việc của mình

Bài 4: Em tự giác làm việc của mình( tiết 1)

- Hoạt động khởi động.

* HĐ1: Em hãy vỗ tay cho hành động mình có thể tự làm. ( Tranh vẽ SGV/ 24)

- Hoạt động khám phá.

* HĐ 2: Em hãy kể chuyện theo tranh và trả lời câu hỏi. (Tranh vẽ SGV/ 25)

- Em nhận được vì sao cần tự giác làm việc của mình.

- Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.

9

9

Bài 4: Em tự giác làm việc của mình( tiết 2)

- Hoạt động khám phá.

* HĐ 3.Tìm hành động em có thể tự giác làm. ( Tranh vẽ SGV/ 25)

- Hoạt động luyện tập.

* HĐ 4: Em hãy cho biết các bạn trong tranh chưa tự giác làm việc gì? ( Tranh vẽ SGV/ 26)

- Em biết được ý nghĩa của việc tự giác làm việc của bản thân.

- Hoạt động cá nhân; hoạt động cặp đôi.

10

10

Bài 4: Em tự giác làm việc của mình( tiết 3)

- Hoạt động vận dụng.

* HĐ 5: Em hãy kể cho thầy, cố giáo và các bạn nghe 3 việc em tự làm ở nhà; 3 việc em tự làm ở trường?

* HĐ 6: Em cần tự giác làm gì trong tình huống sau. ? ( Tranh vẽ SGV/27)

- Em thực hiện các hành động tự giác của bản thân trong cuộc sống.

- Hoạt động cá nhân; hoạt động nhóm; Làm VBT.

11

11

Bài 5: Em tự giác học tập

(tiết 1)

- Hoạt động khởi động.

* HĐ1: Em hát và múa theo nhạc bài Hổng dám đâu (GV nhấn mạnh tầm quan trọng của việc tự giác học tập). ( Tranh vẽ SGV/ 28)

- Hoạt động khám phá.

* HĐ 2: Em hãy cho biết bạn nào chưa đáng khen. ). ( Tranh vẽ SGV/ 29)

* HĐ 3: Em hãy cho biết bạn nào tự giác học tập. ( Tranh vẽ SGV/ 29)

* HĐ 4: Em hãy kể chuyện theo tranh và trả lời câu hỏi. ( Tranh vẽ SGV/ 30)

- Em biết được vì sao cần tự giác trong học tập

- Em biết được ý nghĩa của việc tự giác trong học tập

- Hoạt động cả lớp; cặp đôi; cá nhân; nhóm.

12

12

Bài 5: Em tự giác học tập

(tiết 2)

- Hoạt động luyện tập.

* HĐ 5: Em hãy chọn đồ dùng phù hợp cho các môn học. (Tranh vẽ SGV/ 30)

* HĐ 6: Em hãy đóng vai cùng các bạn xử lí tình huống sau. (Tranh vẽ SGV/31)

- Hoạt động vận dụng.

* HĐ 7: Em hãy tự giác soạn đồ dùng học hằng ngày trước khi đến lớp.

- Em biết được ý nghĩa của việc tự giác trong học tập

- Em thực hiện các hành động tự giác trong học tập.

- Hoạt động cặp đôi; hoạt động nhóm.

13

13

Chủ đề 4: Thật thà

Bài 6: Em là người thật thà (tiết 1)

- Hoạt động khởi động.

* HĐ1: Em hãy hát và vỗ tay theo nhịp bài Bà còng đi chợ.( GV gọi vài HS chia sẻ về một câu chuyện của thật thà).

- Hoạt động khám phá.

* HĐ 2: Em hãy cho biết đâu là biểu hiện thật thà. ( Nội dung SGV/ 33)

* HĐ 3: Em hãy kể chuyện theo tranh và trả lời câu hỏi. (Tranh vẽ SGV/ 33)

- Em nhận biết được sự cần thiết của thật thà.

- Hoạt động cả lớp; hoạt động cá nhân.

14

14

Bài 6: Em là người thật thà (tiết 2)

- Hoạt động khám phá.

* HĐ 4: Em hãy cho biết bạn nào có biểu hiện thật thà. ( Tranh vẽ SGV/ 34)

- Hoạt động luyện tập.

* HĐ 5: Em hãy cùng bạn đóng vai tình huống sau. ( Tranh vẽ SGV/ 34)

- Em biết được ý nghĩa của sự thật thà trong cuộc sống.

- Hoạt động cá nhân; hoạt động nhóm.

15

15

Bài 6: Em là người thật thà (tiết 3)

- Hoạt động vận dụng:

* HĐ 6: Em sẽ làm gì trong mỗi tình huống sau? ( Tranh vẽ SGV/ 35)

* HĐ 7: Em hãy chia sẻ với các bạn về lời nói và hành động thật thà của mình.

- Em thực hiện hành động thể hiện sự trung thực, thật thà.

- Hoạt động cặp đôi; hoạt động cá nhân.; làm VBT

16

16

Chủ đề 5: Sinh hoạt nền nếp

Bài 7: Em sinh hoạt nền nếp( tiết 1)

- Hoạt động khởi động:

* HĐ 1: Em hãy tìm đồ dùng học tập theo yêu cầu.( GV đưa ra câu hỏi- HS trả lời GV tổng kết điểm và dẫn vào bài học)

- Hoạt động khám phá.

* HĐ 2: Em hãy tìm bạn có biểu hiện nền nếp ngăn nắp. ( Tranh vẽ SGV/ 37)

- Em nhận biết được vì sao cần nền nếp trong sinh hoạt.

- Hoạt động nhóm; hoạt động cá nhân.

17

17

Bài 7: Em sinh hoạt nền nếp ( tiết 2)

- Hoạt động khám phá.

* HĐ 3: Em hãy kể chuyên theo tranh và trả lời câu hỏi. ( Tranh vẽ SGV/ 37)

- Hoạt động luyện tập.

* HĐ 4: Em có lời khuyên gì cho bạn trong các tình huống sau. (Tranh vẽ SGV/37)

- Em biết được ý nghĩa của sự nền nếp trong cuộc sống.

- Hoạt động nhóm; hoạt động cá nhân.

18

18

Bài 7: Em sinh hoạt nền nếp ( tiết 3)

- Hoạt động vận dụng:

* HĐ 5: Em sắp xếp đô dùng, đồ chơi ở nhà sao cho ngăn nắp. ( Tranh vẽ SGV/ 38)

* HĐ 6: Em hãy thực hành một ngày sinh hoạt nền nếp từ gợi ý trong các tranh sau, . ( Tranh vẽ SGV/ 39)

- Em thực hành một số hành động rèn luyện sự nền nếp trong sinh hoạt hàng ngày.

- Hoạt động nhóm; hoạt động cá nhân; Làm VBT.

19

19

Chủ đề 6: Thực hiện nội quy trường lớp

Bài 8: Em thực hiện tốt nội quy trường lớp( tiết 1)

- Hoạt động khởi động:

* HĐ 1. Em hãy hát bài Em yêu trường em( Sáng tác Hoàng Vân)GV dẫn vào bài học “ Thực hiện nội quy trường, lớp”

- Hoạt động khám phá.

* HĐ 2. Em hãy tìm bạn thực hiện tốt nội quy trường, lớp. (Tranh vẽ SGV/ 41)

*HĐ 3: Em hãy cho biết các bạn trong tranh đã thực hiện điều nào trong nội quy trường, lớp (Tranh vẽ SGV/41)

- Em nhận biết được vì sao cần thực hiện tốt nội quy trường lớp

- Hoạt động nhóm 4; cá nhân,..

20

20

Bài 8: Em thực hiện tốt nội quy trường lớp( tiết 2)

- Hoạt động luyện tập.

* HĐ 4. Em sẽ khuyên các bạn sau điều gì? (Tranh vẽ SGV/ 42)

* HĐ 5: Em hãy cùng bạn đóng vai xử lí các tình huống sau,( Tranh vẽ SGV/ 42)

- Em biết được ý nghĩa của việc thực hiện nội quy trường lớp.

- Hoạt động cá nhân; HĐ cặp đôi.

21

21

Bài 8: Em thực hiện tốt nội quy trường lớp( tiết 3)

- Hoạt động vận dụng:

* HĐ 6: Em hãy cùng bạn vệ sinh lớp học.

* HĐ 7. Em hãy thực hiện đúng nội quy trường, lớp em. ,( Tranh vẽ SGV/ 43)

- Em thực hiện các hành vi chấp hành nội quy trường lớp.

- Hoạt động nhóm; hoạt động cặp đôi; làm VBT.

22

22

Chủ đề 7: Tự chăm sóc bản thân

Bài 9: Em tự vệ sinh cá nhân( tiết 1)

- Hoạt động khởi động:

* HĐ 1. Em hãy hát và vỗ tay theo nhịp bài Rửa mặt như mèo.( Tranh vẽ SGV/ 44)

- Hoạt động khám phá.

* HĐ 2: Em hãy tìm bạn có thói quen vệ sinh tốt trong các tranh sau. (Tranh vẽ SGV/45)

* HĐ 3. Em hãy cho biết lợi ích của việc tự vệ sinh cá nhân. (Tranh vẽ SGV/ 45)

- Em nhận biết sự cần thiết của hành vi vệ sinh cá nhân.

23

23

Bài 9: Em tự vệ sinh cá nhân( tiết 2)

- Hoạt động khám phá.

* HĐ 4. Em hãy cho biết điều gì xảy ra trong các trường hợp sau( Nội dung yêu cầu SGV/ 46)

- Hoạt động luyện tập.

* HĐ 5. Em hãy chọn cách xử lí đúng trong tình huống sau (Tranh SGV/ 46)

- Em hiểu được ý nghĩa của hành vi tự vệ sinh cá nhân.

Hoạt động cá nhân; hoạt động nhóm;

24

24

Bài 9: Em tự vệ sinh cá nhân( tiết 3)

- Hoạt động luyện tập.

* HĐ 6.Em hãy luyện tập các bước đánh răng đúng cách.( Nội dung yêu cầu SGV/47)

- Hoạt động vận dụng:

* HĐ 7. Em hãy thực hành mỗi ngày. (Nội dung yêu cầu SGV/ 47)

- Em thực hành, rèn luyện các hành vi vệ sinh cá nhân hiệu quả.

- Hoạt động cá nhân; làm VBT..

25

25

Bài 10: Em tự chăm sóc bản thân( tiết 1)

- Hoạt động khởi động.

* HĐ 1. Em hãy vỗ tay theo nhạc bài Điệu múa rửa tay. .( Tranh vẽ SGV/ 48)

- Hoạt động khám phá.

* HĐ 2. Em hãy tìm bạn biết tự cham sóc bản thân.( Tranh vẽ SGV/ 49)

* HĐ 3. Em hãy cho biết vì sao phải chăm sóc bản thân.

* HĐ 4. Em hãy kể chuyện theo tranh và tra lời câu hỏi( Tranh vẽ SGV/50)

- Em nhận biết vì sao cần phải tự chăm sóc bản thân.

- Em biết được ý nghĩa của hành vi tự chăm sóc bản thân.

- Thảo luận lớp; hoạt động cá nhân; hoạt động nhóm.

26

26

Bài 10: Em tự chăm sóc bản thân( tiết 2)

- Hoạt động luyện tập.

* HĐ 5. Em hãy luyện tập rửa tay đúng cách theo các bước sau đây( Tranh SGV/ 51)

- Hoạt động vận dụng:

* HĐ 6. Em hãy làm gì trong mỗi tình huống sau? ( Tranh vẽ SGV/ 51)

* HĐ 7. Em hãy tập chăm sóc bản thân để cơ thể khoe mạnh theo gợi ý dưới đây. ( Tranh vẽ SGV/ 51)

- Em thực hành rèn luyện các hành vi ý nghĩa của hành vi tự chăm sóc bản thân.

- Hoạt động cá nhân; cặp đôi.; Làm VBT.

27

27

Chủ đề 8: Phòng tránh tai nạn thương tích

Bài 11: Em nhận biết tình huống nguy hiểm( tiết 1)

- Hoạt động khởi động.

* HĐ1.Em hãy nhận biết nhanh hành động nguy hiểm. ( Tranh vẽ SGV/ 52)

- Hoạt động khám phá.

* HĐ 2. Em hãy chọn hành động an toàn. ( Tranh vẽ SGV/ 53)

* HĐ 3: Em hãy đoán xem điều gì sẽ xảy ra ở các tình huống nguy hiểm sau. ( Tranh vẽ SGV/ 53)

- Em nhận biết sự cần thiết của việc nhận diện tình huống nguy hiểm

- Hoạt động nhóm; hoạt động cá nhân.

28

28

Bài 11: Em nhận biết tình huống nguy hiểm (tiết 2)

- Hoạt động khám phá.

* HĐ 4. Em hãy kể chuyện theo tranh và trả lời câu hỏi. (Tranh vẽ SGV/ 53)

- Hoạt động luyện tập.

* HĐ 5. Em hãy cho biết những biển báo sau cảnh báo điều gì. (Tranh vẽ SGV/53)

- Em hiểu được các quy tắc của việc nhận diện tình huống nguy hiểm.

- Hoạt động nhóm.

29

29

Bài 11: Em nhận biết tình huống nguy hiểm (tiết 3)

- Hoạt động vận dụng:

* HĐ 6. Em hãy chọn cách xử lí an toàn trong mỗi tình huống sau. ( Tranh vẽ SGV/ 54)

* HĐ 7. Em hãy thực hiện yêu cầu sau. (Tranh vẽ SGV/ 55)

- Em thực hành, rèn luyện nhận diện tình huống nguy hiểm trong cuộc sống.

- Hoạt động cặp đôi; hoạt động cá nhân,làm VBT.

30

30

Bài 12: Em phòng tránh tai nạn thương tích( tiết 1)

- Hoạt động khởi động.

* HĐ1. Em hãy tìm vật dễ gây tai nạn thương tích. (Tranh vẽ SGV/ 56)

- Hoạt động khám phá.

* HĐ 2. Em hãy chọn tranh thể hiện hành động dễ gây thương tích. ( Tranh vẽ SGV/ 56)

* HĐ 3: Em hãy cho biết điều gì có thể xảy ra với các bạn trong mỗi tranh. (Tranh vẽ SGV/ 57)

- Em nhận biết nguyên nhân, hậu quả của tai nạn, thương tích.

- Em biết được các quy tắc của việc phòng tránh tai nạn, thương tích.

- Em thực hành, rèn luyện cách thức phòng, tránh tai nạn, thương tích

- Hoạt động nhóm; hoạt động cá nhân.

31

31

Bài 12: Em phòng tránh tai nạn thương tích( tiết 2)

- Hoạt động luyện tập.

* HĐ 4: Em hãy tìm lời khuyên phù hợp cho các bạn trong mỗi tranh để phòng, tránh tai nạn, thương tích xảy ra.

* HĐ 5. Em hãy cùng các bạn đóng vai những tình huống sau. (Tranh vẽ SGV/58)

- Hoạt động nhóm; hoạt động cặp đôi.

32

32

Bài 12: Em phòng tránh tai nạn thương tích( tiết 3)

- Hoạt động vận dụng:

* HĐ 6. Em hãy hướng dẫn bạn thực hành đảm bảo an toàn trong lớp học của mình.

* HĐ 7: Em hãy thảo luận cùng bạn về những tai nạn thường gặp ở những nơi sau. (Tranh vẽ SGV/59)

- Hoạt động cá nhân; hoạt động nhóm.; làm VBT.

3333Hoạt động dành cho địa phương (Tiết 1)
3434Hoạt động dành cho địa phương (tiết 2)
3535Tổng kết môn học

Phân phối chương trình Toán lớp 1

TuầnTiếtChủ đề/Bài Ghi chú
11. Các số đến 1015 tiết
1Trên – Dưới. Phải ‒ Trái. Trước ‒ Sau. Ở giữa
2Hình vuông ‒ Hình tròn ‒ Hình tam giác ‒ Hình CN
3Các số 1, 2, 3
24Các số 4, 5, 6
5Các số 7, 8, 9
6Số 0
37Số 10
8Luyện tập
9Nhiều hơn ‒ Ít hơn ‒ Bằng nhau
410Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu =
11Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu =
12Luyện tập
513Em ôn lại những gì đã học
14Em ôn lại những gì đã học
15Em vui học toán
2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1039 tiết
616Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng
17Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng (tiếp theo)
18Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng (tiếp theo)
19Phép cộng trong phạm vi 6 (tiết 1)
720Phép cộng trong phạm vi 6 (tiết 2)
21Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 3)
22Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 4)
823Luyện tập
24Phép cộng trong phạm vi 10 (tiết 1)
25Phép cộng trong phạm vi 10 (tiết 2)
926Luyện tập
27Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 1)
28Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 2)
1029Luyện tập
30Khối hộp chữ nhật – Khối lập phương
31Làm quen với phép trừ ‒ Dấu trừ
1132Phép trừ trong phạm vi 6 (tiết 1)
33Phép trừ trong phạm vi 6 (tiết 2)
34Luyện tập
1235Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 1)
36Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 2)
37Luyện tập
1338Phép trừ trong phạm vi 10 (tiết 1)
39Phép trừ trong phạm vi 10 (tiết 2)
40Luyện tập
1441Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 1)
42Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 2)
43Luyện tập (tiết 1)
1544Luyện tập (tiết 2)
45Luyện tập (tiết 3)
46Luyện tập (tiết 4)
1647Luyện tập (tiết 5)
48Luyện tập (tiết 6)
49Luyện tập chung (tiết 1)
1750Luyện tập chung (tiết 2)
51Em ôn lại những gì đã học (tiết 1)
52Em ôn lại những gì đã học (tiết 2)

18
53Em vui học toán
54Ôn tập (tiết 1)
55Ôn tập (tiết 2)
3. Các số trong phạm vi 10021 tiết
1956Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16 (tiết 1)
57Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16 (tiết 2)
58Các số 17, 18, 19, 20 (tiết 1)
2059Các số 17, 18, 19, 20 (tiết 2)
60Luyện tập
61Các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
2162Các số có hai chữ số (từ 21 đến 40)
63Các số có hai chữ số (từ 41 đến 70)
64Các số có hai chữ số (từ 71 đến 99)
2265Các số đến 100
66Chục và đơn vị (tiết 1)
67Chục và đơn vị (tiết 2)
2368Luyện tập
69So sánh các số trong phạm vi 100
70Luyện tập
2471Dài hơn ‒ Ngắn hơn
72Đo độ dài
73Xăng-ti-mét
2574Em ôn lại những gì đã học (tiết 1)
75Em ôn lại những gì đã học (tiết 2)
76Em vui học toán
264. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10030 tiết
77Phép cộng dạng 14 + 3 (tiết 1)2 tiết
78Phép cộng dạng 14 + 3 (tiết 2)
79Phép trừ dạng 17 – 2 (tiết 1)
2780Phép trừ dạng 17 – 2 (tiết 2)
81Luyện tập
82Cộng, trừ các số tròn chục
2883Phép cộng dạng 25 + 14 (tiết 1)
84Phép cộng dạng 25 + 14 (tiết 2)
85Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 (tiết 1)
2986Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 (tiết 2)
87Luyện tập
88Phép trừ dạng 39 – 15 (tiết 1)
3089Phép trừ dạng 39 – 15 (tiết 2)
90Phép trừ dạng 27 ‒ 4; 63 – 40 (tiết 1)
91Phép trừ dạng 27 ‒ 4; 63 – 40 (tiết 2)
3192Luyện tập
93Luyện tập chung
94Các ngày trong tuần lễ
3295Đồng hồ ‒ Thời gian (tiết 1)
96Đồng hồ ‒ Thời gian (tiết 2)
97Em ôn lại những gì đã học (tiết 1)
3398Em ôn lại những gì đã học (tiết 2)
99Em vui học toán
100Ôn tập các số trong phạm vi 10

34
101Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
102Ôn tập các số trong phạm vi 100
103Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
35104Ôn tập tập về thời gian
105Ôn tập
106Ôn tập

Phân phối chương trình Âm nhạc lớp 1

Thời gianNội dung

Tuần 1

(Tiết 1)

Chủ đề 1: Tổ quốc Việt Nam

Hát: Lá cờ Việt Nam

Một số yêu cầu khi hát

Trải nghiệm và khám phá: Vận động theo tiếng đàn

Tuần 2

(Tiết 2)

Ôn tập bài hát: Lá cờ Việt Nam

Nghe nhạc: Quốc ca Việt Nam

Thường thức âm nhạc: Trống cơm

Tuần 3

(Tiết 3)

Ôn tập bài hát: Lá cờ Việt Nam

Nhạc cụ

Trải nghiệm và khám phá: Nói theo tiết tấu riêng của mình

Tuần 4

(Tiết 4)

Chủ đề 2: Thiên nhiên

Hát: Lí cây xanh

Trải nghiệm và khám phá: Vận động theo tiếng trống Hướng dẫn cách vỗ tay khi hát

Tuần 5

(Tiết 5)

Ôn tập bài hát: Lí cây xanh

Nghe nhạc: Chuyến bay của chú ong vàng

Đọc nhạc

Tuần 6

(Tiết 6)

Ôn tập bài hát: Lí cây xanh

Nhạc cụ

Trải nghiệm và khám phá: Hát theo cách riêng của mình

Tuần 7

(Tiết 7)

Chủ đề 3: Tình bạn

Hát: Mời bạn vui múa ca

Đọc nhạc

Trải nghiệm và khám phá: Vận động theo tiếng đàn

Phân phối chương trình Hoạt động trải nghiệm lớp 1

Tên chủ đề (tháng)TuầnSinh hoạt dưới cờHoạt động giáo dục theo chủ đề CĐSinh hoạt lớp
Trường tiểu học (tháng 9)1Làm quen với hoạt động Sinh hoạt dưới cờTrường tiểu học của emCác bạn của em
2Xây dựng Đôi bạn cùng tiếnLàm quen với bạn mớiHát về tình bạn
3Tìm hiểu An toàn trường họcMột ngày ở trườngChia sẻ việc thực hiện An toàn giao thông ở cổng trường
4Tham gia vui tết Trung thuAn toàn khi vui chơiChia sẻ điều em học được từ chủ đề Trường tiểu học
Em là ai? (tháng 10)5Phát động phong trào Tìm kiếm tài năng nhíAi cũng có điểm đáng yêuTrình diễn tài năng của em
6Nói lời hay ý đẹpEm là người lịch sựThực hiện nói lời hay ý đẹp
7Rèn nền nếp sinh hoạtTự chăm sóc bản thânChia sẻ việc thực hiện nền nếp sinh hoạt
8Đánh giá việc thực hiện rèn nền nếp sinh hoạtEm yêu thương người thânChia sẻ điều em học được từ chủ đề Em là ai?
Thầy cô của em9Phát động hội diễn chào mừng ngàyThầy cô của emLựa chọn tiết mục văn nghệ cho ngày hội diễn

Phân phối chương trình Mĩ thuật lớp 1

TuầnChủ đềBài họcThời lượng
1, 2Chủ đề 1: Môn mĩ thuật của emBài 1: Môn mĩ thuật của em2 tiết
3, 4Chủ đề 2: Màu sắc và chấmBài 2: Màu sắc quanh em2 tiết
5, 6Bài 3: Chơi với chấm2 tiết
7, 8Chủ đề 3: Sự thú vị của nétBài 4: Nét thẳng, nét cong2 tiết
9, 10Bài 5: Nét gấp khúc, nét xoắn ốc2 tiết
11, 12Chủ đề 4: Sáng tạo với chấm, nét, màu sắcBài 6: Bàn tay kì diệu2 tiết
13, 14Bài 7: Trang trí bằng chấm và nét2 tiết
15, 16Bài 8: Thiên nhiên quanh em2 tiết
17Bài 9: Cùng nhau ôn tập học kì 11 tiết
18Kiểm tra học kì 1
19, 20Chủ đề 5: Sáng tạo với các hình cơ bản, lá câyBài 10: Ngôi nhà thân quen2 tiết
21, 22Bài 11: Tạo hình với lá cây2 tiết
23, 24Chủ đề 6: Những hình khối khác nhauBài 12: Tạo khối cùng đất nặn2 tiết
25, 26Bài 13: Sáng tạo cùng vật liệu tái chế2 tiết
27, 28Chủ đề 7: Trường học yêu thươngBài 14: Đồ dùng học tập thân quen2 tiết
29, 30Bài 15: Em vẽ chân dung bạn2 tiết
31, 32, 33Bài 16: Ngôi trường em yêu3 tiết
34Bài 17: Cùng nhau ôn tập học kì 21 tiết
35Kiểm tra học kì 2, tổng kết năm học1 tiết

Phân phối chương trình Tự nhiên và xã hội lớp 1

TuầnChủ đề/BàiSố tiết
Chủ đề 1. Gia đình10

1

Gia đình em

Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2.

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4. Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài.

3

2

Ngôi nhà của em

Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2.

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 5. Tiết 3: Từ Hoạt động 6 đến hết bài.

3

3

An toàn khi ở nhà

Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài.

2

Ôn tập và đánh giá chủ đề Gia đình

Tiết 1: Từ Hoạt động 1 đến Hoạt động 2. Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài.

2

Chủ đề 2. Trường học8

Phân phối chương trình Giáo dục thể chất lớp 1

TT

Nội dung

Số tiết

Kế hoạch dạy học

Tiết 1

T2

T3

T4

T5

T6

T7

T8

T9

T10

T11

T12

T13

T14

T15

T16

T17

T18

T19

T20

T21

T22

T23

T24

CHỦ ĐỀ 1: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ

Bài 1

tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ, tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số

3

x

x

x

Bài 2

tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số

3

x

x

x

Bài 3

dàn hàng ngang, dồn hàng ngang.

3

x

x

x

Bài 4

động tác quay trái, quay phải, quay sau.

5

x

x

x

x

x

CHỦ ĐỀ 2: BÀI THỂ DỤC

Bài 5

Động tác vươn thở

1

x

Bài 6

Động tác tay

1

x

Bài 7

Động tác chân

1

x

Bài 8

Động tác vặn mình

1

x

Bài 9

Động tác vươn lưng bụng

1

x

Bài 10

Động tác phối hợp

1

x

Bài 11

Động tác điều hòa

1

x

CHỦ ĐỀ 3: TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN

Bài 12

tư thế vận động của đầu và cổ

6

x

x

x

x

x

x

Bài 13

tư thế vận động của tay

6

x

x

x

x

x

x

Bài 14

tư thế vận động của chân

6

x

x

x

x

x

x

Bài 15

các hoạt động vận động phối hợp của cơ thể

6

x

x

x

x

x

x

CHỦ ĐỀ 4: MÔN TỰ CHỌN - BÓNG ĐÁ MINI

Bài 16

chuyền bóng bằng hai tay theo hàng dọc

3

x

x

x

Bài 17

ném bóng bằng hai tay trên đầu ra trước

3

x

x

x

Bài 18

làm quen dừng bóng bằng gan bàn chân

3

x

x

x

Bài 19

làm quen dẫn bóng bằng lòng bàn chân

3

x

x

x

Bài 20

làm quen đá bóng bằng lòng bàn chân

3

x

x

x

Bài 21

làm quen đá bóng bằng lòng bàn chân vào cầu môn

3

x

x

x

CHỦ ĐỀ 4: MÔN TỰ CHỌN – BÓNG RỔ

Bài 22

Chuyền bóng bằng hai tay theo hàng ngang

3

x

x

x

Bài 23

Lăn bóng bằng tay

3

x

x

x

Bài24

Làm quen tung và bắt bóng

3

x

x

x

Bài25

Làm quen nhồi bóng tại chỗ ở tư thế cao

3

x

x

x

Bài 26

Làm quen dẫn bóng theo đường thẳng

3

x

x

x

Bài 27

Làm quen ném bóng vào rổ

3

x

x

x

Liên kết tải về

zip Phân phối chương trình lớp 1 sách Cánh Diều
doc Phân phối chương trình lớp 1 sách Cánh Diều 1

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK