Phân phối chương trình Giáo dục kinh tế và Pháp luật 10 Kết nối tri thức với cuộc sống giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều gợi ý tham khảo để nhanh chóng xây dựng được kế hoạch dạy học cho trường của mình.
Phân phối chương trình Giáo dục kinh tế và Pháp luật lớp 10 Kết nối tri thức bao gồm cả phân phối chương trình SGK. Đây là mẫu phân phối các kế hoạch học tập, các giáo trình, tài liệu giảng dạy và học tập, đề thi và bài tập cho các lớp học hoặc các khối lớp học. Thông qua phân phối chương trình Giáo dục kinh tế và Pháp luật 10 Kết nối tri thức giáo viên giảng dạy có kế hoạch đúng chuẩn kiến thức cho các em học sinh.
Phân phối chương trình Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Kết nối tri thức
TRƯỜNG: THPT……………… TỔ: …………………… Họ và tên giáo viên: ………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT LỚP 10
SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH GD KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 10
Kì 1. 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết
Kì 2. 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết
Tổng cả năm 70 tiết
Tuần | Tiết | Nội dung | Ghi chú |
HỌC KÌ 1 | |||
CHỦ ĐỀ 1. NỀN KINH TẾ VÀ CÁC CHỦ THỂ CỦA NỀN KINH TẾ | |||
1, 2 | 3 | Bài 1. Các hoạt động kinh tế cơ bản trong đời sống xã hội | |
2, 3 | 3 | Bài 2. Các chủ thể của nền kinh tế | |
CHỦ ĐỀ 2. THỊ TRƯỜNG VÀ CƠ CHẾ THỊ TRƯỜNG | |||
4, 5 | 3 | Bài 3. Thị trường | |
5, 6 | 3 | Bài 4. Cơ chế thị trường | |
CHỦ ĐỀ 3. NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ THUẾ | |||
7, 8 | 3 | Bài 5. Ngân sách nhà nước | |
8 | 1 | Kiểm tra giữa kì 1 | |
9, 10 | 3 | Bài 6. Thuế | |
CHỦ ĐỀ 4. SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ CÁC MÔ HÌNH SẢN XUẤT | |||
10, 11 | 3 | Bài 7. Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh | |
CHỦ ĐỀ 5. TÍN DỤNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG CÁC DỊCH VỤ TÍN DỤNG TRONG ĐỜI SỐNG | |||
12 | 2 | Bài 8. Tín dụng và vai trò của tín dụng trong đời sống | |
13, 14 | 4 | Bài 9. Dịch vụ tín dụng | |
CHỦ ĐỀ 6. LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CÁ NHÂN | |||
15, 16 | 4 | Bài 10. Lập kế hoạch tài chính cá nhân | |
CHỦ ĐỀ 7. PHÁP LUẬT NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||
17 | 2 | Bài 11. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của pháp luật | |
18 | 1 | Kiểm tra cuối kì 1 | |
HỌC KÌ 2 | |||
18, 19 | 2 | Bài 12. Hệ thống pháp luật và văn bản pháp luật Việt Nam | |
19, 20 | 2 | Bài 13. Thực hiện pháp luật | |
CHỦ ĐỀ 8. HIẾN PHÁP NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||
20, 21 | 2 | Bài 14. Giới thiệu về Hiến Pháp nước Cộng Hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | |
21, 22 | 3 | Bài 15. Nội dung cơ bản của Hiến pháp về chế độ chính trị | |
23, 24 | 3 | Bài 16: Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong hiến pháp | |
24, 25, 26 | 5 | Bài 17: Nội dung cơ bản của Hiến pháp về kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ, môi trường. | |
27 | 1 | Kiểm tra giữa học kì 2 | |
27, 28 | 3 | Bài 18. Nội dung cơ bản của hiến pháp về bộ máy nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | |
CHỦ ĐỀ 9: HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||
29, 30 | 3 | Bài 19: Đặc điểm, cấu trúc và nguyên tắc hoạt động của hệ thống chính trị Việt Nam | |
30, 31 | 3 | Bài 20. Đặc điểm, cấu trúc và nguyên tắc hoạt động của hệ thống chính trị Việt Nam | |
32, 33 | 3 | Bài 21. Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | |
33, 34 | 2 | Bài 22. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân | |
34, 35 | 2 | Bài 23. Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân | |
35 | 1 | Kiểm tra cuối học kì 2 |