Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND về mức hỗ trợ và nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013 - 2020 của tỉnh Bình Phước.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 28/2012/NQ-HĐND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đồng Xoài, ngày 17 tháng 12 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC HỖ TRỢ VÀ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2013 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Thực hiện Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 và Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 05/11/2012; Báo cáo thẩm tra số 69/BC-HĐND-KTNS ngày 23/11/2012 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua mức hỗ trợ và nguồn vốn ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013 - 2020 như sau:
I/ Mức hỗ trợ:
TT | Hạng mục được hỗ trợ | Mức hỗ trợ cho các xã thuộc CT 135, xã biên giới | Mức hỗ trợ cho các xã còn lại | ||
Tổng mức hỗ trợ | Trong đó từ ngân sách TW, NS tỉnh | Tổng mức hỗ trợ | Trong đó từ ngân sách TW, NS tỉnh | ||
1 | Giao thông | ||||
1.1 | Đường giao thông đến trung tâm xã | 80% | 70% | 70% | 60% |
1.2 | Đường trục liên thôn, liên ấp | 75% | 65% | 70% | 60% |
1.3 | Đường giao thông thôn, ấp | 70% | 60% | 70% | 60% |
1.4 | Đường giao thông nội đồng | 70% | 60% | 60% | 50% |
2 | Công trình thủy lợi | ||||
2.1 | Công trình đầu mối và hệ thống kênh tưới, tiêu chính | 100% | 100% | 100% | 90% |
2.2 | Kênh mương nội đồng | 70% | 60% | 50% | 40% |
3 | Xây dựng trường học đạt chuẩn | ||||
3.1 | Xây dựng phòng học, phòng chức năng, trang thiết bị và thư viện đạt chuẩn. | 100% | 90% | 100% | 90% |
3.2 | Công trình phụ trợ: sân, hàng rào, nhà vệ sinh,… | 80% | 70% | 70% | 60% |
4 | Xây dựng Trạm Y tế xã | ||||
4.1 | Xây dựng Trạm Y tế, trang thiết bị y tế đạt chuẩn | 100% | 90% | 100% | 90% |
4.2 | Công trình phụ trợ: sân, hàng rào, vườn thuốc nam,… | 70% | 60% | 70% | 60% |
5 | Xây dựng nhà văn hóa xã | ||||
5.1 | Nhà văn hóa xã | 80% | 70% | 70% | 60% |
5.2 | Nhà văn hóa thôn, ấp | 75% | 65% | 70% | 60% |
6 | Công trình thể thao | ||||
6.1 | Công trình thể thao trung tâm xã | 75% | 65% | 70% | 60% |
6.2 | Công trình thể thao thôn, ấp | 70% | 60% | 70% | 60% |
7 | Công trình thoát nước thải khu dân cư | 70% | 60% | 70% | 60% |
8 | Phát triển sản xuất và dịch vụ | ||||
8.1 | Hỗ trợ giống mới, ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ tiến tiến vào sản xuất | 70% | 60% | 60% | 50% |
8.2 | Hỗ trợ mua máy cơ giới trong nông nghiệp | 30% | 20% | 30% | 20% |
9 | Hạ tầng các khu sản xuất tập trung, tiểu thủ công nghiệp và Thủy sản | 70% | 60% | 70% | 60% |
10 | Môi trường | ||||
- Xây dựng đường vào nghĩa trang | 70% | 60% | 60% | 50% |
Mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân huyện, thị xã và Ủy ban nhân dân xã quản lý để thực hiện các nội dung nêu trên là 10%.
Riêng mức hỗ trợ cho các hạng mục khác đã được Thủ tướng Chính phủ và các bộ, ngành quy định thì áp dụng theo các văn bản quy định này.
Download file tài liệu để xem thêm chi tiết