Mẫu thông báo tiền thuế nợ, tiền phạt và tiền chậm nộp là mẫu thông báo được cơ quan thuế lập ra và gửi thông báo đến người nộp thuế về việc nợ thuế, tiền phạt và tiền chậm nộp thuế.
Nội dung trong mẫu thông báo cần trình bày rõ thông tin người nộp thuế chậm, số tiền chưa nộp vào ngân sách nhà nước, bảng kê chi tiết số tiền nợ, tiền phạt, số tiền quá hạn. Sau đây là nội dung chi tiết, mời bạn đọc cùng tham khảo và tải mẫu thông báo tại đây.
TỔNG CỤC THUẾ/CỤC THUẾ CỤC THUẾ/CHI CỤC THUẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./TB-...…. | ......., ngày..........tháng ...(N)... năm ...... |
THÔNG BÁO
Tiền thuế nợ, tiền phạt và tiền chậm nộp
Cơ quan thuế thông báo đến: ...(tên người nộp thuế)...
Mã số thuế: .....................................................
Địa chỉ nhận thông báo: .................................
Căn cứ dữ liệu tại cơ quan thuế về tình hình kê khai và nộp thuế vào ngân sách nhà nước, …(tên người nộp thuế)… chưa nộp đủ số tiền thuế, tiền phạt và tiền chậm nộp (sau đây gọi chung là số tiền) như sau:
1. Tổng số tiền chưa nộp NSNN tính đến ngày ...(ấn định là ngày cuối tháng trước).. tháng ...(N-1)…năm ... là: … đồng. Trong đó:
1.1. Số tiền chưa nộp NSNN tính đến ngày … (ấn định là ngày cuối tháng trước) … tháng… (N-2)… năm… là: … đồng, trong đó:
- Số tiền thuế, tiền phạt: … đồng.
- Số tiền chậm nộp: … đồng.
1.2. Số tiền phát sinh …từ ngày 01/(tháng N-1) đến (ngày cuối tháng N-1) chưa nộp NSNN là: … đồng, trong đó:
- Số tiền thuế, tiền phạt: … đồng.
- Số tiền chậm nộp: … đồng.
2. Số tiền quá hạn nộp phải thực hiện cưỡng chế nợ thuế là: … đồng.
Đề nghị người nộp thuế nộp ngay số tiền nêu tại điểm 1 vào NSNN.
Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với cơ quan thuế theo địa chỉ:…
Bộ phận liên hệ: …………..
Số điện thoại: ……………..
Nơi nhận: - Tên người nộp thuế; - Các đơn vị có liên quan; - Lưu VT, bộ phận phát hành thông báo. | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
BẢNG KÊ CHI TIẾT
SỐ TIỀN THUẾ NỢ, TIỀN PHẠT VÀ TIỀN CHẬM NỘP
(Kèm theo thông báo số …/TB-…, ngày …/…/…)
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
I. TỔNG SỐ TIỀN CHƯA NỘP TÍNH ĐẾN NGÀY … (ẤN ĐỊNH LÀ NGÀY CUỐI THÁNG TRƯỚC) … THÁNG … (N-2) … NĂM …
1. Số tiền thuế, tiền phạt
Khoản thuế | Tiểu mục | Số tiền thuế còn nợ | Hạn nộp | Số ngày nộp chậm | Ghi chú |
1. Thuế GTGT | |||||
Khoản nợ 1 | |||||
Khoản nợ 2 | |||||
... | |||||
2. Thuế TNDN | |||||
Khoản nợ 1 | |||||
Khoản nợ 2 | |||||
... | |||||
3. Thuế ... | |||||
Tổng cộng | x |
2. Số tiền chậm nộp
Khoản thuế | Tiểu mục | Số tiền nợ bị tính chậm nộp | Hạn nộp nợ gốc | Tính tiền chậm nộp | Tỷ lệ tính tiền chậm nộp | Số tiền chậm nộp | Số tiền chậm nộp chưa nộp NSNN đến thời điểm tháng N-2 | |
Từ ngày | Đến ngày | |||||||
a | b | c | d | e | f | g | h=((f-e)+1) * c * g | i |
1. Thuế GTGT | ||||||||
Khoản nợ 1 | ||||||||
Khoản nợ 2 | ||||||||
... | ||||||||
2. Thuế TNDN | ||||||||
Khoản nợ 1 | ||||||||
Khoản nợ 2 | ||||||||
... | ||||||||
3. Thuế ... | ||||||||
Tổng cộng | x | x |
...........
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết