Download.vn xin giới thiệu đến các bạn Mẫu giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động được chúng tôi tổng hợp chi tiết và mới nhất. Mẫu giấy xác nhận được lập ra nhằm xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động theo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành. Mẫu giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động được ban hành kèm theo Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016. Mời các bạn cùng tham khảo.
..................... (1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| GIẤY XÁC NHẬN KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG Số: |
1. Họ và tên (chữ in hoa): ........................................... 2. Giới tính: Nam…… Nữ………….
Full name (in capital letters) Sex Male Female
3. Ngày, tháng, năm sinh: .....................................................................................................
Date of birth (day/month/year)
4. Quốc tịch: .......................................................... Số hộ chiếu: ..........................................
Nationality Passport number
5. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: ..................................................................................
Working at enterprise/organization
6. Địa điểm làm việc: ............................................................................................................
Working place
7. Vị trí công việc: ..................................................................................................................
Job assignment
8. Chức danh công việc: ......................................................................................................
Job title
9. Thời gian làm việc: từ ngày....tháng....năm .... đến ngày ....tháng....năm....
Period of work from (day/month/year) to (day/month/year)
Xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động, lý do: ...................................................
Reasons for exempted work permit
……….., ngày ... tháng ... năm ........ | |
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu VT | .................... (2) (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
- (1) Cục Việc làm (Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) (Employment Department, Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố.... (Department of Labour, Invalids and Social Affairs)
- (2) Cục trưởng/Giám đốc.