Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 7 năm 2023 - 2024 bao gồm 3 sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo. Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 7 mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá, là bản thiết kế kĩ thuật dùng để biên soạn đề kiểm tra, đề thi.
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 7 được trình bày các nội dung trong đề kiểm tra đó là ra ở bài học nào, ở chương, phần nào, ra ở cấp độ (các cấp độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng). Vậy sau đây là Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 7 năm 2023 - 2024 mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: đề thi giữa kì 2 môn Ngữ văn 7 Cánh diều, bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 7 sách Cánh diều.
Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 7 năm 2023 - 2024
- 1. Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 7 sách Cánh diều
- Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 7
- Ma trận đề thi giữa kì 2 Văn 7
- Ma trận đề thi giữa học kì 2 Tin học 7
- Ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
- Ma trận đề thi giữa kì 2 KHTN lớp 7
- Ma trận đề thi GDCD 7 giữa kì 2
- Ma trận đề thi giữa kì 2 Lịch sử Địa lí 7
- Ma trận đề thi giữa kì 2 Giáo dục địa phương 7
- Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Âm nhạc 7
- 2. Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 7 Chân trời sáng tạo
- 3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 7 Kết nối tri thức
1. Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 7 sách Cánh diều
Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 7
TT | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ (12 tiết) | 1. Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau | 6 (1,5đ) | 1 (1đ) | 25 | ||||||
2. Giải toán về đại lượng tỉ lệ | 2 (2đ) | 20 | |||||||||
2
| Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác (13 tiết) | 1. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác. | 6 (1,5đ) | 1 (2đ) | 35 | ||||||
2. Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. | 1 (2đ) | 20 | |||||||||
Tổng | 12 (3đ) |
|
| 3 (4đ) |
| 1 (2đ) |
| 1 (1đ) |
| ||
Tỉ lệ % | 30% | 40% | 20% | 10% | 100 | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100 |
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - MÔN TOÁN – LỚP 7
TT | Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
1 | Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ (12 tiết) | Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau | * Nhận biết: – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. | 6 (TN) | ||||
* Vận dụng cao: – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán. | 1 (TL) | |||||||
Giải toán về đại lượng tỉ lệ | *Thông hiểu: – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). | 2 (TL) | ||||||
2 | Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác (13 tiết) | Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác
| Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; độ dài ba cạnh của một tam giác. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. | 6 (TN) | ||||
Thông hiểu: – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). | 1 (TL) | |||||||
Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học | Vận dụng : – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,..). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. | 1 (TL) | ||||||
Tổng |
| 12 | 3 | 1 | 1 | |||
Tỉ lệ % |
| 30% | 40% | 20% | 10% | |||
Tỉ lệ chung |
| 70% | 30% |
Ma trận đề thi giữa kì 2 Văn 7
TT | Kĩ năng | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1
| Đọc hiểu
| Truyện ngụ ngôn | 3 | 0 | 5 | 0 | 0 | 2 | 0 |
| 60 |
2 | Viết | 1. Kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử | 0 | 1* | 0 | 1* | 0 | 1* | 0 | 1* | 40 |
Tổng | 15 | 5 | 25 | 15 | 0 | 30 | 0 | 10 | 100 | ||
Tỉ lệ % | 20 | 40% | 30% | 10% | |||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% |
Ma trận đề thi giữa học kì 2 Tin học 7
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
| |||
1 | Chủ đề E. Ứng dụng tin học | Bài 7. Công thức tính toán dùng địa chỉ các ô dữ liệu | 2 | 2 | 10% (1,0 đ) | ||||||
Bài 8. Sử dụng một số hàm có sẵn | 2 | 2 | 1 | 20% (2,0 đ) | |||||||
Bài 9. Định dạng trang tính và in | 2 | 1 | 1 | 22,5 % (2,25 đ) | |||||||
Bài 10. Thực hành tổng hợp | 1 | 2,5% (0,25 đ) | |||||||||
Bài 12. Tạo bài trình chiếu | 2 | 1 | 1 | 22,5 % (2,25 đ) | |||||||
Bài 13. Thực hành định dạng trang chiếu | 1 | 1 | 22,5 % (2,25 đ) | ||||||||
Tổng | 10 | 1 | 6 | 1 |
| 1 |
| 1 |
| ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
Ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | |
Bảo vệ rừng | Xác định được ý nghĩa của bảo vệ rừng | ||||
| Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Giới thiệu chung về chăn nuôi | Biết một số vật nuôi phổ biến | Phân biệt được các phương thức, các nghề trong chăn nuôi | Nhận dạng được vật nuôi bản địa | ||
| Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 13 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% |
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi | Trình bày các công việc trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi | ||||
| Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Phòng và trị bệnh cho vật nuôi | Biết nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi |
|
| Vận dụng thực tiễn địa phương |
|
| Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
Tổng | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Ma trận đề thi giữa kì 2 KHTN lớp 7
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số ý/câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1. Từ trường (4 tiết) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,25 | ||||||
2. Từ trường Trái Đất (4 tiết) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,25 | ||||||
3.Vai trò của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật (3 tiết) | 3 | 3 | 0,75 | ||||||||
4. Quang hợp ở thực vật (4 tiết) | 1 |
| 1 |
| 1 | 1 | 1,25 | ||||
5. Các yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp (2 tiết) | 1 | 1 | 1,0 | ||||||||
6. Thực hành về quang hợp ở cây xanh (2 tiết) | 2 | 2 | 0,5 | ||||||||
7. Hô hấp tế bào (4 tiết) | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1,5 | |||||
8. Các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào (2 tiết) | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
9. Trao đổi khí ở sinh vật (4 tiết) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,25 | ||||||
10. Vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật (2 tiết) | 2 | 1 | 3 | 0,75 | |||||||
Số câu/ý: | 1 | 12 | 2 | 4 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 | 16 | 22 |
Số điểm: | 1 | 3 | 2 | 1 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 | 4 | 10 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm | 2,0 điểm | 1,0 điểm | 10 điểm | 10 điểm |
Ma trận đề thi GDCD 7 giữa kì 2
TT | Mạch nội dung | Nội dung/chủ đề/bài | Mức độ đánh giá | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
1 | Giáo dục kĩ năng sống
| Nội dung 1: ứng phó với tâm kí căng thẳng Nội dung 2: Bạo lực học đường | 4 câu 6 câu | 3 câu (1đ) | 1 câu 2 câu | 1 câu (2đ) | 1 câu 2 câu | 1 câu (3đ) | 1 câu 2 câu | |
2 | Giáo dục pháp luật | Nội dung 3 Tệ nạn xã hội | 2 câu | 1 câu | 1 câu | 1 câu | ||||
Tổng câu | 12 | 0 | 4 | 1 | 4 | 1 | 4 | 0 | ||
Tỉ lệ % | 30% | 30% | 30% | 10% | ||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% |
Ma trận đề thi giữa kì 2 Lịch sử Địa lí 7
T | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
Phân môn Địa lí | |||||||||||
1 | Châu Mỹ | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ – Phát kiến ra châu Mỹ – Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) – Phương thức con người khai thác, sử dụng và | 8 ( 2,0 đ) | 1 (1,5đ) | ½ (1,0đ) | ½ (0,5đ) | 10 câu = 5 đ = 50% | ||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | ||||||
Tỉ lệ chung | 20% | 15% | 15% | 50% |
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ X ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XVI | 1. Việt Nam từ năm 938 đến năm 1009: thời Ngô – Đinh – Tiền Lê | 6TN | 1TL* | 3 30% | ||||||
2. Việt Nam từ thế kỉ XI đến đầu thế kỉ XIII: thời Lý | 2TN | 1TL* | 1TL | 2 20% | |||||||
Tổng | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | |||
Tỉ lệ % | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | ||||||
Tỉ lệ chung | 35% | 15% | 50% |
Ma trận đề thi giữa kì 2 Giáo dục địa phương 7
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu TN/ tổng số ý TL | Điểm số | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||
TN | TN | TL | TL | TN | TL | ||||
1 | CHỦ ĐỀ 5: Tên gọi, vị thế của Hà Nội từ thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XIX | Nêu được Hà nội trong các thời kì có tên gọi như thế nào? | 2 | 2 | 4 | 2 | |||
Hiểu biết về tên gọi của Hà Nội qua các thời kì. Tìm hiểu làng nghề truyền thống Hà Nội. Trách nhiệm của công dân – học sinh đối với truyền thống thanh lịch, văn minh của Thủ đô. | 1 | 1 | 5 | ||||||
2 | CHỦ ĐỀ 6 Nhân dân Hà Nội cùng nhân dân cả nước chống giặc ngoại xâm bảo vệ tổ quốc Thế kỉ X đến thế kỉ XIX | - Tìm hiểu về lịch sử nhân dân cả nước chông giặc ngoại xâm như thế nào? | 2 | 1 | 1 | 3 | |||
Số câu TN/ Số ý TL | 4 | 2 | 1 | 1 | 10 | 1 | 12 | ||
Điểm số | 1,5 | 1,5 | 5 | 2 | 3 | 7 | 10 | ||
Tổng số điểm | 15% | 15% | 50% | 20% | 30% | 70% | 100% |
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Âm nhạc 7
TT | Mạch nội dung | Đơn vị kiến thức | Tiêu chí đánh giá giữa kì II |
1 | Hát | Chủ đề 5: “Mùa xuân ơi” (Nhạc: Nguyễn Ngọc Thiện) Chủ đề 6: “Santa Lucia” (Dân ca Ý; lời: Sưu tầm) | 1. Hát rõ lời và thuộc lời; 2. Hát đúng cao độ 3. Hát đúng trường độ, sắc thái. 4. Biết chủ động lấy hơi; duy trì được tốc độ ổn định. 5.Biết hát đơn ca, song ca; |
2 | Đọc nhạc | Chủ đề 5: Bài đọc nhạc số 4 “Mùa xuân trong rừng”( Nhạc Ba Lan, đặt lời Hoàng Long ) | 1. Đọc đúng tên nốt trong bài đọc nhạc 2. Đọc đúng cao độ. 3. Đọc đúng trường độ bài đọc nhạc |
3 | Nhạc cụ | -Nhạc cụ tiết tấu +Bài tập thực hành tiết tấu chủ đề 6 - Nhạc cụ giai điệu +Bài tập thực hành giai điệu chủ đề 6 | Nhạc cụ thể hiện tiết tấu: 1. Thể hiện đúng trường độ, sắc thái bài tập tiết tấu. 2. Duy trì được tốc độ ổn định. |
2. Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 7 Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán 7
T | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Số hữu tỉ | Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ | 3 câu (TN1; 2; 3) 0,75đ | 4,5 | |||||||
Các phép tính với số hữu tỉ | 2 câu (TN11; 12) 0,5đ | 5 câu (TL 1a, b, c; 2a, b) 2,75đ | 1 câu (TL6) 0,5đ | ||||||||
2 | Các hình khối trong thực tiễn | Hình hộp chữ nhật và hình lập phương | 2 câu (TN4; 7) 0,5đ | 1 câu (TN5) 0,25 đ | 4,0 | ||||||
Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác | 2 câu (TN6; 8) 0,5 đ | 2 câu (TL3; 4) 2,75đ | |||||||||
3 | Góc và đường thẳng song song | Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc | 2 câu (TN9; 10) 0,5 đ | 1 câu (TL5) 1,0đ | 1,5 | ||||||
Tổng: Số câu Điểm | 9 2,25đ | 1 1,0đ | 3 0,75 đ | 7 5,5đ | 1 0,5đ | 10,0 | |||||
Tỉ lệ % | 32,5% | 7,5% | 55% | 5% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 40% | 60% | 100% |
Chú ý: Tổng tiết : 33 tiết
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN:TOÁN 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC:
TT | Chương/Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Số hữu tỉ | Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ | Nhận biết: – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. | 1TN (TN1) | |||
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. | 1TN (TN2) | ||||||
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. | |||||||
Thông hiểu: – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. | |||||||
Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. | |||||||
Các phép tính với số hữu tỉ | Thông hiểu: – Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). | 1TN (TN3) | |||||
– Thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. | |||||||
Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. | 1TL (TL1a, b, c) | ||||||
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). | 1TL (TL2a, b) | ||||||
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). | |||||||
2 | Các hình khối trong thực tiễn | Hình hộp chữ nhật và hình lập phương | Nhận biết: Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. | 2TN (TN4; 7) | |||
Thông hiểu – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trục đứng tam giác, tứ giác. | 1TN (TN5) | ||||||
Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác | Nhận biết – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. | 2TN (TN6; 8) | |||||
Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. | |||||||
Vận dụng : – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. | 2TL (TL3; 4) | ||||||
3 | Góc và đường thẳng song song | Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc | Nhận biết : – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). | 1TN (TN9) | |||
– Nhận biết được tia phân giác của một góc. | 1TN (TN5) 1TL (TL5) |
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Ma trận đề thi giữa kì 2 KHTN 7
Tên bài | MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ | Tổng số ý/ câu | Tổng % điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
Chủ đề 6. Từ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | |||
Chủ đề 9. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. | 1 | 7 | 1 | 4 | 1 | 1 | 3 | 12 | 7 | ||
Tổng số ý/câu | 1 | 8 | 1 | 5 | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | 16 | 100 % |
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Văn 7
Nội dung | MỨC ĐỘ NHẬN THỨC | Tổng số | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||
Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
I. Đọc- hiểu: BÀI HỌC CUỘC SỐNG | -Nhận diện Thể loại VB đặc điểm - Phát hiện động từ | -Biện pháp tu từ, tác dụng. - Hiểu ý đồ mà tác giả muốn gửi gắm |
|
| |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu: 2 Số điểm: 2 20 % | Số câu: 2 Số điểm: 2 20% |
|
| Số câu: 4 Số điểm: 4 Tỉ lệ %: 40 |
II. Viết Văn nghị luận | Viết một bài văn nghị luận | Mở rộng vấn đề |
| ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
| Số câu: 1 Số điểm: 5 50 % |
Số điểm: 1 10% | Số câu: 1 Số điểm: 6.0 Tỉ lệ %: 60 |
Tổng số câu Tổng điểm Phần % | Số câu: 2 Số điểm: 2 20% | Số câu: 2 Số điểm: 2 20% | Số câu: 1 Số điểm:5.0 50% |
Số điểm: 1 10% | Số câu: 5 Số điểm: 10 100% |
Ma trận đề thi GDCD 7 giữa kì 2
TT | Mạch nội dung | Nội dung/chủ đề/bài | Mức độ đánh giá | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
1 | Giáo dục kĩ năng sống
| Nội dung 1: Phòng chống bạo lực học đường | 4 câu | 1/2 câu (1đ) | 2 câu | 1/2 câu (2đ) | 1 câu (3đ) | 2 câu | ||
2 | Giáo dục kinh tế | Nội dung 2: Quản lí tiền | 4 câu | 2 câu | 2 câu | |||||
Tổng câu | 8 | 1/2 | 4 | 1/2 | 0 | 1 | 4 | 0 | ||
Tỉ lệ % | 30% | 30% | 30% | 10% | ||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% |
Ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | |
Nghề chăn nuôi ở Việt Nam | Biết vai trò, triển vọng trong chăn nuôi | Định hướng nghề nghiệp trong chăn nuôi | Giải thích sự phù hợp trong lĩnh vực chăn nuôi | ||
| Số câu:4 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 9 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam | Biết một số loại vật nuôi phổ biến | Nắm được các phương thức chăn nuôi ở Việt Nam | |||
| Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi | Trình bày được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi | Vận dụng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi tại nhà | |||
| Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
Tổng | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Ma trận đề thi giữa học kì 2 Tin học 7
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
| |||
1 | Chủ đề 4. Ứng dụng Tin học | 1. Phần mềm bảng tính | 2 | 1 | 7,5% (0,75 đ) | ||||||
2. Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức | 2 | 1 | 1 | 17,5% (1,75 đ) | |||||||
3. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột | 3 | 2 | 1 | 1 | 52,5 % (5,25 đ) | ||||||
4. Sử dụng hàm để tính toán | 3 | 2 | 1 | 22,5% (2,25 đ) | |||||||
Tổng | 10 | 1 | 6 | 1 |
| 1 |
| 1 |
| ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm 7
TT | Mạch nội dung | Chủ đề | Mức độ nhận thức | Tổng | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tỷ lệ | Tổng điểm | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Hoạt động hướng đến gia đình | Chủ đề 5. Em với gia đình | 3 câu | 1 câu | 1 câu | 1 | 4 câu | 2 câu | 3,5 điểm | ||||
2 | Hoạt động hướng đến Xã hội | Chủ đề 6. Sống hòa hợp trong cộng đồng | 3 câu | 1 câu | 1 câu | 4 câu | 1 câu | 3,5 điểm | |||||
3 | Hoạt động hướng vào tự nhiên | Chủ đề 7. Góp phần giảm thiểu khí hậu nhà kính | 3 câu | 1 câu | 1 câu | 4 câu | 1 câu | 3 | |||||
Tổng | 9 câu | 3 câu | 3 câu | 1 câu | 12 câu | 4 câu | 10 điểm |
3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 7 Kết nối tri thức
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán 7
TT (1) | Chương/Chủ đề (2) | Nội dung/đơn vị kiến thức (3) | Mức độ đánh giá | Tổng điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ | Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. | 3 TN 1; 2,3,4 1,0 | 2 TL13 1,0 | 1 TL17 0,5 | 2, 5 | |||||
Giải toán về đại lượng tỉ lệ | 1 TL14 1,0 | 1,0 | |||||||||
2 | Biểu thức đại số | –Biểu thức đại số. | 1 TN5 0,25 | 0,25 | |||||||
– Đa thức 1 biến, nghiệm của đa thức 1 biến. | 2 TN6;10 0,5 | 1 TL15a 0,5 | 1 TN7 0,25 | 1,25 | |||||||
– Thu gọn đa thức 1 biến; cộng trừ đa thức 1 biến | 2 TN8,9 0,5 | 1 TL15b 1,0 | 1,5 | ||||||||
23 | Các hình hình học cơ bản | Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác | 1 TN12 0,25 | 1 0,5 | 1 TN11 0,25 | 2 TL16a,b 2,0 | 3,0 | ||||
Chứng minh các yếu tổ hình học | 1 TL16c 0,5 | 0,5 | |||||||||
Tổng | 6 | 2 | 2 | 2 | 3 | 4 | 2 | 21 | |||
Tỉ lệ % | 27,5% | 25% | 37,5% | 10% | 100 | ||||||
Tỉ lệ chung | 52,5% | 47,5% | 100 |
Ma trận đề thi giữa kì 2 Ngữ văn 7
TT | Kĩ năng | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
|
|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| ||||
|
|
| TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
|
1
| Đọc hiểu
| Văn bản nghị luận | 6 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 |
| 60 |
2 | Viết | Nghị luận về một vấn đề trong đời sống | 0 | 1* | 0 | 1* | 0 | 1* | 0 | 1* | 40 |
Tổng | 30 | 5 | 10 | 15 | 0 | 30 | 0 | 10 | 100 | ||
Tỉ lệ % | 35% | 25% | 30% | 10% |
| ||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% |
Bảng đặc tả
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu
| Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Đọc hiểu | Văn bản nghị luận | Nhận biết: - Nhận biết được các ý kiến, lí lẽ, bằng chứng trong văn bản nghị luận. - Nhận biết được đặc điểm của văn bản nghị luận về một vấn đề đời sống. - Xác định được số từ, phó từ, các thành phần chính và thành phần trạng ngữ trong câu (mở rộng bằng cụm từ). Thông hiểu: - Xác định được mục đích, nội dung chính của văn bản. - Chỉ ra được mối liên hệ giữa ý kiến, lí lẽ và bằng chứng. - Chỉ ra được mối quan hệ giữa đặc điểm văn bản với mục đích của nó. - Giải thích được ý nghĩa, tác dụng của thành ngữ, tục ngữ; nghĩa của một số yếu tố Hán Việt thông dụng; nghĩa của từ trong ngữ cảnh; các biện pháp tu từ như: nói quá, nói giảm nói tránh; công dụng của dấu chấm lửng; chức năng của liên kết và mạch lạc trong văn bản. - Vận dụng: - Rút ra những bài học cho bản thân từ nội dung văn bản. - Thể hiện được thái độ đồng tình hoặc không đồng tình với vấn đề đặt ra trong văn bản. | 6TN | 2TN | 2TL | |
2 | Viết | Nghị luận về một vấn đề trong đời sống. | Nhận biết: Thông hiểu: Vận dụng: Vận dụng cao: Viết được bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống trình bày rõ vấn đề và ý kiến (tán thành hay phản đối) của người viết; đưa ra được lí lẽ rõ ràng và bằng chứng đa dạng. | 1TL* | |||
Tổng |
| 6TN | 2TN | 2 TL | 1 TL | ||
Tỉ lệ % |
| 35 | 25 | 30 | 10 | ||
Tỉ lệ chung |
| 60 | 40 |
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7
| Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (Số câu) | TL (Số câu) | TN (Câu số) | TL (Câu số) | |||
1. CHỦ ĐỀ 6: TỪ (10 tiết) | 2 | 2 | ||||
– Nam châm – Từ trường (Trường từ) – Từ trường Trái Đất – Nam châm điện | Nhận biết | - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. | C1a | |||
- Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. | C1 | |||||
- Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. | C2 | |||||
Vận dụng | Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm | C1b | ||||
2. CHỦ ĐỀ 7: Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật (32 tiết) | 10 | 4 | ||||
– Khái quát trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng – Khái quát trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng - Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng | Nhận biết | – Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. | C3,C4 | |||
– Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. | C5,C6 | |||||
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào. | C7 | C3a | ||||
– Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước; + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; | C8,C9 | |||||
Thông hiểu | – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ) . Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. | C10,C11, C12 | ||||
– Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật) : Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. | C3b | |||||
Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử) , lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. | C4 | |||||
Vận dụng | VD: Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. | C3c | ||||
VDC: Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, . . . ) . | C5 |
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử Địa lí 7
Phân môn Lịch sử
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | |||||
1 | Đại Việt thời Lý - Trần - Hồ (1009 - 1407) | Nhà Lý xây dựng và phát triển đất nước (1009 - 1225) | Nhận biết – Trình bày được sự thành lập nhà Lý. Thông hiểu – Mô tả được những nét chính về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý – Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. – Đánh giá được những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). – Đánh giá được vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). | 3TN | 1TL | 7. 5% 15% | ||||||
Việt Nam từ thế kỉ XIII đến đầu thế kỉ XV: thời Trần, Hồ + Thời Trần | Nhận biết – Trình bày được những nét chính về tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần. Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. – Mô tả được sự thành lập nhà Trần - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu Vận dụng – Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông. . . – Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học từ thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên với những vấn đề của thực tiễn hiện nay | 5TN | 1TL | 1TL | 12. 5% 10% 5% | |||||||
Số câu/loại câu | 8 câu TNKQ | 1 câu TL | 1 câu TL | 1câu TL | ||||||||
Tỉ lệ % | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | |||||||
Phân môn địa lí | ||||||||||||
CHÂU PHI | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Cộng hoà Nam Phi | Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Phi. Thông hiểu – Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,. . . – Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,. . . Vận dụng – Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. | 3TN | 1TL | 7. 5% 15% | |||||||
CHÂU MỸ | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ – Phát kiến ra châu Mỹ – Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) – Phương thức con người khai thác, sử dụng và | Nhận biết – Trình bày khái quát về vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. – Xác định được trên bản đồ một số trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon. – Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Thông hiểu – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng – Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao Phương thức khai thác theo hướng bền vững tài nguyên rừng ở Việt Nam | 5TN | 1TL | 1TL | 12. 5% 10% 5% | ||||||
Số câu/loại câu | 8 câu TNKQ | 1 câu TL | 1 câu TL | 1câu TL | ||||||||
Tỉ lệ % | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | |||||||
Tổng hợp chung | 40% | 30% | 20% | 10% |
Ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | |
Bảo vệ rừng | Xác định được ý nghĩa của bảo vệ rừng | ||||
| Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Giới thiệu chung về chăn nuôi | Biết một số vật nuôi phổ biến | Phân biệt được các phương thức, các nghề trong chăn nuôi | Nhận dạng được vật nuôi bản địa | ||
| Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 13 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% |
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi | Trình bày các công việc trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi | ||||
| Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Phòng và trị bệnh cho vật nuôi | Biết nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi |
|
| Vận dụng thực tiễn địa phương |
|
| Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
Tổng | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Ma trận đề thi giữa kì 2 Tin học 7
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Chủ đề 4. Ứng dụng tin học | Bài 6. Làm quen với phần mềm bảng tính | 2 | 5,0% (0,5 đ) | |||||||
Bài 7. Tính toán tự động trên bảng tính | 2 | 1 | 1 | 22,5% (2,25 đ) | |||||||
Bài 8. Công cụ hỗ trợ tính toán | 1 | 1 | 1 | 15,0% (1,5 đ) | |||||||
Bài 9. Trình bày bảng tính | 1 | 1 | 1 | 20,0% (2,0 đ) | |||||||
Bài 10. Hoàn thiện bảng tính | 2 | 2 | 10,0% (1,0 đ) | ||||||||
Bài 11. Tạo bài trình chiếu | 2 | 1 | 1 | 27,5% (2,75 đ) | |||||||
Tổng | 10 | 1 | 6 | 1 | 1 | 1 | |||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn GDCD 7
T | Chủ đề/Bài | Nội dung kiểm tra | Số lượng câu hỏi cho từng mức độ nhận thức | Tổng | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số câu | Tổng điểm | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Bài 7: Phòng, chống bạo lực học đường | Nhận biết: Nêu được các biểu hiện của bạo lực học đường, nguyên nhân và tác hại của bạo lực học đường. Nêu được một số quy định của pháp luật liên quan đến phòng chống bạo lực học đường Vận dụng: Qua tình huống cụ thể, chỉ ra được các cách ứng phó với bạo lực học đường bằng những việc làm cụ thể phù hợp. | 9 câu | 1 câu | 9 câu | 1 câu | 3,25 | ||||||
2 | Bài 8: Quản lý tiền | Nhận biết: Nêu được ý nghĩa của việc quản lý tiền hiệu quả. Kể ra được một số nguyên tắc quản lý tiền có hiệu quả Thông hiểu: Phân biệt được những việc làm thể hiện kỹ năng biết quản lý tiền và chưa biết quản lý tiền Chỉ ra được ý nghĩa to lớn của việc quản lý tiền hiệu quả đối với bản thân Vận dụng: Qua tình huống cụ thể, chỉ ra được các phương pháp quản lý tiền một cách hiệu quả bằng những việc làm cụ thể phù hợp. Vận dụng cao: Áp dụng được những hiểu biết về quản lý tiền để vận dụng vào xử lý các tình huống cụ thể để từ đó rút ra được bài học cho bản thân mình Hình thành được tiêu dùng hợp lý tiết kiệm, xây dựng được kế hoạch tài chính cá nhân phù hợp | 7 câu | 1 câu | 5 câu | 1 câu | 4,25 | ||||||
Tổng | 16 | 1 | 1 | 1 | 16 | 3 | 10 | ||||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 40% | 60% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 40% | 60% | 100% | 10 điểm |