Ký hiệu nơi cấp chứng chỉ hành nghề, năng lực hoạt động xây dựng mới nhất được quy định tại Phụ lục VII Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định về ký hiệu nơi cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng và chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng.
Vậy dưới đây là bảng Ký hiệu nơi cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng mới nhất hiện nay, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Ký hiệu nơi cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng
KÝ HIỆU NƠI CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
STT | Nơi cấp | Kí hiệu | STT | Nơi cấp | Ký hiệu | |
I | Đối với chứng chỉ do cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng cấp | |||||
1 | Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng | BXD | ||||
II | Đối với chứng chỉ hạng II, hạng III do Sở Xây dựng và tổ chức xã hội - nghề nghiệp được công nhận cấp | |||||
1 | An Giang | ANG | 33 | Kon Tum | KOT | |
2 | Bà Rịa-Vũng Tàu | BRV | 34 | Lai Châu | LAC | |
3 | Bắc Giang | BAG | 35 | Lâm Đồng | LAD | |
4 | Bắc Kạn | BAK | 36 | Lạng Sơn | LAS | |
5 | Bạc Liêu | BAL | 37 | Lào Cai | LCA | |
6 | Bắc Ninh | BAN | 38 | Long An | LOA | |
7 | Bến Tre | BET | 39 | Nam Định | NAD | |
8 | Bình Định | BID | 40 | Nghệ An | NGA | |
9 | Bình Dương | BDG | 41 | Ninh Bình | NIB | |
10 | Bình Phước | BIP | 42 | Ninh Thuận | NIT | |
11 | Bình Thuận | BIT | 43 | Phú Thọ | PHT | |
12 | Cà Mau | CAM | 44 | Phú Yên | PH Y | |
13 | Cao Bằng | CAB | 45 | Quảng Bình | QUB | |
14 | Cần Thơ | CAT | 46 | Quảng Nam | QUN | |
15 | Đà Nẵ ng | DNA | 47 | Quảng Ngãi | QNG | |
16 | Đắk Lắ k | DAL | 48 | Quảng Ninh | QNI | |
17 | Đ ắk Nông | DAN | 49 | Quảng Trị | QTR | |
18 | Điện Biên | DIB | 50 | Sóc Trăng | SOT | |
19 | Đồng Nai | DON | 51 | Sơn La | SOL | |
20 | Đồng Tháp | DOT | 52 | Tây Ninh | TAN | |
21 | Gia Lai | GIL | 53 | Thái Bình | THB | |
22 | Hà Giang | HAG | 54 | Thái Nguyên | THN | |
23 | Hà Nam | HNA | 55 | Thanh Hóa | THH | |
24 | Hà Nội | HAN | 56 | Thừa Thiên Huế | TTH | |
25 | Hà Tĩnh | HAT | 57 | Tiền Giang | TIG | |
26 | Hải Dương | HAD | 58 | TP.H ồ Ch í Minh | HCM | |
27 | Hải Phòng | HAP | 59 | Trà Vinh | TRV | |
28 | Hậu Giang | HGI | 60 | Tuyên Quang | T U Q | |
29 | Hòa Bình | HOB | 61 | Vĩnh Long | VIL | |
30 | H ư ng Yên | HUY | 62 | Vĩnh Phúc | VIP | |
31 | Khánh Hòa | KHH | 63 | Yên Bái | YEB | |
32 | Kiên Giang | K I G | 64 | Chứng chỉ do tổ chức xã hội - nghề nghiệp được công nhận cấp | Bộ Xây dựng quy định cụ thể trong Quyết định công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |