Kế hoạch dạy học môn Khoa học 4 sách Kết nối tri thức gồm 2 mẫu, có cả tích hợp STEM. Qua đó, giúp thầy cô dễ dàng xây dựng phân phối chương trình môn Khoa học 4 cho cả năm học 2023 - 2024.
Mẫu Kế hoạch dạy học môn Khoa học 4 rất chi tiết, cụ thể, tích hợp bài học STEM vào tiết nào, nội dung tích hợp là gì. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm Giáo án STEM lớp 4, Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh - Global Success, Hoạt động trải nghiệm, Đạo đức, Mĩ thuật. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để tham khảo Kế hoạch dạy học môn Khoa học 4 KNTT tích hợp STEM:
Kế hoạch dạy học môn Khoa học lớp 4 sách KNTT
Kế hoạch dạy học STEM Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4
Năm học 2023 – 2024
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018, Quyết định số 16/2006/QĐ-BGĐĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, Thông tư số 28/2020/TTBGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học;
Căn cứ công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc ‘Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /202 của UBND tỉnh …… về việc Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh…….;
Thực hiện Công văn số /SGDĐT-GDTH ngày / /20222 của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) ……. về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Thực hiện Công văn Số …/PGDĐT-GDTH ngày ………. của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện …… về việc “Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ tình hình thực tế của tổ, Tổ chuyên môn Tổ 4 – Trường Tiểu học xây dựng Kế hoạch Giáo dục năm học 2023-2024 như sau:
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục:
- Tổ 3 trường Tiểu học gồm lớp 4 với / học sinh. Đa số các em theo học đúng độ tuổi.
- Có giáo viên. Trong đó CBQL, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên chuyên sâu, giáo viên dạy phụ đạo học sinh
- Đội ngũ giáo viên có năng lực chuyên môn vững vàng, có nhiều năm giảng dạy ở khối lớp tiểu học. Nhiều giáo viên nhiệt tình, tâm huyết với nghề.
- Cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ cho việc dạy và học tương đối đầy đủ.
- Nhà trường đã có đầy đủ các phòng học bộ môn.
- Nhà trường trang bị đầy đủ sách giáo khoa, sách giáo viên, cơ sở vật chất đảm bảo, thiết bị dạy học đầy đủ đáp ứng cho chương trình giáo dục theo chương trình mới.
- Nguồn học liệu phong phú.
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
Tuần |
Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Bài | Tên bài học trong tiết học cụ thể |
Tiết theo PP CT | Thời lượng (tiết) |
|
| ||
|
| HỌC KỲ I (Gồm 36tiết/18 tuần, mỗi tuần 2 tiết) |
|
|
| |||
1 | Chủ đề 1: Chất (Gồm 13 tiết : Dạy trong các tuần : Tuần 1 – tiết 1 của tuần 7) | Bài 1: Tính chất của nước và nước với cuộc sống (2 tiết) | Tính chất của nước và nước với cuộc sống (Tiết 1) | 1 | 1 tiết |
|
| |
Tính chất của nước và nước với cuộc sống (Tiết 2) | 2 |
1 tiết |
|
| ||||
2 | // | Bài 2: Sự chuyển thể của nước và vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên (2 tiết) | Sự chuyển thể của nước và vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên (Tiết 1) | 3 | 1 tiết | Bài học STEM: Bài 1: Sự chuyển thể của nước và vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên |
| |
Sự chuyển thể của nước và vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên (Tiết 2) | 4 |
1 tiết |
| |||||
3 |
// | Bài 3: Sự ô nhiểm và bảo vệ nguồn nước, một số cách làm sạch nước (2 tiết) | Sự ô nhiểm và bảo vệ nguồn nước, một số cách làm sạch nước (Tiết 1) | 5 | 1 tiết |
| ||
Sự ô nhiểm và bảo vệ nguồn nước, một số cách làm sạch nước (Tiết 1) | 6 | 1 tiết |
|
| ||||
4 | // | Bài 4: Không khí có ở đâu?, Thành phần và tính chất của không khí (2 tiết) | Không khí có ở đâu?, Thành phần và tính chất của không khí (Tiết 1) | 7 | 1 tiết |
|
| |
Không khí có ở đâu?, Thành phần và tính chất của không khí (Tiết 2) | 8 |
1 tiết |
|
| ||||
5 |
// | Bài 5: Vai trò của không khí và bảo vệ bầu không khí trong lành (2 tiết) | Vai trò của không khí và bảo vệ bầu không khí trong lành (Tiết 1) | 9 | 1 tiết |
|
| |
Vai trò của không khí và bảo vệ bầu không khí trong lành (Tiết 2) | 10 |
1 tiết |
|
| ||||
6 | // | Bài 6: Gió, bão và phòng chống bão (2 tiết) | Gió, bão và phòng chống bão (Tiết 1) | 11 | 1 tiết | Bài học STEM: Bài 2: Gió, bão |
| |
Gió, bão và phòng chống bão (Tiết 2) | 12 | 1 tiết |
| |||||
7 | // | Bài 7: Ôn tập chủ đề: Chất (1 tiết) | Ôn tập chủ đề: Chất | 13 | 1 tiết |
|
| |
Chủ đề 2: Năng lượng (Gồm 13 tiết : Dạy trong các tuần: Tiết 2 của Tuần 7 – Tiết 1 của Tuần 14) |
Bài 8: Ánh sáng và sự truyền ánh sáng (2 tiết) | Ánh sáng và sự truyền ánh sáng (Tiết 1) | 14 |
1 tiết |
|
| ||
8 | // | // | Ánh sáng và sự truyền ánh sáng (Tiết 2) | 15 | 1 tiết |
|
| |
Bài 9: Vai trò của ánh sáng (2 tiết) | Vai trò của ánh sáng (Tiết 1) | 16 |
1 tiết |
|
| |||
9 |
// | // | Vai trò của ánh sáng (Tiết 2) | 17 | 1 tiết |
|
| |
Bài 10: Âm thanh và sự truyền âm thanh (2 tiết) | Âm thanh và sự truyền âm thanh (Tiết 1) | 18 | 1 tiết |
|
| |||
10 |
//
| // | Âm thanh và sự truyền âm thanh (Tiết 2) | 19 | 1 tiết |
|
| |
Ôn tập đánh giá giữa HKI | Ôn tập đánh giá giữa HKI | 20 | 1 tiết |
|
| |||
11 | // | Bài 11: Âm thanh trong cuộc sống (2 tiết) | Âm thanh trong cuộc sống (Tiết 1) | 21 | 1 tiết | Bài học STEM: Bài 5: Âm thanh trong cuộc sống |
| |
Âm thanh trong cuộc sống (Tiết 2) | 22 | 1 tiết |
| |||||
12 | // | Bài 12: Nhiệt độ và sự truyền nhiệt (2 tiết) | Nhiệt độ và sự truyền nhiệt (Tiết 1) | 23 | 1 tiết |
| ||
Nhiệt độ và sự truyền nhiệt (Tiết 2) | 24 | 1 tiết |
| |||||
13 |
// | Bài 13: Vật dẫn nhiệt tốt, vật dẫn nhiệt kém (2 tiết) | Vật dẫn nhiệt tốt, vật dẫn nhiệt kém (Tiết 1) | 25 | 1 tiết | Bài học STEM: Bài 6: Dẫn nhiệt |
| |
Vật dẫn nhiệt tốt, vật dẫn nhiệt kém (Tiết 2) | 26 | 1 tiết | ||||||
14 | // | Bài 14: Ôn tập chủ đề Năng lượng (1 tiết) | Ôn tập chủ đề Năng lượng | 27 | 1 tiết |
| ||
Chủ đề 3: Thực vật và động vật (Gồm 9 tiết : Dạy trong các tuần: Tiết 2 của Tuần 14 – Tiết 1 của Tuần 19 ) |
Bài 15: Thực vật cần gì để sống? (3 tiết)
| Thực vật cần gì để sống? (Tiết 1) | 28 |
1 tiết |
|
| ||
15 |
// |
// | Thực vật cần gì để sống? (Tiết 2) | 29 | 1 tiết |
|
| |
Thực vật cần gì để sống? (Tiết 3) | 30 | 1 tiết |
|
| ||||
16 | // |
Bài 16: Động vật cần gì để sống? (3 tiết) | Động vật cần gì để sống? (Tiết 1) | 31 | 1 tiết |
|
| |
Động vật cần gì để sống? (Tiết 2) | 32 | 1 tiết |
|
| ||||
17 | // | Động vật cần gì để sống? (Tiết 3) | 33 | 1 tiết |
|
| ||
Bài 17: Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (2 tiết) | Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (Tiết 1) | 34 | 1 tiết |
|
| |||
18 | // | // | Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (Tiết 2) | 35 | 1 tiết |
|
| |
Ôn tập đánh giá HKI | Ôn tập đánh giá HKI | 36 | 1 tiết |
|
| |||
HỌC KỲ II (Gồm 34 tiết/17 tuần, mỗi tuần 2 tiết) |
| |||||||
19 | // | Bài 18: Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật (1 tiết) |
Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật | 37 | 1 tiết |
|
| |
Chủ đề 4: Nấm (Gồm 7 tiết : Dạy trong các tuần: Tiết 2 của Tuần 19- Tuần 22 ) | Bài 19: Đặc điểm chung của nấm (2 tiết) | Đặc điểm chung của nấm (Tiết 1) | 38 |
1 tiết |
|
| ||
20 | // | // | Đặc điểm chung của nấm (Tiết 2) | 39 | 1 tiết |
|
| |
Bài 20: Nấm ăn và nấm trong chế biến thực phẩm (2 tiết) | Nấm ăn và nấm trong chế biến thực phẩm (Tiết 1) | 40 |
1 tiết |
|
| |||
21 |
// | // | Nấm ăn và nấm trong chế biến thực phẩm (Tiết 2) | 41 | 1 tiết |
|
| |
Bài 21: Nấm gây hỏng thức ăn và nấm độc (2 tiết) | Nấm gây hỏng thức ăn và nấm độc (Tiết 1) | 42 |
1 tiết |
|
| |||
22 | // | // | Nấm gây hỏng thức ăn và nấm độc (Tiết 2) | 43 | 1 tiết |
|
| |
Bài 22: Ôn tập chủ đề Nấm (1 tiết) | Ôn tập chủ đề Nấm | 44 |
1 tiết |
|
| |||
23 | Chủ đề 5: Con người và sức khoẻ (Gồm 14 tiết : Dạy trong các tuần: Tuần 23 – Tiết 1 củaTuần 30 ) | Bài 23: Vai trò của chất dinh dưỡng đối với cơ thể (2 tiết) | Vai trò của chất dinh dưỡng đối với cơ thể (Tiết 1) | 45 | 1 tiết |
|
| |
Vai trò của chất dinh dưỡng đối với cơ thể (Tiết 2) | 46 |
1 tiết |
|
| ||||
24 |
// | Bài 24: Chế độ ăn uống cân bằng (3 tiết) | Chế độ ăn uống cân bằng (Tiết 1) | 47 | 1 tiết | Bài học STEM: Bài 12: Ăn uống cân bằng |
| |
Chế độ ăn uống cân bằng (Tiết 2) | 48 |
1 tiết |
| |||||
25 |
// | // | Chế độ ăn uống cân bằng (Tiết 3) | 49 | 1 tiết |
|
| |
Bài 25: Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng (3 tiết) | Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng (Tiết 1) | 50 | 1 tiết |
|
| |||
26 |
// |
// | Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng (Tiết 2) | 51 | 1 tiết |
|
| |
Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng (Tiết 3) | 52 |
1 tiết |
|
| ||||
27 |
// | Bài 26: Thực phẩm an toàn (2 tiết) | Thực phẩm an toàn (Tiết 1) | 53 | 1 tiết |
|
| |
Thực phẩm an toàn (Tiết 2) | 54 | 1 tiết |
| |||||
28 |
// |
Ôn tập đánh giá giữa HKII | Ôn tập đánh giá giữa HKII | 55 | 1 tiết |
|
| |
Bài 27: Phòng tránh đuối nước (2 tiết) |
Phòng tránh đuối nước (Tiết 1) | 56 | 1 tiết |
|
| |||
29 | // | // | Phòng tránh đuối nước (Tiết 2) | 57 | 1 tiết |
|
| |
Bài 28: Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ (2 tiết) |
Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ (Tiết 1) |
|
| |||||
| 58 |
1 tiết |
|
| ||||
30 |
//
| // | Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ (Tiết 2) | 59 | 1 tiết |
|
| |
Chủ đề 6: Sinh vật và môi trường (Gồm 7 tiết : Dạy trong các tuần: Tiết 2 của Tuần 30 – Tuần 33 ) |
Bài 29: Chuổi thức ăn trong tự nhiên. (3 tiết) | Chuổi thức ăn trong tự nhiên. (Tiết 1) | 60 |
1 tiết | Bài học STEM: Bài 14: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên |
| ||
31 |
// |
// | Chuổi thức ăn trong tự nhiên. (Tiết 2) | 61 | 1 tiết |
| ||
Chuổi thức ăn trong tự nhiên. (Tiết 3) | 62 | 1 tiết |
|
| ||||
32 |
// |
Bài 30: Vai trò của thực vật trong chuổi thức ăn (3 tiết) | Vai trò của thực vật trong chuổi thức ăn (Tiết 1) | 63 | 1 tiết |
|
| |
Vai trò của thực vật trong chuổi thức ăn (Tiết 2) | 64 |
1 tiết |
|
| ||||
33 |
// |
// | Vai trò của thực vật trong chuổi thức ăn (Tiết 3) | 65 | 1 tiết |
|
| |
Bài 31: Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường (1 tiết) | Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường | 66 |
1 tiết |
|
| |||
34 | Ôn tập và đánh giá, tổng kết cuối năm | Ôn tập và đánh giá cuối năm | Ôn tập và đánh giá cuối năm (Tiết 1) | 67 | 1 tiết |
|
| |
Ôn tập và đánh giá cuối năm (Tiết 2) | 68 | 1 tiết |
|
| ||||
35 | // |
Tổng kết môn học | Tổng kết môn học (Tiết 1) | 69 | 1 tiết |
|
| |
Tổng kết môn học (Tiết 2) | 70 | 1 tiết |
|
……….. ngày 30 tháng 8 năm 2023
Phê duyệt lãnh đạo trường | GVCN |
Kế hoạch dạy học môn Khoa học lớp 4 sách KNTT
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4
Năm học 2023 – 2024
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018, Quyết định số 16/2006/QĐ-BGĐĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, Thông tư số 28/2020/TTBGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học;
Căn cứ công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc ‘Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /202 của UBND tỉnh …… về việc Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh…….;
Thực hiện Công văn số /SGDĐT-GDTH ngày / /20222 của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) ……. về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Thực hiện Công văn Số …/PGDĐT-GDTH ngày ………. của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bắc Trà My về việc “Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ tình hình thực tế của tổ, Tổ chuyên môn Tổ 4 – Trường Tiểu học xây dựng Kế hoạch Giáo dục năm học 2023-2024 như sau:
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục:
- Tổ 3 trường Tiểu học gồm.....lớp 4 với.../.....học sinh. Đa số các em theo học đúng độ tuổi.
- Có giáo viên. Trong đó CBQL, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên chuyên sâu, giáo viên dạy phụ đạo học sinh
- Đội ngũ giáo viên có năng lực chuyên môn vững vàng, có nhiều năm giảng dạy ở khối lớp tiểu học. Nhiều giáo viên nhiệt tình, tâm huyết với nghề.
- Cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ cho việc dạy và học tương đối đầy đủ.
- Nhà trường đã có đầy đủ các phòng học bộ môn.
- Nhà trường trang bị đầy đủ sách giáo khoa, sách giáo viên, cơ sở vật chất đảm bảo, thiết bị dạy học đầy đủ đáp ứng cho chương trình giáo dục theo chương trình mới.
- Nguồn học liệu phong phú.
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
Khoa học
Tuần |
Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú | |||||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Bài |
Tên bài học trong tiết học cụ thể |
Tiết theo PP CT
|
Thời lượng (tiết) |
|
| ||
|
| HỌC KỲ I (Gồm 36tiết/18 tuần, mỗi tuần 2 tiết) |
|
|
| |||
1 | Chủ đề 1: Chất (Gồm 13 tiết : Dạy trong các tuần : Tuần 1 – tiết 1 của tuần 7) | Bài 1: Tính chất của nước và nước với cuộc sống (2 tiết) | Tính chất của nước và nước với cuộc sống (Tiết 1) | 1 | 1 tiết |
|
| |
Tính chất của nước và nước với cuộc sống (Tiết 2) | 2 |
1 tiết |
|
| ||||
2 | // | Bài 2: Sự chuyển thể của nước và vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên (2 tiết) | Sự chuyển thể của nước và vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên (Tiết 1) | 3 | 1 tiết |
|
| |
Sự chuyển thể của nước và vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên (Tiết 2) | 4 |
1 tiết |
|
| ||||
3 |
// | Bài 3: Sự ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước, một số cách làm sạch nước (2 tiết) | Sự ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước, một số cách làm sạch nước (Tiết 1) | 5 | 1 tiết |
| ||
Sự ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước, một số cách làm sạch nước (Tiết 1) | 6 | 1 tiết |
|
| ||||
4 | // | Bài 4: Không khí có ở đâu?, Thành phần và tính chất của không khí (2 tiết) | Không khí có ở đâu?, Thành phần và tính chất của không khí (Tiết 1) | 7 | 1 tiết |
|
| |
Không khí có ở đâu?, Thành phần và tính chất của không khí (Tiết 2) | 8 |
1 tiết |
|
| ||||
5 |
// | Bài 5: Vai trò của không khí và bảo vệ bầu không khí trong lành (2 tiết) | Vai trò của không khí và bảo vệ bầu không khí trong lành (Tiết 1) | 9 | 1 tiết |
|
| |
Vai trò của không khí và bảo vệ bầu không khí trong lành (Tiết 2) | 10 |
1 tiết |
|
| ||||
6 | // | Bài 6: Gió, bão và phòng chống bão (2 tiết) | Gió, bão và phòng chống bão (Tiết 1) | 11 | 1 tiết | . |
| |
Gió, bão và phòng chống bão (Tiết 2) | 12 | 1 tiết |
|
| ||||
7 | // | Bài 7: Ôn tập chủ đề: Chất (1 tiết) | Ôn tập chủ đề: Chất | 13 | 1 tiết |
|
| |
Chủ đề 2: Năng lượng (Gồm 13 tiết : Dạy trong các tuần: Tiết 2 của Tuần 7 – Tiết 1 của Tuần 14) |
Bài 8: Ánh sáng và sự truyền ánh sáng (2 tiết) | Ánh sáng và sự truyền ánh sáng (Tiết 1) | 14 |
1 tiết |
|
| ||
8 | // | // | Ánh sáng và sự truyền ánh sáng (Tiết 2) | 15 | 1 tiết |
|
| |
Bài 9: Vai trò của ánh sáng (2 tiết) | Vai trò của ánh sáng (Tiết 1) | 16 |
1 tiết |
|
| |||
9 |
// | // | Vai trò của ánh sáng (Tiết 2) | 17 | 1 tiết |
|
| |
Bài 10: Âm thanh và sự truyền âm thanh (2 tiết) | Âm thanh và sự truyền âm thanh (Tiết 1) | 18 | 1 tiết |
|
| |||
10 |
//
| // | Âm thanh và sự truyền âm thanh (Tiết 2) | 19 | 1 tiết |
|
| |
Ôn tập đánh giá giữa HKI | Ôn tập đánh giá giữa HKI | 20 | 1 tiết |
|
| |||
11 | // | Bài 11: Âm thanh trong cuộc sống (2 tiết) | Âm thanh trong cuộc sống (Tiết 1) | 21 | 1 tiết |
|
| |
Âm thanh trong cuộc sống (Tiết 2) | 22 | 1 tiết |
|
| ||||
12 | // | Bài 12: Nhiệt độ và sự truyền nhiệt (2 tiết) | Nhiệt độ và sự truyền nhiệt (Tiết 1) | 23 | 1 tiết |
|
| |
Nhiệt độ và sự truyền nhiệt (Tiết 2) | 24 | 1 tiết |
| |||||
13 |
// | Bài 13: Vật dẫn nhiệt tốt, vật dẫn nhiệt kém (2 tiết) | Vật dẫn nhiệt tốt, vật dẫn nhiệt kém (Tiết 1) | 25 | 1 tiết |
|
| |
Vật dẫn nhiệt tốt, vật dẫn nhiệt kém (Tiết 2) | 26 | 1 tiết | ||||||
14 | // | Bài 14: Ôn tập chủ đề Năng lượng (1 tiết) | Ôn tập chủ đề Năng lượng | 27 | 1 tiết |
| ||
Chủ đề 3: Thực vật và động vật (Gồm 9 tiết : Dạy trong các tuần: Tiết 2 của Tuần 14 – Tiết 1 của Tuần 19 ) |
Bài 15: Thực vật cần gì để sống? (3 tiết)
| Thực vật cần gì để sống? (Tiết 1) | 28 |
1 tiết |
|
| ||
15 |
// |
// | Thực vật cần gì để sống? (Tiết 2) | 29 | 1 tiết |
|
| |
Thực vật cần gì để sống? (Tiết 3) | 30 | 1 tiết |
|
| ||||
16 | // |
Bài 16: Động vật cần gì để sống? (3 tiết) | Động vật cần gì để sống? (Tiết 1) | 31 | 1 tiết |
|
| |
Động vật cần gì để sống? (Tiết 2) | 32 | 1 tiết |
|
| ||||
17 | // | Động vật cần gì để sống? (Tiết 3) | 33 | 1 tiết |
|
| ||
Bài 17: Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (2 tiết) | Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (Tiết 1) | 34 | 1 tiết |
|
| |||
18 | // | // | Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (Tiết 2) | 35 | 1 tiết |
|
| |
Ôn tập đánh giá HKI | Ôn tập đánh giá HKI | 36 | 1 tiết |
|
| |||
HỌC KỲ II (Gồm 34 tiết/17 tuần, mỗi tuần 2 tiết) |
| |||||||
19 | // | Bài 18: Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật (1 tiết) |
Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật | 37 | 1 tiết |
|
| |
Chủ đề 4: Nấm (Gồm 7 tiết : Dạy trong các tuần: Tiết 2 của Tuần 19- Tuần 22 ) | Bài 19: Đặc điểm chung của nấm (2 tiết) | Đặc điểm chung của nấm (Tiết 1) | 38 |
1 tiết |
|
| ||
20 | // | // | Đặc điểm chung của nấm (Tiết 2) | 39 | 1 tiết |
|
| |
Bài 20: Nấm ăn và nấm trong chế biến thực phẩm (2 tiết) | Nấm ăn và nấm trong chế biến thực phẩm (Tiết 1) | 40 |
1 tiết |
|
| |||
21 |
// | // | Nấm ăn và nấm trong chế biến thực phẩm (Tiết 2) | 41 | 1 tiết |
|
| |
Bài 21: Nấm gây hỏng thức ăn và nấm độc (2 tiết) | Nấm gây hỏng thức ăn và nấm độc (Tiết 1) | 42 |
1 tiết |
|
| |||
22 | // | // | Nấm gây hỏng thức ăn và nấm độc (Tiết 2) | 43 | 1 tiết |
|
| |
Bài 22: Ôn tập chủ đề Nấm (1 tiết) | Ôn tập chủ đề Nấm | 44 |
1 tiết |
|
| |||
23 | Chủ đề 5: Con người và sức khoẻ (Gồm 14 tiết: Dạy trong các tuần: Tuần 23 – Tiết 1 của Tuần 30) | Bài 23: Vai trò của chất dinh dưỡng đối với cơ thể (2 tiết) | Vai trò của chất dinh dưỡng đối với cơ thể (Tiết 1) | 45 | 1 tiết |
|
| |
Vai trò của chất dinh dưỡng đối với cơ thể (Tiết 2) | 46 |
1 tiết |
|
| ||||
24 |
// | Bài 24: Chế độ ăn uống cân bằng (3 tiết) | Chế độ ăn uống cân bằng (Tiết 1) | 47 | 1 tiết |
|
| |
Chế độ ăn uống cân bằng (Tiết 2) | 48 |
1 tiết |
|
| ||||
25 |
// | // | Chế độ ăn uống cân bằng (Tiết 3) | 49 | 1 tiết |
|
| |
Bài 25: Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng (3 tiết) | Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng (Tiết 1) | 50 | 1 tiết |
|
| |||
26 |
// |
// | Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng (Tiết 2) | 51 | 1 tiết |
|
| |
Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng (Tiết 3) | 52 |
1 tiết |
|
| ||||
27 |
// | Bài 26: Thực phẩm an toàn (2 tiết) | Thực phẩm an toàn (Tiết 1) | 53 | 1 tiết |
|
| |
Thực phẩm an toàn (Tiết 2) | 54 | 1 tiết |
| |||||
28 |
// |
Ôn tập đánh giá giữa HKII | Ôn tập đánh giá giữa HKII | 55 | 1 tiết |
|
| |
Bài 27: Phòng tránh đuối nước (2 tiết) |
Phòng tránh đuối nước (Tiết 1) | 56 | 1 tiết |
|
| |||
29 | // | // | Phòng tránh đuối nước (Tiết 2) | 57 | 1 tiết |
|
| |
Bài 28: Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ (2 tiết) |
Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ (Tiết 1) |
|
| |||||
| 58 |
1 tiết |
|
| ||||
30 |
//
| // | Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ (Tiết 2) | 59 | 1 tiết |
|
| |
Chủ đề 6: Sinh vật và môi trường (Gồm 7 tiết: Dạy trong các tuần: Tiết 2 của Tuần 30 – Tuần 33 ) |
Bài 29: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên. (3 tiết) | Chuỗi thức ăn trong tự nhiên. (Tiết 1) | 60 |
1 tiết |
|
| ||
31 |
// |
// | Chuỗi thức ăn trong tự nhiên. (Tiết 2) | 61 | 1 tiết |
|
| |
Chuỗi thức ăn trong tự nhiên. (Tiết 3) | 62 | 1 tiết |
|
| ||||
32 |
// |
Bài 30: Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn (3 tiết) | Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn (Tiết 1) | 63 | 1 tiết |
|
| |
Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn (Tiết 2) | 64 |
1 tiết |
|
| ||||
33 |
// |
// | Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn (Tiết 3) | 65 | 1 tiết |
|
| |
Bài 31: Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường (1 tiết) | Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường | 66 |
1 tiết |
|
| |||
34 | Ôn tập và đánh giá, tổng kết cuối năm | Ôn tập và đánh giá cuối năm | Ôn tập và đánh giá cuối năm (Tiết 1) | 67 | 1 tiết |
|
| |
Ôn tập và đánh giá cuối năm (Tiết 2) | 68 | 1 tiết |
|
| ||||
35 | // |
Tổng kết môn học | Tổng kết môn học (Tiết 1) | 69 | 1 tiết |
|
| |
Tổng kết môn học (Tiết 2) | 70 | 1 tiết |
|
……….. ngày..... tháng..... năm ......
Phê duyệt lãnh đạo trường | GVCN |