Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2023

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn

Học viện Báo chí và Tuyên truyền có tên tiếng Anh đầy đủ là Academy of Journalism and Communication – AJC. Học viện Báo chí và Tuyên truyền là niềm mơ ước của các bạn yêu thích báo chí và truyền thông. Vậy học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền là bao nhiêu? Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Học viện Báo chí và Tuyên truyền là một trong những ngôi trường nổi tiếng về đào tạo nhiều nhân tài trong lĩnh vực truyền thông, MC, biên tập viên, xuất bản, ...  Vì vậy trước khi xem xét đăng ký vào trường các em cần tìm hiểu mức học phí nhé. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: học phí Đại học Thương mại, Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành.

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

q4">II. Thông tin về Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  • q7">III. Các ngành tuyển sinh của học viện
  • IV. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 
  • I. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền

    Đối với hệ đào tạo đại trà, mức thu học phí trình độ đại học K42 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền dao động từ: 295.000 – 400.000/ tín chỉ.

    Đối với hệ đào tạo chất lượng cao, căn cứ theo Quyết định số 3243/QĐ-HVBC&TT, mức thu học phí trình độ đại học k42 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền như sau:

    STTHệ đào tạoMức thu/ 1 tín chỉSố tín chỉ (chưa bao gồm 9 tín QPAN và 4 tín Giáo dục thể chất)Hệ số
    1Ngành Kinh tế quản lý
    Học phí chính khóa1.051.0001371
    Học phí học lại, học cải thiện điểm, học tự nguyện1.576.6001,5
    2Ngành Truyền thông Marketing
    Học phí chính khóa1.090.9001321
    Học phí học lại, học cải thiện điểm, học tự nguyện1.636.3001,5
    3Ngành Quan hệ quốc tế và TTTC
    Học phí chính khóa1.043.4001381
    Học phí học lại, học cải thiện điểm, học tự nguyện1.565.2001,5
    4Báo Truyền hình, Báo mạng Điện tử
    Học phí chính khóa1.058.8001361
    Học phí học lại, học cải thiện điểm, học tự nguyện1.588.2001,5

    Riêng học phí Quốc phòng an ninh (9 tín) và Giáo dục thể chất (4 tín) = 13 tín chỉ/khóa học được tính theo mức học phí của hệ đại trà căn cứ theo Nghị định số 81/2021 NĐ-CP, cụ thể như sau:

    • Học phí chính khóa: 13 tín x 440.500/ 1 tín chỉ = 5.726.500 đồng
    • Học lại, học cải thiện điểm: 660.700 đồng/ 1 tín chỉ (hệ số 1,5)
    • Riêng với lớp tự nguyện có dưới 10 sinh viên, học viện có hướng dẫn riêng về mức học phí.

    q4">II. Thông tin về Học viện Báo chí và Tuyên truyền
    • Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
    • Tên tiếng Anh: Academy of Journalism & Communication (AJC)
    • Mã trường: HBT
    • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
    • Loại trường: Công lập
    • Địa chỉ: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
    • SĐT: (84-024) 37.546.963
    • Email: [email protected]
    • Website: https://ajc.hcma.vn
    • Facebo
      : www.facebo
      .com/ajc.edu.vn/

    q7">III. Các ngành tuyển sinh của học viện

    1. Đối với những ngành/chuyên ngành sử dụng kết quả thi THPT môn tiếng Anh

    TTNgành họcMã ngànhMã chuyên ngànhChỉ tiêu
    Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển
    1
    Báo chí, chuyên ngành Báo in
    60250
    - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Toán (R15)
    - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Tiếng Anh (R05)
    - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Khoa học tự nhiên (R06)
    - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Khoa học xã hội (R16)
    2
    Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh
    60450
    3
    Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình
    60550
    4
    Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử
    60750
    5
    Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao
    60840
    6
    Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao
    60940
    7
    Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí
    60340
    - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Toán (R07)
    - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Tiếng Anh (R08)
    - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Khoa học tự nhiên (R09)
    - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Khoa học xã hội (R17)
    8
    Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình
    60640
    - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Toán (R11)
    - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Tiếng Anh (R12)
    - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Khoa học tự nhiên (R13)
    - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Khoa học xã hội (R18)
    9Truyền thông đại chúng7320105100
    Nhóm 2:
    - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15)
    - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16)
    - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
    10Truyền thông đa phương tiện732010450
    11Triết học722900140
    12Chủ nghĩa xã hội khoa học722900840
    13Kinh tế chính trị731010240
    14
    Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế
    52760
    15
    Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)
    52840
    16
    Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý
    52950
    17
    Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa
    53050
    18
    Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển
    53150
    19
    Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh
    53340
    20
    Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển
    53550
    21
    Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công
    53640
    22
    Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách
    53850
    23
    Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội
    53250
    24
    Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước
    53750
    25
    Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức
    52245
    26
    Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận
    52345
    27
    Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản
    80150
    28
    Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử
    80250
    29Xã hội học731030150
    30Công tác xã hội776010150
    31Quản lý công734040350
    32Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam722901040
    Nhóm 3:
    - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý (C00)
    - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán (C03)
    - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh (D14)
    - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân (C19)
    33Truyền thông quốc tế732010750
    Nhóm 4:
    - TIẾNGANH, Ngữ văn, Toán (D01)
    - TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (D72)
    - TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội (D78)
    34
    Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại
    61050
    35
    Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế
    61150
    36
    Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)
    61440
    37
    Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp
    61550
    38
    Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)
    61680
    39Quảng cáo732011040
    40Ngôn ngữ Anh722020150

    2. Mã chuyên ngành và mã tổ hợp bài thi/môn thi có điểm môn Tiếng Anh được quy đổi từ các chứng chỉ quốc tế

    TTNgành họcMã ngànhMã chuyên ngành
    Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển
    1
    Báo chí, chuyên ngành Báo in
    602M
    Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R19)
    2
    Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh
    604M
    3
    Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình
    605M
    4
    Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử
    607M
    5
    Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao
    608M
    6
    Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao
    609M
    7
    Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí
    603M
    Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R20)
    8
    Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình
    606M
    Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R21)
    9Truyền thông đại chúng7320105M
    Ngữ văn, Toán, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm(R22)
    10Truyền thông đa phương tiện7320104M
    11Triết học7229001M
    12Chủ nghĩa xã hội khoa học7229008M
    13Kinh tế chính trị7310102M
    14
    Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế
    527M
    15
    Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)
    528M
    16
    Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý
    529M
    17
    Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa
    530M
    18
    Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển
    531M
    19
    Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh
    533M
    20
    Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển
    535M
    21
    Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công
    536M
    22
    Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách
    538M
    23
    Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội
    532M
    24
    Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước
    537M
    25
    Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức
    522M
    26
    Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận
    523M
    27
    Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản
    801M
    28
    Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử
    802M
    29Xã hội học7310301M
    30Công tác xã hội7760101M
    31Quản lý công7340403M
    32Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam7229010M
    Ngữ văn, LỊCH SỬ, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm(R23)
    33Truyền thông quốc tế7320107M
    34
    Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại
    610M
    35
    Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế
    611M
    - CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUI ĐỔI ĐIỂM, Ngữ văn, Toán (R24)
    - CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUI ĐỔI ĐIỂM,Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (R25)
    - CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUI ĐỔI ĐIỂM, Ngữ văn, Khoa học xã hội (R26)
    36
    Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)
    614M
    37
    Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp
    615M
    38
    Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)
    616M

    IV. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền

    Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022

    STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
    1527, 527MKinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tếD01; R2225.8Thang điểm 30
    2527, 527MKinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tếA1624.55Thang điểm 30
    3527, 527MKinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tếC1526.3Thang điểm 30
    4528, 528MKinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)D01; R2225.14Thang điểm 30
    5528, 528MKinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)A1623.89Thang điểm 30
    6528, 528MKinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)C1525.39Thang điểm 30
    7529, 529MKinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lýD01; R2225.6Thang điểm 30
    8529, 529MKinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lýA1624.35Thang điểm 30
    9529, 529MKinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lýC1526.1Thang điểm 30
    10530, 530MChính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóaD01; R22; A16; C1524.15Thang điểm 30
    11531, 531MChính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triểnD01; R22; A16; C1523.9Thang điểm 30
    12532, 532MQuản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hộiD01; R22; A16; C1524.5Thang điểm 30
    13533, 533MChính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí MinhD01; R22; A16; C1523.83Thang điểm 30
    14535, 535MChính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triểnD01; R22; A16; C1524.3Thang điểm 30
    15536, 536MChính trị học, chuyên ngành Chính sách côngD01; R22; A16; C1524.08Thang điểm 30
    16537, 537MQuản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nướcD01; R22; A16; C1524.7Thang điểm 30
    17538, 538MChính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sáchD01; R22; A16; C1525.15Thang điểm 30
    18602, 602MBáo chí, chuyên ngành Báo inD01; R2234.35Thang điểm 40
    19602, 602MBáo chí, chuyên ngành Báo inD72; R2533.85Thang điểm 40
    20602, 602MBáo chí, chuyên ngành Báo inD78; R2635.35Thang điểm 40
    21603, 603MBáo chí, chuyên ngành Ảnh báo chíD01; R2234.23Thang điểm 40
    22603, 603MBáo chí, chuyên ngành Ảnh báo chíD72; R2533.73Thang điểm 40
    23603, 603MBáo chí, chuyên ngành Ảnh báo chíD78; R2634.73Thang điểm 40
    24604, 604MBáo chí, chuyên ngành Báo phát thanhD01; R2234.7Thang điểm 40
    25604, 604MBáo chí, chuyên ngành Báo phát thanhD72; R2534.2Thang điểm 40
    26604, 604MBáo chí, chuyên ngành Báo phát thanhD78; R2635.7Thang điểm 40
    27605, 605MBáo chí, chuyên ngành Báo truyền hìnhD01; R2235.44Thang điểm 40
    28605, 605MBáo chí, chuyên ngành Báo truyền hìnhD72; R2534.94Thang điểm 40
    29605, 605MBáo chí, chuyên ngành Báo truyền hìnhD78; R2637.19Thang điểm 40
    30606, 606MBáo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hìnhD01; R22; D72; R25; D78; R2633.33Thang điểm 40
    31607, 607MBáo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tửD01; R2235Thang điểm 40
    32607, 607MBáo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tửD72; R2534.5Thang điểm 40
    33607, 607MBáo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tửD78; R2636.5Thang điểm 40
    34608, 608MBáo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao)D01; R2234.44Thang điểm 40
    35608, 608MBáo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao)D72; R2533.94Thang điểm 40
    36608, 608MBáo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao)D78; R2635.44Thang điểm 40
    37609, 609MBáo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao)D01; R2233.88Thang điểm 40
    38609, 609MBáo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao)D72; R2533.38Thang điểm 40
    39609, 609MBáo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao)D78; R2634.88Thang điểm 40
    40610, 610MQuan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoạiD01; R2234.77Thang điểm 40
    41610, 610MQuan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoạiD72; R2534.27Thang điểm 40
    42610, 610MQuan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoạiD78; R2635.77Thang điểm 40
    43611, 611MQuan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tếD01; R2234.67Thang điểm 40
    44611, 611MQuan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tếD72; R2534.17Thang điểm 40
    45611, 611MQuan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tếD78; R2635.67Thang điểm 40
    46614, 614MQuan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)D01; R2234.76Thang điểm 40
    47614, 614MQuan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)D72; R2534.26Thang điểm 40
    48614, 614MQuan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)D78; R2635.76Thang điểm 40
    49615, 615MQuan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệpD01; R2236.35Thang điểm 40
    50615, 615MQuan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệpD72; R2535.85Thang điểm 40
    51615, 615MQuan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệpD78; R2637.6Thang điểm 40
    52616, 616MQuan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)D01; R2235.34Thang điểm 40
    53616, 616MQuan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)D72; R2534.84Thang điểm 40
    54616, 616MQuan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)D78; R2636.59Thang điểm 40
    557220201, 7220201MNgôn ngữ AnhD01; R2235.04Thang điểm 40
    567220201, 7220201MNgôn ngữ AnhD72; R2534.54Thang điểm 40
    577220201, 7220201MNgôn ngữ AnhD78; R2635.79Thang điểm 40
    587229001, 7229001MTriết họcD01; R22; A16; C1524.15Thang điểm 30
    597229008, 7229008MChủ nghĩa xã hội khoa họcD01; R22; A16; C1524Thang điểm 30
    607229010, 7229010MLịch sửC0037.5Thang điểm 40
    617229010, 7229010MLịch sửC0335.5Thang điểm 40
    627229010, 7229010MLịch sửC1937.5Thang điểm 40
    637229010, 7229010MLịch sửD14; R2335.5Thang điểm 40
    647310102, 7310102MKinh tế chính trịD01; R2225.22Thang điểm 30
    657310102, 7310102MKinh tế chính trịA1624.72Thang điểm 30
    667310102, 7310102MKinh tế chính trịC1525.72Thang điểm 30
    677310202, 7310202MXây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcD01; R2223.38Thang điểm 30
    687310202, 7310202MXây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcA1622.88Thang điểm 30
    697310202, 7310202MXây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcC1523.88Thang điểm 30
    707310301, 7310301MXã hội họcD01; R2224.96Thang điểm 30
    717310301, 7310301MXã hội họcA1624.46Thang điểm 30
    727310301, 7310301MXã hội họcC1525.46Thang điểm 30
    737320104, 7320104MTruyền thông đa phương tiệnD01; R2227.25Thang điểm 30
    747320104, 7320104MTruyền thông đa phương tiệnA1626.75Thang điểm 30
    757320104, 7320104MTruyền thông đa phương tiệnC1529.25Thang điểm 30
    767320105, 7320105MTruyền thông đại chúngD01; R2226.55Thang điểm 30
    777320105, 7320105MTruyền thông đại chúngA1626.05Thang điểm 30
    787320105, 7320105MTruyền thông đại chúngC1527.8Thang điểm 30
    797320107, 7320107MTruyền thông quốc tếD01; R2235.99Thang điểm 40
    807320107, 7320107MTruyền thông quốc tếD72; R2535.49Thang điểm 40
    817320107, 7320107MTruyền thông quốc tếD78; R2636.99Thang điểm 40
    827320110, 7320110MQuảng cáoD01; R2235.45Thang điểm 40
    837320110, 7320110MQuảng cáoD72; R2534.95Thang điểm 40
    847320110, 7320110MQuảng cáoD78; R2635.95Thang điểm 40
    857340403, 7340403MQuản lý côngD01; R22; A16; C1524.68Thang điểm 30
    867760101, 7760101MCông tác xã hộiD01; R2224.57Thang điểm 30
    877760101, 7760101MCông tác xã hộiA1624.07Thang điểm 30
    887760101, 7760101MCông tác xã hộiC1525.07Thang điểm 30
    89801, 801MXuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bảnD01; R2225.75Thang điểm 30
    90801, 801MXuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bảnA1625.25Thang điểm 30
    91801, 801MXuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bảnC1526.25Thang điểm 30
    92802, 802MXuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tửD01; R2225.53Thang điểm 30
    93802, 802MXuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tửA1625.03Thang điểm 30
    94802, 802MXuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tửC1526.03Thang điểm 30

    Liên kết tải về

    pdf Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền
    doc Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền 1

    Chủ đề liên quan

    Tài liệu

    Biểu mẫu

    Giáo dục - Đào tạo

    Chia sẻ

    Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

    Có thể bạn quan tâm

    Được tải nhiều nhất

    Bài viết mới nhất

    Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

    Điều khoản dịch vụ

    Copyright © 2021 HOCTAPSGK