Ngày 19/05/222, trường Đại học Y Hà Nội đã thông qua mức học phí mới, áp dụng cho bậc đại học và sau đại học trong năm 2022-2023.
Theo đó khối ngành Y dược (gồm các ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Y học dự phòng) và Răng Hàm Mặt có mức học phí 2,45 triệu đồng một tháng. So với mức 1,43 triệu đồng đang được áp dụng, học phí mới tăng 71%. Các ngành thuộc khối Sức khỏe cũng tăng học phí từ 1,43 triệu đồng lên 1,85 triệu đồng mỗi tháng, tương đương 29%. Vậy sau đây là toàn bộ thông tin tuyển sinh, học phí và điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội, mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.
Đại học Y Hà Nội 2022
I. Giới thiệu trường Đại học Y Hà Nội
- Tên trường: Đại học Y Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Medical University (HMU)
- Mã trường: YHB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông
- Địa chỉ: Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: 84 4 38523798
- Email: [email protected]
- Website: http://hmu.edu.vn/
- Facebo
II. Thông tin tuyển sinh Đại học Y Hà Nội
1. Thời gian xét tuyển
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp quốc tế đối với ngành Y khoa: Thời gian nộp hồ sơ dự kiến trước ngày 15/6/2022
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Xét tuyển theo hình thức kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp quốc tế (áp dụng cho ngành Y khoa)
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng chất lượng đầu vào đối với khối ngành sức khỏe, Trường
Đại học Y Hà Nội sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường (nếu có).
4.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển...
III. Học phí Đại học Y Hà Nội 2022
Tối 19/5, trường Đại học Y Hà Nội đã thông qua mức học phí mới, áp dụng cho bậc đại học và sau đại học trong năm 2022-2023. Khối ngành Y dược (gồm các ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Y học dự phòng) và Răng Hàm Mặt có mức học phí 2,45 triệu đồng một tháng. So với mức 1,43 triệu đồng đang được áp dụng, học phí mới tăng 71%.
Các ngành thuộc khối Sức khỏe cũng tăng học phí từ 1,43 triệu đồng lên 1,85 triệu đồng mỗi tháng, tương đương 29%. Học phí của chương trình tiên tiến ngành Điều dưỡng là 3,7 triệu đồng.
STT | Trình độ đào tạo bậc đại học chính quy | Học phí năm học 2022-2023 (Đơn vị: triệu đồng/ sinh viên/ tháng) |
1 | Răng Hàm Mặt | 2,45 |
2 | Khối ngành Y dược | |
Y khoa | 2,45 | |
Y học cổ truyền | 2,45 | |
Y học dự phòng | 2,45 | |
3 | Khối ngành Sức khỏe | |
Điều dưỡng | 1,85 | |
Dinh dưỡng | 1,85 | |
Khúc xạ nhãn khoa | 1,85 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 1,85 | |
Y tế công cộng | 1,85 | |
4 | Điều dưỡng chương trình tiên tiến | 3,7 |
IV. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội qua các năm
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Y khoa | 24.75 | 26.75 | 28,9 | 28,85 |
Y khoa (Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) | 27,5 | |||
Y học Cổ truyền | 21.85 | 23.3 | 26,5 | 26,2 |
Răng Hàm Mặt | 24.3 | 26.4 | 28,65 | 28,45 |
Y học Dự phòng | 20 | 21 | 24,25 | 24,85 |
Y tế Công cộng | 18.1 | 19.9 | 22,4 | 23,8 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 21.55 | 23.2 | 26,5 | 26,2 |
Điều dưỡng | 21.25 | 22.7 | 25,80 | 25,60 |
Dinh dưỡng | 19.65 | 21 | 24,7 | 24,65 |
Khúc xạ nhãn khoa | 21.6 | 23.4 | 26,65 | 26,2 |