Giải Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Review 1 trang 28, 29 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.
Soạn Review 1 lớp 4 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 4. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bài 1
Listen and write. (Nghe và viết.)
Bài 2
Listen and check the box. (Nghe và tick vào ô trống.)
Bài 3
Read. Circle the correct answer. (Đọc. Khoanh tròn vào đáp án đúng.)
Hello! My name’s Uyen. This is my dad. He’s a police officer. My uncle is a police officer, too. They work in a police station. My mom is a teacher. She works in a school. She teaches students. I’m a student, and my brother, Minh is a student, too. We study at school from Mondays to Fridays.
Hướng dẫn dịch:
Xin chào! Mình tên Uyên. Đây là bố của tôi. Bố là cảnh sát. Chú tôi cũng là một sĩ quan cảnh sát. Họ làm việc trong một đồn cảnh sát. Mẹ tôi là một đồn cảnh sát. Mẹ tôi là một giáo viên. Cô ấy làm việc trong một trường học. Mẹ tôi dạy học sinh. Tôi là học sinh, và anh trai tôi, Minh, cũng là học sinh. Chúng tôi học ở trường từ thứ Hai đến thứ Sáu.
Trả lời:
1. Is Uyen’s dad police officer? (Bố của Uyên là cảnh sát đúng không?)
Yes, he is. (Đúng vậy.)
2. Does Uyen’s mom work in a police station? (Có phải mẹ Uyên làm ở sở cảnh sát không?)
No, she doesn’t. (Không phải.)
3. Are Uyen and her brother students? (Uyên và anh trai cô ấy là học sinh phải không?)
Yes, they are. (Đúng vậy.)
4. Do they study every day? (Họ có phải đi học mỗi ngày không?)
No, they don’t. (Không phải.)
Bài 4
Read again and write T or F. (Đọc lại và viết T hoặc F.)
1. Uyen’s dad is a police officer.
2. Uyen’s dad works in a fire station.
3. Uyen’s uncle is a pilot.
4. Uyen’s mother teaches students.
5. Minh and Uyen study at school.
Trả lời:
1. T
2. F
3. F
4. T
5. T
Bài 5
Lo
Trả lời:
1. rice (n): cơm
2. chicken (n): gà
3. bubble tea (n): trà sữa
4. pizza (n): bánh pizza
5. fries (n): khoai tây chiên
6. noodles (n): mì
Bài 6
What does he/she like? Lo
Trả lời:
He likes bubble tea and noodles. (Anh ấy thích trà sữa và mì.)
She likes rice and orange juice. (Cô ấy thích cơm và nước cam.)