Giải bài tập SGK Tin học 3 trang 27, 28 sách Cánh diều giúp các em học sinh lớp 3 xem gợi ý giải các câu hỏi Bài 2: Em tập gõ hàng phím cơ sở của Chủ đề A3: Làm quen với cách gõ bàn phím.
Qua đó, các em sẽ biết cách trả lời toàn bộ các câu hỏi Khởi động, Hoạt động, Luyện tập và Vận dụng của bài 2 chủ đề A3 trong sách giáo khoa Tin học 3 Cánh diều. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tin học lớp 3 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Download.vn:
Tin học lớp 3 bài 2: Em tập gõ hàng phím cơ sở
Khởi động Tin học lớp 3 Cánh diều bài 2 chủ đề A3
Em hãy quan sát Hình 1 và so sánh về cách gõ của hai bạn đó.
Trả lời:
Bạn nam gõ bàn phím dùng 1 ngón tay (ngón trỏ), còn bạn nữ dùng 10 ngón để gõ bàn phím.
Hoạt động Tin học lớp 3 Cánh diều bài 2 chủ đề A3
Hoạt động 1
Em hãy đặt hai tay trên hàng phím cơ sở sao cho ngón trỏ trái đặt ở phím F, ngón trỏ phải đặt ở phím J như Hình 2. Quan sát vị trí đặt của các ngón còn lại và cho biết chúng đặt vào những phím nào?
Trả lời:
Các ngón còn lại bên tay trái đặt trên các phím A, S, D; bên tay phải đặt lên các phím K, L, ; và 2 ngón cái đặt vào phím cách.
Hoạt động 2
Em hãy kích hoạt phần mềm RapidTyping, thực hiện theo hướng dẫn ở Hình 3 trang 28 để tập gõ hàng phím cơ sở.
Em hãy so sánh kết quả với bạn Vân Giang.
Trả lời:
- Học sinh thực hành theo hướng dẫn.
- Học sinh so sánh kết quả khi kết thúc luyện gõ.
Luyện tập Tin học lớp 3 Cánh diều bài 2 chủ đề A3
Em hãy chọn EN2. Beginner, bài 1. Basics - Lessons 1 và bài 1. Basics - Lesson 2 để luyện tập. Em hãy ghi lại các kết quả tập gõ của mình vào phiếu như mẫu bên. Đối chiếu kết quả các lần gõ, em có nhận thấy tốc độ và độ chính xác của em tăng lên không?
Trả lời:
Học sinh thực hành luyện gõ và tự nhận xét sự tiến bộ của mình giữa các lần gõ.
Vận dụng Tin học lớp 3 Cánh diều bài 2 chủ đề A3
Tin học lớp 3 trang 28 Vận dụng: Chỉ gõ các phím trên hàng phím cơ sở, em có thể gõ được những từ tiếng Việt hay tiếng Anh nào có nghĩa? Chia sẻ những từ em gõ được với thầy cô và các bạn.
Trả lời:
Từ tiếng Việt: KHÁ, HÀ, LÁ, LÀ, GÀ, ...
Từ tiếng Anh: GAS, HAS, FAD, JAG, LAD, ...