Dota 2: Chi tiết bản cập nhật 7.32b - thuviensachvn.com

Dota 2: Chi tiết bản cập nhật 7.32b

Dota 2 đã cho ra mắt bản cập nhật mới 7.32b chỉnh sửa về tướng và trang bị để cân bằng game. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về bản cập nhật mới nhất này trong bài viết dưới đây.

HAk4JSg-ATrGaxVIfiG7pqAYm9VQ8us" target="_blank" rel="nofollow">Tải Dota 2

Dota 2: Chi tiết bản cập nhật 7.32b

Cập nhật tổng quát

  • Sửa lỗi Specialists Array đôi lúc cho thêm một mục tiêu tấn công
  • Sửa Tempest Double của Arc Warden nhận bùa bất khả xâm phạm của hồ máu khi được tạo ra
  • Sửa tiềm năng cấp 20 của Brewmaser, +1200 máu cho Brewling không ảnh hưởng Brewling tạo ra bởi Primal Companion
  • Sửa đơn vị đồng minh trong Hitch a Ride của Centaur không bị ảnh hưởng bởi Chronosphere
  • Sửa Hitch a Ride của Centaur có thể dùng lên đơn vị không phải tướng
  • Sửa kỹ năng Doom của Doom bị tính thời gian hồi nếu mục tiêu trở nên bất khả xâm phạm trong thời gian thi triển
  • Sửa Boulder Smash của Earth Spirit đôi lúc đẩy mục tiêu xa nhất thay vì gần nhất
  • Sửa các tượng đá từ Stone Remnant của Earth Spirit cho tầm nhìn mà không cần Shard
  • Sửa tiềm năng bán kính Natural Order của Elder Titan không ảnh hưởng đến bán kính của hào quang kháng phép.
  • Sửa Tether của Io không cho phép lên cấp kỹ năng khi đang nối với một đơn vị khác
  • Sửa Arena of Blood của Mars cho phép một vài kỹ năng bay đưa kẻ địch ra ngoài bức tường
  • Sửa Pulverize của Primal Beast bị hủy nếu mục tiêu trúng hiệu ứng khiêu khích của đồng minh
  • Sửa Disseminate của Shadow Demon có thể dùng lên đơn vị miễn nhiễm phép
  • Sửa cách tiềm năng Arcane Curse không thể bị hóa giải của Silencer tương tác với Black King Bar
  • Sửa Planar Pocket của Spirit Breaker chuyển hướng một số phép mà đồng minh dùng, như Disruption
  • Sửa hiệu ứng Planar Pocket của Spirit Breaker kích hoạt khi các phép bị hủy trong thời gian thi triển
  • Sửa cách Latent Toxicity của Venomancer tương tác với Stormcrafter, Heavenly Grace, Black King Bar
  • Sửa tiềm năng Poison Sting của Venomancer chỉ áp dụng lên Plague Ward
  • Sửa Chaotic Offering của Warlock thiếu mất độ trễ 0.5 giây choáng khi dùng

Cập nhật về trang bị

BRACER
  • Sát thương thêm: Từ 3 thành 2
WRAITH BAND
  • Tốc độ đánh: Từ 5 thành 6
URN OF SHADOWS
  • Tầm thi triển Soul Release: Từ 950 thành 750
SPIRIT VESSEL
  • Tầm thi triển Soul Release: Từ 950 thành 750
SOUL RING
  • Giá công thức: Từ 245 thành 400
OCCULT BRACELET
  • Mọi chỉ số: Từ +5 thành +3

SPECIALIST'S ARRAY

  • Mọi chỉ số: Từ +8 thành +5

OGRE SEAL TOTEM

  • Sức mạnh: Từ +12 thành +10

Cập nhật về tướng

ALCHEMIST
  • Sức mạnh: Từ 25 + 2.9 thành 23 +2.7

  • UNSTABLE CONCOCTION

  • Tốc độ chạy thêm: Từ 5/10/15/20% thành 4/8/12/16%

ANTI-MAGE
  • MANA BREAK: Tốc độ chạy giảm khi cạn mana: Từ 10/20/30/40% thành 25/30/35/40%

BATRIDER
  • FIREFLY: Tầm nhìn cộng thêm: Từ 100/200/300/400 thành 50/100/150/200
FLAMING LASSO
  • Thời lượng: Từ 3/3.5/4 thành 2.5/3/3.5 giây
  • TIỀM NĂNG: Tiềm năng cấp 10: Bán kính Sticky Napalm, từ +75 thành +50
  • Tiềm năng cấp 20: Thay +6 sát thương Sticky Napalm thành Firefly +4.5 giây
  • Tiềm năng cấp 25: Thay Firefly +6.5 giây thành Sticky Napalm +10 sát thương

BEASTMASTER
  • DRUMS OF SLOM: Thời gian hồi Từ 50 thành 40 giây
  • Không còn kỹ năng phụ để hủy chiêu thứcTIỀM NĂNG
  • Tiềm năng cấp 10: Thay Inner Beast +10 tốc độ đánh thành Wild Axes +2.5% sát thương
  • Tiềm năng cấp 15: Thay Wild Axes +2.5% sát thương thành Inner Beast +10 tốc đánh

BOUNTY HUNTER

  • Giáp cơ bản: Tăng 1

JINADA

  • Thời gian hồi: Từ 12/9/6/3 thành 9/7/5/3 giây

BREWMASTER

  • PRIMAL SPLIT: Giờ làm mới toàn bộ thời gian hồi của Brewling

BROODMOTHER

  • SPIN WEB: Tốc độ chạy tối thiểu thêm: Từ 0% thành 50%

CENTAUR WARRUNNER

  • Máu hồi mỗi giây cơ bản: Tăng 1
  • HITCH A RIDE: Thời gian hồi: Từ 60 thành 45 giây

CHEN

  • PENITENCE: Tốc độ chạy làm chậm: Từ 18/24/30/36% thành 12/20/28/36%
  • HAND OF GOD: Thời lượng Từ 10 thành 8 giâyTIỀM NĂNG. Tiềm năng cấp 20: Thời gian hồi Hand of God giảm, từ -40 thành -30 giây.

CLINKZ

  • BURNING BARRAGE: Mana tốn Từ 40/55/70/85 thành 45/60/75/90

CLOCKWERK

  • Máu hồi mỗi giây cơ bản: Từ 0.25 thành 0.5
  • BATTERY ASSAULT: Mana tốn từ 100 thành 90
  • HOOKSHOT: Mana tốn từ 150 thành 100/125/150
  • OVERCLOCKING: Mana tốn từ 150 thành 90

DAWNBREAKER

  • Sát thương cơ bản: Giảm 2
  • CELESTIAL HAMMER: Sát thương: Từ 60/90/120/150 thành 50/80/110/140TIỀM NĂNG
  • Tiềm năng cấp 10: Celestial Hammer làm chậm, từ +15% thành +12%
  • Tiềm năng cấp 10: Sát thương Starbreaker xoay/đập, từ +25 thành +18

DAZZLE

  • TIỀM NĂNG: Tiềm năng cấp 15 Shadow Wave hồi máu/sát thương, từ +50 thành +45
  • Tiềm năng cấp 20: Máu hồi khi Shallow Grave kết thúc, từ 225 thành 200
  • Tiềm năng cấp 20: Poison Touch sát thương/giây, từ +40 thành từ +45
  • Tiềm năng cấp 25: Poison Touch làm chậm, từ +32% thành +40%

DEATH PROPHET

  • CRYPT SWARM: Mana tốn: Từ 80/95/110/125 thành 80/90/100/110
  • SPIRIT SIPHON: Sát thương mỗi giây: Từ 20/40/60/80 thành 25/50/75/100
  • EXORCISM: Mana tốn: Từ 250/350/450 thành 200/300/400
  • SILENCE: Tốc độ đường đạn: Từ 1000 thành 1200

DRAGON KNIGHT

  • DRAGON BLOOD: Máu hồi mỗi giây thêm: Từ 3/6/9/12 thành 4/7/10/13
  • Giáp thêm: Từ 3/6/9/12 thành 4/7/10/13

DROW RANGER

  • FROST ARROWS: Sát thương tăng thêm: Từ 5/10/15/20 thành 6/12/18/24
  • Mana tốn: Từ 12 thành 9/10/11/12

EARTH SPIRIT

  • ROLLING BOULDER: Mana tốn từ 70 thành 50

ENIGMA

  • Giáp cơ bản: Giảm 1 TIỀM NĂNG
  • Tiềm năng cấp 10: Tốc đánh Eidolon, từ +20 thành +12
  • Tiềm năng cấp 20: Sát thương Eidolon, từ +50 thành +40

HOODWINK

  • HUNTER'S BOOMERANG: Tầm thi triển: Từ 1000 thành 900

KEEPER OF THE LIGHT

  • SOLAR BIND: Kháng phép giảm: Từ 16/22/28/34% thành 20/25/30/35%

KUNKKA

  • TORRENT: Mana tốn: Từ 90/100/110/120 thành 100

LEGION COMMANDER

  • TIỀM NĂNG: Tiềm năng cấp 25: Press the Attack cho miễn nhiễm phép, từ 2 thành 1.5 giây

LESHRAC

  • Sức mạnh mỗi cấp: Từ 2.5 thành 2.8

LICH

  • FROST SHIELD: Thời lượng: Từ 6 thành 5/6/7/8 giây
  • ICE SPIRE: Giờ thi triển Frost Nova lên chính nó khi bị phá hủy TIỀM NĂNG
  • Tiềm năng cấp 25: Frost Shield cho 50 máu hồi không còn hồi cho Ice Spire.

LIFESTEALER

  • FEAST: Máu tối đa thành sát thương: Từ 0.8/1.0/1.2/1.4% thành 0.8/1.1/1.4/1.7%

MARCI

  • Tốc độ chạy cơ bản: Từ 310 thành 315
  • Sức mạnh tăng mỗi cấp: Từ 3.3 thành 3.6

REBOUND

  • Bán kính đáp: Từ 250 thành 275
  • SIDEKICK: Thời lượng: Từ 6 thành 7 giây
  • UNLEASH: Thời gian hồi đòn Fury: Từ 1.75 thành 1.5 giây

MARS

  • GOD'S REBUKE: Sát thương thêm lên tướng: Từ 20/25/30/35 thành 5/10/15/20
  • BULWARK: Lính từ Scepter không còn tấn công khi Mars bị choáng hoặc cấm đánh
  • ARENA OF BLOOD: Mana tốn: Từ 150/175/200 thành 150/200/250

MEDUSA

  • Nội tại Mana Shield thêm: Từ 100/150/200/250 thành 120/180/240/300

MEEPO

  • POOF: Sát thương: Từ 45/60/75/90 thành 40/60/80/100
  • DIVIDED WE STAND: Kháng phép thêm: Từ 5/10/15% thành 10/15/20%

MORPHLING

  • Mana tốn Adaptive Strike: Từ 50/60/70/80 thành 40/50/60/70
  • Sát thương cơ bản Adaptive Strike: Từ 40/50/60/70 thành 55/65/75/85
  • Mana hồi mỗi giây cơ bản: Từ 0 thành 0.5
  • Hồi máu cơ bản: Từ 0.25 thành 0.5

NAGA SIREN

  • Tốc độ đánh: Từ 100 thành 110
  • MIRROR IMAGE: Thời gian thi triển: Từ 0.65 thành 0.4 giây
  • Thời gian phân tách: Từ 0.3 thành 0.5 giây
  • ENSNARE: Thời gian thi triển: Từ 0.4 thành 0.3
  • SONG OF THE SIREN: Shard: Giờ tăng 1 giây thời lượng

NATURE'S PROPHET

  • Thời gian đánh cơ bản: Từ 1.7 thành 1.5

PHANTOM ASSASSIN

  • Sức mạnh: Từ 21 + 2.2 thành 19 + 2
  • Nhanh nhẹn tăng mỗi cấp: Từ 3.4 thành 3.2
  • Sát thương cơ bản: Giảm 1TIỀM NĂNG
  • Tiềm năng cấp 10: Thời lượng Phantom Strike, từ +1 thành +0.5 giây

PHANTOM LANCER

SPIRIT LANCE

  • Thời gian làm chậm: Từ 3.25 thành 3.75 giâyTIỀM NĂNG
  • Tiềm năng cấp 20: Sát thương Juxtapose, từ +8% thành +10%

PRIMAL BEAST

  • Tốc độ chạy cơ bản: Từ 305 thành 310
  • TRAMPLE: Sát thương cơ bản: Từ 12/28/44/60 thành 15/30/45/60
  • PULVERIZE: Mana tốn: Từ 100/115/130 thành 100
  • ROCK THROW: Sát thương: Từ 300 thành 325

PUCK

  • ILLUSORY ORB
  • Mana tốn: Từ 80/100/120/140 thành 110/120/130/140
  • Tốc độ di chuyển: Từ 651 thành 550

PUDGE

  • FLESH HEAP
  • Sát thương chặn: Từ 7/14/21/28 thành 8/14/20/26

PUGNA

  • NETHER BLAST: Sát thương: Từ 100/175/250/325 thành 100/180/260/340
  • LIFE DRAIN: Máu hút mỗi giây: Từ 150/225/300 thành 160/240/320

QUEEN OF PAIN

  • SHADOW STRIKE: Mana tốn: Từ 110/120/130/140 thành 125/135/145/155

RAZOR

  • STORM SURGE: Tốc độ chạy: Từ 12/16/20/24% thành 6/12/18/24%

RUBICK

  • TIỀM NĂNG: Tiềm năng cấp 10: Sát thương Fade Bolt giảm, từ +10% thành +12%.
    Tiềm năng cấp 20: Thời gian hồi Fade Bolt giảm, từ -4 thành -5

SILENCER

  • ARCANE CURSE: Tốc độ chạy làm chậm: Từ 9/12/15/18% thành 10/15/20/25%
  • GLAIVES OF WISDOM: Thời gian cướp tạm thời: Từ 15/20/25/30 thành 20/25/30/35 giây

TINY

  • Tốc độ chạy cơ bản: Từ 295 thành 285

UNDERLORD

  • FIRESTORM: Sát thương đợt lửa: Từ 25/40/55/70 thành 30/50/70/90

UNDYING

  • DECAY: Sức mạnh cướp (Scepter): Từ 10 thành 8
  • TOMBSTONE: Thời gian hồi: Từ 85/80/75/70 thành 90/85/80/75 giây

VISAGE

  • GRAVE CHILL: Mana tốn: Từ 90 thành 100
  • Tốc độ đánh cướp: Từ 34/46/58/70 thành 25/40/55/70

VOID SPIRIT

  • RESONANT PULSE: Mức hấp thụ mỗi tướng trúng: Từ 30/45/60/75 thành 30/50/70/90
  • Khiên được tăng thêm khi làm mới thay vì bị đặt lại

WINDRANGER

  • TIỀM NĂNG: Tiềm năng cấp 15: Thời gian hồi Windrun, từ -2 thành -3 giây

WITCH DOCTOR

  • DEATH WARD: Sát thương từ 85/140/195 thành 90/150/210

Kết thúc cập nhật Dota 2 7.32b!

Chủ đề liên quan

Hướng dẫn

Thủ thuật Game

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK