Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2024 - 2025 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đã tổ chức vào ngày 30 và 31/5/2024. Các thí sinh dự thi 3 môn bắt buộc là: Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh.
Sau khi kì thi kết thúc thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 tỉnh Quảng Trị cũng như điểm chuẩn tuyển sinh 10 Quảng Trị 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Vậy mời các bạn cùng theo dõi điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 - 2025 của Quảng Trị trong bài viết dưới đây của thuviensachvn.com:
Điểm chuẩn vào 10 Quảng Trị năm 2024
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Quảng Trị
Điểm chuẩn lớp 10 THPT Chuyên Lê Qúy Đôn 2024
Điểm chuẩn lớp 10 THPT Triệu Phong 2024
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên Lê Quý Đôn - tỉnh Quảng Trị năm 2023
TT | Lớp chuyên | Số lượng chuyển thẳng | Nguyện vọng 1 | Số lượng trúng tuyển | Nguyện vọng 2 | Số lượng trúng tuyển |
1 | Toán | 02 | 30.40 | 32 | - | 0 |
2 | Tin học | 01 | 25.50 | 29 | 33.35 (từ Vật lý sang) | 2 |
29.50 (từ Toán sang) | 1 | |||||
3 | Vật lý | 01 | 33.50 | 32 | - | 0 |
4 | Hóa học | 02 | 33.55 | 32 | - | 0 |
5 | Sinh học | 02 | 26.00 | 31 | 33.50 (từ Hóa học sang) | 1 |
6 | Ngữ văn | 03 | 36.05 | 32 | - | 0 |
7 | Lịch sử | 01 | 25.65 | 11 | 35.15 (từ Ngữ Văn sang) | 4 |
34.55 (từ Tiếng Anh sang) | 1 | |||||
8 | Địa lý | 0 | 30.25 | 16 | - | 0 |
9 | Tiếng Anh | 02 | 34.60 | 60 | - | 0 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên Quảng Trị năm 2022
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 35.5 | Chuyên Toán | ||
2 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 33.25 | Chuyên Tin | ||
3 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 31.75 | Chuyên Lý | ||
4 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 37.5 | Chuyên Hóa | ||
5 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 31.5 | Chuyên Sinh | ||
6 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 35.5 | Chuyên Văn | ||
7 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 27.25 | Chuyên Sử | ||
8 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 30.5 | Chuyên Địa | ||
9 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 37.5 | Chuyên Anh | ||
10 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 34.25 | Không chuyên Văn | ||
11 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 36.65 | Không chuyên Anh | ||
12 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 35.25 | Không chuyên Hóa | ||
13 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 30.25 | Không chuyên Lý | ||
14 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 35 | Không chuyên Toán |