Điểm chuẩn vào 10 Hưng Yên 2024 - 2025 là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.
Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2024 - 2025 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên tổ chức vào ngày 04 và 05/6/2024. Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Hưng Yên, điểm chuẩn tuyển sinh 10 Hưng Yên 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của thuviensachvn.com:
Điểm chuẩn lớp 10 Hưng Yên năm 2024
Điểm chuẩn vào lớp 10 Hưng Yên năm 2024
Ngày 13/6, Sở GD&ĐT Hưng Yên chính thức công bố điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập tổ chức thi tuyển năm học 2024 - 2025:
1. Sở GD&ĐT tỉnh Hưng Yên công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 năm học 2024 - 2025 các trường THPT như sau:
2. Điểm chuẩn vào trường THPT Chuyên Hưng Yên như sau:
Điểm chuẩn vào lớp 10 Hưng Yên năm 2023
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hưng Yên công lập
Điểm chuẩn vào lớp 10 Hưng Yên 2022 công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Hưng Yên | 17.25 | |||
2 | THPT Tiên Lữ | 14.85 | |||
3 | THPT Trần Hưng Đạo | 16.15 | |||
4 | THCS-THPT Hoàng Hoa Thám | 14.5 | 17.2 | ||
5 | THPT Phù Cừ | 15.2 | |||
6 | THPT Nam Phù Cừ | 12.4 | 16.85 | ||
7 | THPT Ân Thi | 14.95 | |||
8 | THPT Nguyễn Trung Ngạn | 13.8 | 16.85 | ||
9 | THPT Phạm Ngũ Lão | 15.15 | |||
10 | THPT Kim Động | 16.55 | |||
11 | THPT Đức Hợp | 15.55 | |||
12 | THPT Nghĩa Dân | 15 | |||
13 | THPT Khoái Châu | 16.65 | Cơ sở 1: TT Khoái Châu | ||
14 | THPT Khoái Châu | 16.35 | Cơ sở 2: Xã Đại Hưng | ||
15 | THPT Trần Quang Khải | 14 | 17.45 | ||
16 | THPT Nguyễn Siêu | 15 | 16.6 | ||
17 | THPT Yên Mỹ | 17.05 | |||
18 | THPT Triệu Quang Phục | 16.65 | |||
19 | THPT Minh Châu | 16.15 | |||
20 | THPT Mỹ Hào | 18.55 | |||
21 | THPT Nguyễn Thiện Thuật | 16.75 | |||
22 | THPT Văn Lâm | 18 | |||
23 | THPT Trưng Vương | 18.15 | |||
24 | THPT Văn Giang | 17.9 | |||
25 | THPT Dương Quảng Hàm | 16.3 | |||
26 | THPT Chuyên Hưng Yên | 37.05 | Chuyên Toán | ||
27 | THPT Chuyên Hưng Yên | 34.5 | Chuyên Tin | ||
28 | THPT Chuyên Hưng Yên | 37.1 | Chuyên Lý | ||
29 | THPT Chuyên Hưng Yên | 35.1 | Chuyên Hóa | ||
30 | THPT Chuyên Hưng Yên | 29.25 | Chuyên Sinh | ||
31 | THPT Chuyên Hưng Yên | 37.45 | Chuyên Văn | ||
32 | THPT Chuyên Hưng Yên | 32.2 | Chuyên Sử | ||
33 | THPT Chuyên Hưng Yên | 32.7 | Chuyên Địa | ||
34 | THPT Chuyên Hưng Yên | 36.05 | Chuyên Anh |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 THPT Chuyên Hưng Yên
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hưng Yên công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Hưng Yên | 16.25 | |||
2 | THPT Tiên Lữ | 14 | |||
3 | THPT Trần Hưng Đạo | 14.15 | |||
4 | THCS-THPT Hoàng Hoa Thám | 14.35 | |||
5 | THPT Phù Cừ | 12.6 | |||
6 | THPT Nam Phù Cừ | 13.25 | |||
7 | THPT Ân Thi | 14.3 | |||
8 | THPT Nguyễn Trung Ngạn | 14 | |||
9 | THPT Phạm Ngũ Lão | 13.7 | |||
10 | THPT Kim Động | 14.8 | |||
11 | THPT Đức Hợp | 15.9 | |||
12 | THPT Nghĩa Dân | 14 | |||
13 | THPT Khoái Châu | 16.9 | Cơ sở 1: TT Khoái Châu | ||
14 | THPT Khoái Châu | 16.65 | Cơ sở 2: Xã Đại Hưng | ||
15 | THPT Trần Quang Khải | 16.2 | |||
16 | THPT Nguyễn Siêu | 15 | |||
17 | THPT Yên Mỹ | 17.05 | |||
18 | THPT Triệu Quang Phục | 15.55 | |||
19 | THPT Minh Châu | 15.7 | |||
20 | THPT Mỹ Hào | 18.1 | |||
21 | THPT Nguyễn Thiện Thuật | 17.25 | |||
22 | THPT Văn Lâm | 17 | |||
23 | THPT Trưng Vương | 17.9 | |||
24 | THPT Văn Giang | 18.2 | |||
25 | THPT Dương Quảng Hàm | 16.5 | |||
26 | THPT Chuyên Hưng Yên | 36.05 | Chuyên Toán | ||
27 | THPT Chuyên Hưng Yên | 32.25 | Chuyên Lý | ||
28 | THPT Chuyên Hưng Yên | 37.85 | Chuyên Hóa | ||
29 | THPT Chuyên Hưng Yên | 33.65 | Chuyên Sinh | ||
30 | THPT Chuyên Hưng Yên | 31.65 | Chuyên Toán Tin | ||
31 | THPT Chuyên Hưng Yên | 34.45 | Chuyên Văn | ||
32 | THPT Chuyên Hưng Yên | 29.4 | Chuyên Sử | ||
33 | THPT Chuyên Hưng Yên | 30.85 | Chuyên Địa | ||
34 | THPT Chuyên Hưng Yên | 35.65 | Chuyên Anh |