Điểm chuẩn vào 10 Hà Nội năm 2024 - 2025

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hà Nội

Điểm chuẩn vào 10 năm 2024

Điểm chuẩn vào 10 Hà Nội 2024 - 2025 là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.

Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2024 - 2025 các trường THPT công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội tổ chức vào ngày 08 - 09/6/2024. Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Hà Nội, điểm chuẩn tuyển sinh 10 Hà Nội 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của thuviensachvn.com:

Điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội năm 2024

Điểm chuẩn vào 10 Hà Nội công lập 2024

Điểm chuẩn vào 10 Hà Nội công lập 2024

Điểm chuẩn vào 10 Hà Nội công lập 2024

Điểm chuẩn vào 10 Hà Nội công lập 2024

Điểm chuẩn vào 10 Hà Nội công lập 2024

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2024Điểm trung bình/ mônChênh lệch với 2023
KHU VỰC 1
Ba Đình
1THPT Phan Đình Phùng41,758,35-1
2THPT Phạm Hồng Thái37,57,5-3,25
3THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình38,57,7-1,25
Tây Hồ
4THPT Tây Hồ37,757,55-1
5THPT Chu Văn An42,58,5-2
KHU VỰC 2
Hoàn Kiếm
6THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm39,57,9-2,25
7THPT Việt Đức41,258,25-1,75
Hai Bà Trưng
8THPT Thăng Long42,258,451,25
9THPT Trần Nhân Tông39,757,950
10THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng23,754,75-16,25
KHU VỰC 3
Đống Đa
11THPT Đống Đa36,57,3-3
12THPT Kim Liên41,758,35-1,5
13THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa39,757,95-1,25
14THPT Quang Trung - Đống Đa37,757,55-2,25
Thanh Xuân
15THPT Nhân Chính41,258,250,25
16Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân38,257,650,25
17THPT Khương Đình36,757,35-1,5
18THPT Khương Hạ367,2-1,5
Cầu Giấy
19THPT Cầu Giấy408-1,5
20THPT Yên Hòa42,58,50,25
KHU VỰC 4
Hoàng Mai
21THPT Hoàng Văn Thụ38,257,651
22THPT Trương Định37,257,45-1,25
23THPT Việt Nam - Ba Lan397,81,25
Thanh Trì
24THPT Ngô Thì Nhậm34,256,85-2,75
25THPT Ngọc Hồi37,757,555,75
26THPT Đông Mỹ336,6-2,5
27THPT Nguyễn Quốc Trinh31,256,25-3,75
KHU VỰC 5
Long Biên
28THPT Nguyễn Gia Thiều41,758,350
29THPT Lý Thường Kiệt36,57,3-2,25
30THPT Thạch Bàn36,57,30
31THPT Phúc Lợi37,757,550
Gia Lâm
32THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm35,757,15-2,5
33THPT Dương Xá36,257,251,25
34THPT Nguyễn Văn Cừ357-0,75
35THPT Yên Viên367,2-0,75
KHU VỰC 6
Sóc Sơn
36THPT Đa Phúc36,257,254
37THPT Kim Anh326,41
38THPT Minh Phú29,755,950,75
39THPT Sóc Sơn34,756,950,5
40THPT Trung Giã29,755,95-2,75
41THPT Xuân Giang31,256,250,75
Đông Anh
42THPT Bắc Thăng Long35,257,050
43THPT Cổ Loa357-1,75
44THPT Đông Anh346,8-0,25
45THPT Liên Hà35,57,1-2
46THPT Vân Nội346,80
Mê Linh
47THPT Mê Linh35,57,10,5
48THPT Quang Minh29,55,9-1
49THPT Tiền Phong316,2-0,5
50THPT Tiến Thịnh265,2-1
51THPT Tự Lập28,255,652,25
52THPT Yên Lãng316,2-1,75
KHU VỰC 7
Bắc Từ Liêm
53THPT Nguyễn Thị Minh Khai41,258,250,25
54THPT Xuân Đỉnh40,258,050,5
55THPT Thượng Cát37,257,451
Nam Từ Liêm
56THPT Đại Mỗ35,257,050,5
57THPT Trung Văn36,757,35-1
58THPT Xuân Phương37,757,550,5
59THPT Mỹ Đình39,57,9-0,5
Hoài Đức
60THPT Hoài Đức A36,257,251,75
61THPT Hoài Đức B34,756,951,5
68THPT Vạn Xuân - Hoài Đức33,256,651,75
63THPT Hoài Đức C32,256,452
Đan Phượng
64THPT Đan Phượng346,8-0,25
65THPT Hồng Thái29,55,9-0,75
66THPT Tân Lập346,81
67THPT Thọ Xuân30,756,155,25
KHU VỰC 8
Phúc Thọ
68THPT Ngọc Tảo26,255,25-2,75
69THPT Phúc Thọ295,80,5
70THPT Vân Cốc26,55,31,75
Sơn Tây
71THPT Tùng Thiện33,756,750,75
72THPT Xuân Khanh24,54,92,25
73THPT Sơn Tây397,80,25
Ba Vì
74THPT Ba Vì22,54,5-2
75THPT Bất Bạt2558
76Phổ thông Dân tộc nội trú336,63,75
77THPT Ngô Quyền - Ba Vì29,755,952
78THPT Quảng Oai30,256,05-0,5
79THPT Minh Quang183,61
KHU VỰC 9
Thạch Thất
80THPT Bắc Lương Sơn2043
81Hai Bà Trưng - Thạch Thất265,21
82Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất27,755,55-1
83THPT Thạch Thất31,256,25-1,75
84THPT Minh Hà24,754,95-1
Quốc Oai
85THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai285,6-0,75
86THPT Minh Khai26,55,3-1
87THPT Quốc Oai35,757,15-0,5
88THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai27,255,45-0,5
KHU VỰC 10
Hà Đông
89THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông42,58,50,25
90THPT Quang Trung - Hà Đông39,257,85-0,75
91THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông377,42
Chương Mỹ
92THPT Chúc Động30,256,050,5
93THPT Chương Mỹ A367,2-1
94THPT Chương Mỹ B27,255,451,25
95THPT Xuân Mai3060
96THPT Nguyễn Văn Trỗi26,255,253,75
Thanh Oai
97THPT Nguyễn Du - Thanh Oai30,756,150,5
98THPT Thanh Oai A31,256,252,5
99THPT Thanh Oai B346,82
KHU VỰC 11
Thường Tín
100THPT Thường Tín326,4-2
101THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín29,755,95-2,25
102THPT Lý Tử Tấn285,61,5
103THPT Tô Hiệu - Thường Tín26,755,35-0,5
104THPT Vân Tảo28,55,7-2
Phú Xuyên
105THPT Đồng Quan285,6-0,75
106THPT Phú Xuyên A28,255,650,5
107THPT Phú Xuyên B234,6-2,75
108THPT Tân Dân25,255,050,75
KHU VỰC 12
Mỹ Đức
109THPT Hợp Thanh234,6-1
110THPT Mỹ Đức A31,756,350
111THPT Mỹ Đức B27,55,50,5
112THPT Mỹ Đức C193,8-3
Ứng Hòa
113THPT Đại Cường214,2-1
114THPT Lưu Hoàng2043
115THPT Trần Đăng Ninh27,55,50,25
116THPT Ứng Hòa A29,255,850,25
117THPT Ứng Hòa B234,60

Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên 2024

Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên 2024

Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Ngoại ngữ 2024

Điểm chuẩn lớp 10 của trường chuyên Ngoại ngữ năm 2024:

TTNgành họcKhối thiHệ chuyên
1Tiếng AnhD125
2Tiếng NgaD123,5
3Tiếng PhápD124,03
D325,12
4Tiếng TrungD124,77
D423,17
5Tiếng ĐứcD124,74
D523,35
6Tiếng NhậtD125
D623,16
7Tiếng HànD124,39
D723,14

Điểm chuẩn vào 10 THPT chuyên KHXH&NV

Điểm chuẩn tuyển sinh hệ chuyên lớp 10 Trường THPT Chuyên KHXH&NV năm 2024 như sau:

TTLớpMức điểm chuẩn
1Chuyên Ngữ văn8.00
2Chuyên Lịch sử7.50
3Chuyên Địa lý7.00

Điểm chuẩn vào 10 chuyên Khoa học Tự nhiên 2024

Điểm trúng tuyển vào lớp 10 THPT chuyên năm 2024 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên như sau:

Chuyên Toán học20.25 điểm
Chuyên Tin học19.5 điểm
Chuyên Vật lý

Cách tính điểm thi vào lớp 10 Hà Nội 2024

Theo hướng dẫn tại Kế hoạch 93/KH-UBND năm 2024 thì cách tính điểm vào lớp 10 như sau:

- Đối với các trường công lập không chuyên:

Điểm xét tuyển (ĐXT) = (Điểm bài thi môn Toán + Điểm bài thi môn Ngữ văn) x 2 + Điểm bài thi môn Ngoại ngữ + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

- Điểm bài thi của các môn tính theo thang điểm 10,0.

- Căn cứ vào diện ưu tiên của học sinh theo Quy chế tuyển sinh để xác định điểm ưu tiên.

- Tuyển những thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào trường, lấy theo ĐXT từ cao xuống thấp đến khi hết chỉ tiêu.

- Chỉ xét tuyển đối với học sinh có đủ bài thi theo quy định, không vi phạm Quy chế thi đến mức hủy kết quả bài thi, không có bài thi bị điểm 0 (không).

- Các trường THPT chuyên:

+ Tính điểm vòng sơ tuyển

Điểm sơ tuyển = Điểm thi học sinh giỏi, tài năng + Điểm xếp loại học lực 4 năm cấp THCS + Điểm kết quả tốt nghiệp THCS

+ Tính điểm vòng thi tuyển

Điểm xét tuyển vòng 2 thi tuyển được tính như sau:

Điểm xét tuyển: = Tổng điểm các bài thi không chuyên (hệ số 1) + Điểm bài thi chuyên (hệ số 2)

Điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội năm 2023

1. Điểm chuẩn vào 10 các trường công lập

Chiều 1/7, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội công bố điểm chuẩn lớp 10 của hơn 110 trường công lập.

TTTên đơn vịĐiểm chuẩn 2023Trung bình môn
KHU VỰC 1
Ba Đình
1THPT Phan Đình Phùng42,758,55
2THPT Phạm Hồng Thái40,758,15
3THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình39,757,95
Tây Hồ
4THPT Tây Hồ38,757,75
5THPT Chu Văn An44,58,9
KHU VỰC 2
Hoàn Kiếm
6THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm41,758,35
7THPT Việt Đức438,6
Hai Bà Trưng
8THPT Thăng Long418,2
9THPT Trần Nhân Tông39,757,95
10THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng408
KHU VỰC 3
Đống Đa
11THPT Đống Đa39,57,9
12THPT Kim Liên43,258,65
13THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa418,2
14THPT Quang Trung - Đống Đa408
Thanh Xuân
15THPT Nhân Chính418,2
16Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân387,6
17THPT Khương Đình38,257,65
18THPT Khương Hạ
Cầu Giấy
19THPT Cầu Giấy41,58,3
20THPT Yên Hòa42,258,45
KHU VỰC 4
Hoàng Mai
21THPT Hoàng Văn Thụ37,257,45
22THPT Trương Định38,57,7
23THPT Việt Nam - Ba Lan37,757,55
Thanh Trì
24THPT Ngô Thì Nhậm377,4
25THPT Ngọc Hồi326,4
26THPT Đông Mỹ35,57,1
27THPT Nguyễn Quốc Trinh357
KHU VỰC 5
Long Biên
28THPT Nguyễn Gia Thiều41,758,35
29THPT Lý Thường Kiệt38,757,75
30THPT Thạch Bàn36,57,3
31THPT Phúc Lợi37,757,55
Gia Lâm
32THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm38,257,65
33THPT Dương Xá357
34THPT Nguyễn Văn Cừ35,757,15
35THPT Yên Viên36,757,35
KHU VỰC 6
Sóc Sơn
36THPT Đa Phúc32,256,45
37THPT Kim Anh316,2
38THPT Minh Phú295,8
39THPT Sóc Sơn34,256,85
40THPT Trung Giã32,56,5
41THPT Xuân Giang30,56,1
Đông Anh
42THPT Bắc Thăng Long35,257,05
43THPT Cổ Loa36,757,35
44THPT Đông Anh34,256,85
45THPT Liên Hà37,57,5
46THPT Vân Nội346,8
Mê Linh
47THPT Mê Linh357
48THPT Quang Minh30,56,1
49THPT Tiền Phong31,56,3
50THPT Tiến Thịnh275,4
51THPT Tự Lập265,2
52THPT Yên Lãng32,756,55
KHU VỰC 7
Bắc Từ Liêm
53THPT Nguyễn Thị Minh Khai418,2
54THPT Xuân Đỉnh39,757,95
55THPT Thượng Cát36,257,25
Nam Từ Liêm
56THPT Đại Mỗ34,756,95
57THPT Trung Văn37,757,55
58THPT Xuân Phương37,257,45
59THPT Mỹ Đình
Hoài Đức
60THPT Hoài Đức A34,56,9
61THPT Hoài Đức B33,256,65
68THPT Vạn Xuân - Hoài Đức31,56,3
63THT Hoài Đức C30,256,05
Đan Phượng
64THPT Đan Phượng34,256,85
65THPT Hồng Thái30,256,05
66THPT Tân Lập336,6
67Thọ Xuân25,55,1
KHU VỰC 8
Phúc Thọ
68THPT Ngọc Tảo295,8
69THPT Phúc Thọ28,55,7
70THPT Vân Cốc24,754,95
Sơn Tây
71THPT Tùng Thiện336,6
72THPT Xuân Khanh22,254,45
73THPT Sơn Tây38,757,75
Ba Vì
74THPT Ba Vì24,54,9
75THPT Bất Bạt173,4
76Phổ thông Dân tộc nội trú29,255,85
77THPT Ngô Quyền - Ba Vì27,755,55
78THPT Quảng Oai30,756,15
79THPT Minh Quang173,4
KHU VỰC 9
Thạch Thất
80THPT Bắc Lương Sơn173,4
81Hai Bà Trưng - Thạch Thất255
82Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất28,755,75
83THPT Thạch Thất336
84THPT Minh Hà25,75
Quốc Oai
85THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai28,755,75
86THPT Minh Khai27,55,5
87THPT Quốc Oai36,257,25
88THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai27,755,55
KHU VỰC 10
Hà Đông
89THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông42,258,45
90THPT Quang Trung - Hà Đông408
91THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông357
Chương Mỹ
92THPT Chúc Động29,755,95
93THPT Chương Mỹ A377,4
94THPT Chương Mỹ B265,2
95THPT Xuân Mai306
96THPT Nguyễn Văn Trỗi22,5
Thanh Oai
97THPT Nguyễn Du - Thanh Oai30,256,05
98THPT Thanh Oai A28,755,75
99THPT Thanh Oai B326,4
KHU VỰC 11
Thường Tín
100THPT Thường Tín346,8
101THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín326,4
102THPT Lý Tử Tấn26,55,3
103THPT Tô Hiệu - Thường Tín27,255,45
104THPT Vân Tảo30,56,1
Phú Xuyên
105THPT Đồng Quan28,755,75
106THPT Phú Xuyên A27,755,55
107THPT Phú Xuyên B25,755,15
108THPT Tân Dân24,54,9
KHU VỰC 12
Mỹ Đức
109THPT Hợp Thanh244,8
110THPT Mỹ Đức A31,756,35
111THPT Mỹ Đức B275,4
112THPT Mỹ Đức C224,4
Ứng Hòa
113THPT Đại Cường224,4
114THPT Lưu Hoàng173,4
115THPT Trần Đăng Ninh27,255,45
116THPT Ứng Hòa A295,8
117THPT Ứng Hòa B234,6

2. Điểm chuẩn vào 10 chuyên Hà Nội 2023

Lớp 10 chuyênTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamTHPT chuyên Nguyễn HuệTHPT Chu Văn AnTHPT Sơn Tây
Văn4038,253934,5
Lịch sử4037,7540,7530,25
Địa lý40,537,2538,2530
Anh42,439,340,2534,25
Nga41,938,2--
Trung43,3---
Pháp41,1538,237,15-
Toán40,2536,753730
Tin học39,753637,2526,75
Vật lý41,938,239,6531,75
Hóa học37,953435,0523,7
Sinh học40,538,53827,75

3. Điểm chuẩn vào lớp 10 trường chuyên KHXH&NV

Điểm chuẩn với lớp chuyên Ngữ văn là 34,6 điểm. Lớp chuyên Địa lý có mức điểm trúng tuyển là 30,1 điểm, cao hơn năm trước 1,6 điểm. Tương tự, điểm chuẩn lớp chuyên Lịch sử (30 điểm) tăng 2 điểm so với năm ngoái.

4. Điểm chuẩn vào 10 chuyên KHTN 2023

Lớp 10 chuyênĐiểm chuẩn
Toán19,5
Tin19,25
16,25
Hóa15
Sinh15

Liên kết tải về

pdf Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hà Nội
pdf Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hà Nội 1

Chủ đề liên quan

Học tập

Thi vào 10

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK