Điểm chuẩn vào 10 Đồng Tháp 2024 - 2025 là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.
Kỳ thi tuyển vào lớp 10 Đồng Tháp năm 2024 - 2025 xét tuyển, chỉ thi hệ Chuyên ngày 7 - 9/6/2024. Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Chuyên Đồng Tháp, điểm chuẩn tuyển sinh 10 Đồng Tháp 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của thuviensachvn.com:
Điểm chuẩn lớp 10 Đồng Tháp năm 2024
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Chuyên Đồng Tháp
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Đồng Tháp
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Châu Thành 1 | 35.7 | 37.7 | ||
2 | THPT Châu Thành 2 | 36.8 | 38.8 | ||
3 | THPT Tân Phú Trung | 34.4 | 36.4 | ||
4 | THPT Lai Vung 1 | 37.4 | 39.4 | ||
5 | THPT Lai Vung 2 | 35.1 | 37.1 | ||
6 | THPT Lai Vung 3 | 35 | 37 | ||
7 | THPT Lấp Vò 1 | 39.1 | 41.1 | ||
8 | THPT Lấp Vò 2 | 35.1 | 37.1 | ||
9 | THPT Lấp Vò 3 | 35.2 | 37.2 | ||
10 | THCS & THPT Bình Thạnh Trung | 35.3 | 37.3 | ||
11 | THPT TP Sa Đéc | 41.4 | 43.4 | ||
12 | THPT Nguyễn Du | 36.5 | 38.5 | ||
13 | THPT TP Cao Lãnh | 42.3 | 44.3 | ||
14 | THPT Trần Quốc Toản | 35.9 | 37.9 | ||
15 | THPT Thiên Hộ Dương | 36.4 | 38.4 | ||
16 | THPT Đỗ Công Tưởng | 36.5 | 38.5 | ||
17 | THPT Cao Lãnh 1 | 36.4 | 38.4 | ||
18 | THPT Cao Lãnh 2 | 33.5 | 35.5 | ||
19 | THPT Thống Linh | 33.4 | 35.4 | ||
20 | THPT Kiến Văn | 33.7 | 35.4 | ||
21 | THCS và THPT Nguyễn Văn Khải | 31.2 | 33.2 | ||
22 | THPT Tháp Mười | 36.4 | 38.4 | ||
23 | THPT Mỹ Quý | 33.2 | 35.2 | ||
24 | THPT Trường Xuân | 34.6 | 36.6 | ||
25 | THPT Phú Điền | 34.7 | 36.7 | ||
26 | THPT Đốc Binh Kiều | 33.2 | 35.2 | ||
27 | THPT Tràm Chim | 34.7 | 36.7 | ||
28 | THPT Tam Nông | 34.2 | 36.2 | ||
29 | THCS và THPT Hòa Bình | 31.2 | 33.2 | ||
30 | THCS - THPT Phú Thành A | 33.9 | 35.9 | ||
31 | THPT Thanh Bình 1 | 37.3 | 39.3 | ||
32 | THPT Thanh Bình 2 | 34.3 | 36.3 | ||
33 | THCS - THPT Tân Mỹ | 34 | 36 | ||
34 | THPT Hồng Ngự 1 | 35.3 | 37.3 | ||
35 | THPT Chu Văn An | 35.5 | 37.5 | ||
36 | THPT Hồng Ngự 2 | 32.4 | 34.4 | ||
37 | THPT Hồng Ngự 3 | 35.2 | 37.2 | ||
38 | THPT Long Khánh A | 35.2 | 37.2 | ||
39 | THPT Tân Hồng | 35.9 | 37.9 | ||
40 | THPT Tân Thành | 33.1 | 35.1 | ||
41 | THCS và THPT Giồng Thị Đam | 33.6 | 35.6 | ||
42 | THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu | 38.625 | Chuyên Toán | ||
43 | THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu | 31.25 | Chuyên Vật lí | ||
44 | THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu | 35.25 | Chuyên Hóa học | ||
45 | THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu | 28.25 | Chuyên Sinh học | ||
46 | THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu | 28.225 | Chuyên Tin học | ||
47 | THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu | 34.625 | Chuyên Ngữ văn | ||
48 | THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu | 33.4 | Chuyên Tiếng Anh | ||
49 | THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu | 26.875 | Không chuyên | ||
50 | THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu | 31 | Chuyên Toán | ||
51 | THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu | 24.75 | Chuyên Vật lí | ||
52 | THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu | 30.625 | Chuyên Hóa học | ||
53 | THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu | 28 | Chuyên Sinh học | ||
54 | THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu | 20.125 | Chuyên Tin học | ||
55 | THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu | 30.875 | Chuyên Ngữ văn | ||
56 | THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu | 27.375 | Chuyên Tiếng Anh | ||
57 | THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu | 21.15 | Không chuyên |