Điểm chuẩn Đại học kinh tế Đà Nẵng 2022

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng

Trường đại học Kinh tế Đà Nẵng

Điểm chuẩn Đại học kinh tế Đà Nẵng 2022 như thế nào? Mức học phí Đại học kinh tế Đà Nẵng là bao nhiêu? Đây là câu hỏi được rất nhiều bậc phụ huynh và các em học sinh quan tâm. Chính vì vậy trong bài viết dưới đây Download.vn xin giới thiệu đến các bạn toàn bộ thông tin về trường đại học kinh tế Đà Nẵng, điểm chuẩn, học phí và các ngành tuyển sinh.

Trường đại học Kinh tế Đà Nẵng là ngôi trường nổi tiếng và danh giá trong việc đào tạo khối ngành kinh tế. Với môi trường học thuật tiên tiến và nhân văn đem đến những ứng dụng, chuyển giao tri thức khoa học kinh tế, kinh doanh và quản lý. Vậy dưới đây là điểm chuẩn Đại học kinh tế Đà Nẵng, mời các bạn cùng theo dõi nhé.

A. Giới thiệu Đại học Kinh tế Đà Nẵng

  • Tên trường: Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Economics – The University of Danang (DUE)
  • Mã trường: DDQ
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế - Liên thông
  • Địa chỉ: 71, Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
  • SĐT: (0236) 352 2345 - (0236) 383 6169
  • Email: [email protected]
  • Website: https://due.udn.vn/
  • Facebo
    : www.facebo
    .com/FaceDue

B. Điểm chuẩn Đại học kinh tế Đà Nẵng 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9026
27340115MarketingA00; A01; D01; D9026.75
37340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9026.75
47340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D9026.25
57340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D9026.5
67340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D9025.25
77340301Kế toánA00; A01; D01; D9025.5
87340302Kiểm toánA00; A01; D01; D9025.5
97340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D9026
107340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9024.75
117340420Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanhA00; A01; D01; D9025.5
127380101LuậtA00; A01; D01; D9624.75
137380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D9625.5
147310101Kinh tếA00; A01; D01; D9025
157310205Quản lý Nhà nướcA00; A01; D01; D9624.25
167310107Thống kê kinh tếA00; A01; D01; D9024.75
177810103Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D9025.25
187610201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D9024.75

C. Học phí Đại học Kinh tế Đà Nẵng

Mức học phí của trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng như sau:

Năm học 2020 - 2021Năm học 2021 - 2022
Năm học 2022 - 2023
Nhóm 112.500.000 đồng/ năm13.500.000 đồng/ năm
14.500.000 đồng/ năm
Nhóm 216.500.000 đồng/ năm17.500.000 đồng/ năm
18.500.000 đồng/ năm
Nhóm 319.500.000 đồng/ năm20.500.000 đồng/ năm
21.500.000 đồng/ năm

D. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngànhTổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Kinh tế

7310101A00; A01; D01; D9045

Thống kê kinh tế

7310107A00; A01; D01; D9010

Quản lý nhà nước

7310205A00; A01; D01; D9615

Quản trị kinh doanh

7340101A00; A01; D01; D9080

Marketing

7340115A00; A01; D01; D9035

Kinh doanh quốc tế

7340120A00; A01; D01; D9050

Kinh doanh thương mại

7340121A00; A01; D01; D9020

Thương mại điện tử

7340122A00; A01; D01; D9025

Tài chính - Ngân hàng

7340201A00; A01; D01; D9055

Kế toán

7340301A00; A01; D01; D9055

Kiểm toán

7340302A00; A01; D01; D9035

Quản trị nhân lực

7340404A00; A01; D01; D9015

Hệ thống thông tin quản lý

7340405A00; A01; D01; D9040

Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

7340420A00; A01; D01; D9015

Luật

7380101A00; A01; D01; D9615

Luật kinh tế

7380107A00; A01; D01; D9625

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103A00; A01; D01; D9030

Quản trị khách sạn

7810201A00; A01; D01; D9030

Liên kết tải về

pdf Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng
doc Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng 1

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK