Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 đang đến gần. Download.vn xin gửi đến các em học sinh Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh - Sở GD&ĐT Thanh Hóa 2018 lần 1. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm thi kèm theo. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp ích nhiều trong việc ôn luyện và củng cố kiến thức môn Tiếng Anh để chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 sắp tới. Chúc các em ôn tập tốt và đạt điểm số cao trong kỳ thi vào lớp 10.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ B | ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 LẦN 1 NĂM 2018 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm có 02 trang) |
PHẦN A: NGỮ ÂM
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. out B. around C. about D. could
2. A. needed B. stopped C. wanted D. naked
3. A. government B. environment C. comment D. development
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
1. A. destroy 2. A. mistake | B. attend B. listen | C. visit C. doctor | D. receive D. happen |
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG
I. Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. My brother often (go) _______ to school by bike every day.
2. Last night, my brother ( play) ______________ football with my father.
3. My father enjoys (watch) _______________ television in the evenings.
4. Nam (buy) _______________ a new car for 2 weeks.
5. Men used to( bread)_________________ winner of the family.
6. When I came home from work yesterday, my father (co
7. I wish I (can) _________ speak English fluently.
8. Tuan and Huong (not/go) ______________ to the market last night.
II. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
1. My best friends often play tennis _______ Sundays.
A. at B. on C. for D. in
2. Conical hat making in the village has been passed _____ from generation to generation
A. on B. down C. up D.in
3. Do you need any help ?
A. No. Thank you C. I’m afraid I’m busy now.
B. What can I do for you D. Let me help you
4. I invited her to join our trip to Trang An, but she ______ down my invitation.
A. passed B. sat C. turned D.closed
5. English _______ all over the world.
A. is sp
III. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.
1. Nam is a student. _____________school is in the countryside. (He/ His)
2. She has been a teacher of English_____________2010. (since/ for)
3. Mai didn't go to school yesterday _____________she was ill. (because/ although)
4. Nam had a serious accident because he didn't drive _______. (careful/carefully)
5. What's the name of the man ____________gave us a gift. (who/ whom)
6. My mother is a good ____________________ . (co
7.The city has recently set _____ a new library in the West Suburb. ( up/ off )
PHẦN C: ĐỌC HIỂU
I. Chọn một từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
There (1) __________ main kinds of sports: team sports and individual sports. Teams sports are such (2) ______________ baseball, basketball and volleyball .Team sports require two separate teams. The teams play against each other. They compete against each (3) __________in order to get the best score. For example, in a football game, if (4) _____________A gets six points and team B (5) ___________three points, team A win the game. Team sports are sometimes called (6) ____________ sports.
II. Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
AIR POLLUTION
Air pollution is a cause of ill-health in human beings. In a lot of countries, there are laws limiting the amount of sm
The gases from the exhausts of car have also increased air pollution in most cities. The lead in petrol produces a (3) _______ gas which often collects in busy streets surrounded by high buildings. Children (4) _______ live in areas where there is a lot of lead in the atmosphere cannot think as quickly as other children and are clumsy when they use their hands.
There are other long-term effects of pollution. If the gases in the atmosphere continue to increase, the earth's climate may become warmer. A lot of the ice near the Pole may melt and may cause serious (5) _______.
1. | A. However | B. Although | C. Therefore | D. Because |
2. | A. gets | B. does | C. makes | D. causes |
3. | A. dead | B. powerful | C. poisonous | D. harmless |
4. | A. when | B. which | C. where | D. who |
5. | A. flood | B. storm | C. earthquake | D. volcano |
III. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi.
The internet started in the 1960s. The USA Department of Defense started it because they wanted a computer network to help the American military. In the 1970s, scientists worked on it. Then in the 1980s, telephone companies made it possible to communicate on the computer network in many more countries. An international computer language was born, and the Net went worldwide.
You can use the Internet for many things. You can shop for a car or a house; you can plan a vacation; you can watch a video; you can read an Australian newspaper or a Japanese magazine; you can buy bo
Questions:
1. When did the internet start?
...............................................................................................................................
2. Why did the USA Department of Defense start the internet?
...............................................................................................................................
3. When did telephone companies make it possible to communicate on the computer network in many more countries?
...............................................................................................................................
4. Can you use the internet to plan a vacation?
.............................................................................................................................
PHẦN D: VIẾT
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
1. We started learning English four years ago.
We have ......................................................................................................
2. They will build a new supermarket here.
A new supermarket .....................................................................................
3. I spend three hours doing my homework everyday.
It takes .........................................................................................................
4. "Where do you live?", asked Nam.
Nam asked me ............................................................................................
5.They have to try harder so that they can pass the final examination
They have to try harder so as to ………………………..…………………………….…..
II. Sắp xếp các từ, cụm từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh.
1. would/ I/ Nam/ ,/ I/ If/ study/ harder/ were/.
......................................................................................................................
2. the theatre/ we/ go to/ this weekend/ Why don't/ ?
......................................................................................................................
3. go swimming/ he/ when/ used to/ was/ small/ He/.
.....................................................................................................................
4. that/ suggests/ we/ practise English/ Hung/ everyday/ should/.
......................................................................................................................
5. bad programs/ is also/ The Internet/ dangerous/ there are/ many viruses/ because/ and/.
..............................................................................................................................................
.................. HẾT ..................
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ............................................................ Số báo danh: ................................
Chữ ký giám thị 1: ........................................................... Chữ ký giám thị 2: .......................