Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học Sở GD&ĐT thành phố Hồ Chí Minh gồm 40 câu trắc nghiệm, với thời gian làm bài là 50 phút. Đây là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh ôn thi thật tốt môn Sinh học, để không bỡ ngỡ trong kỳ thi THPT Quốc gia 2017 sắp tới. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây:
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán Sở GD&ĐT TP HCM CÓ ĐÁP ÁN
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán Sở GD&ĐT Quảng Nam
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học thành phố Hồ Chí Minh
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với một hệ sinh thái?
A. Trong hệ sinh thái càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm dần.
B. Trong hệ sinh thái sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình.
C. Trong hệ sinh thái sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn.
D. Trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn.
Câu 2: Trong quần xã sinh vật, loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã là
A. Loài đặc trưng. B. Loài ngẫu nhiên. C. Loài ưu thế. D. Loài chủ chốt.
Câu 3: Trên mạch gốc của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ, bộ ba mở đầu mã hoá cho axit amin foocmin mêtiônin là
A. 3' AUG 5'. B. 3' TAX 5'. C. 5' AUG 3'. D. 5' TAX 3'.
Câu 4: Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?
A. Tính thoái hóa. B. Tính liên tục. C. Tính phổ biến. D. Tính đặc hiệu.
Câu 5: Phân tử ADN vùng nhân ở vi khuẩn E.coli được đánh dấu bằng N15 ở cả hai mạch đơn. Nếu chuyển E.coli này sang nuôi cấy trong môi trường chỉ có N14 thì sau 4 lần nhân đôi, trong số các phân tử ADN có bao nhiêu phân tử ADN chứa hoàn toàn N14?
A. 10. B. 16. C. 14. D. 12.
Câu 6: Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong tổng hợp prôtêin là
A. tARN. B. mARN. C. rARN. D. ADN.
Câu 7: Năm 1909, Coren (Correns) đã tiến hành phép lai thuận nghịch trên cây hoa phấn (Mirabilis jalapa) và thu được kết
quả như sau:
Phép lai thuận | Phép lai nghịch |
P: ♀ Cây lá đốm × ♂ Cây lá xanh | P: ♀ Cây lá xanh × ♂ Cây lá đốm |
F1: 100% số cây lá đốm | F1: 100% số cây lá xanh |
Nếu lấy hạt phấn của cây F1 ở phép lai nghịch thụ phấn cho cây F1 ở phép lai thuận thì theo lí thuyết, thu được F2 gồm:
A. 100% số cây lá xanh.
B. 100% số cây lá đốm.
C. 50% số cây lá đốm : 50% số cây lá xanh.
D. 75% số cây lá đốm : 25% số cây lá xanh.
Câu 8: Bệnh phêninkêto niệu xảy ra do:
A. Thiếu enzim xúc tác cho phản ứng chuyển phêninalanin trong thức ăn thành tirôzin.
B. Thừa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển tirôzin trong thức ăn thành phêninalanin.
C. Thiếu enzim xúc tác cho phản ứng chuyển tirôzin trong thức ăn thành phêninalanin.
D. Thừa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển phêninalanin trong thức ăn thành tirôzin.
Câu 9: Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định trong năm (thường vào mùa hè), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này
A. Biến động số lượng không theo chu kì.
B. Không phải là biến động số lượng.
C. Biến động số lượng theo chu kì mùa.
D. Biến động số lượng theo chu kì năm.
Câu 10: Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số
A. Tính trạng của loài.
B. Nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài.
C. Giao tử của loài.
D. Nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội (n) của loài.
Câu 11: Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái nào trong 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất?
A. Tảo đơn bào –> động vật phù du –> cá –> người.
B. Tảo đơn bào –> cá –> người.
C. Tảo đơn bào –> động vật phù du –> giáp xác –> cá –> người
D. Tảo đơn bào –> giáp xác –> cá –> người
Câu 12: Những dạng đột biến gen nào thường gây hậu quả nghiêm trọng cho sinh vật?
A. Mất và thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 1 trong bộ ba mã hóa.
B. Thêm và thay thế 1 cặp nuclêôtit.
C. Mất và thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 3 trong bộ ba mã hóa.
D. Mất và thêm 1 cặp nuclêôtit.
........
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học
1, C 2, C 3, B 4, C | 5, C 6, B 7, B 8, A | 9, C 10, D 11, C 12, D | 13, B 14, D 15, A 16, B | 17, A 18, A 19, A 20, D | 21, D 22, A 23, D 24, B | 25, D 26, A 27, C 28, B | 29, B 30, B 31, B 32, D | 33, A 34, D 35, C 36, C | 37, C 38, A 39, D 40, A |
Mời các bạn tải file PDF hoặc Word để tham khảo toàn bộ đề thi và đáp án.