Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý
Nhằm giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập và nắm vững những kiến thức cơ bản để bước vào kỳ thi THPT quốc gia 2017 sắp tới. Download.vn xin giới thiệu đến các em Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Trần Hưng Đạo, TP. Hồ Chí Minh. Đề thi có đáp án đi kèm sẽ giúp các em tham khảo và làm quen với cấu trúc của bài thi. Sau đây, mời các em cùng tham khảo đề thi thử môn Địa lý.
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lý các vùng kinh tế (Có đáp án)
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý (Có đáp án)
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lý ôn thi THPT quốc gia 2017 (Có đáp án)
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỢT 4 NĂM 2017 MÔN: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 476 |
Câu 41: Trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta hiện nay là
A. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ.
C. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
D. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat trang 19, các tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đạt trên 50% (năm 2007) chỉ xuất hiện ở các vùng
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 43: Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện
A. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
C. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
D. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
Câu 44: Tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến của nước ta trong những năm qua tăng vì
A. đem lại hiệu quả cao về kinh tế- xã hội và có tốc độ tăng trưởng nhanh.
B. đây là ngành công nghiệp trọng điểm.
C. thích nghi với tình hình mới và hội nhập vào thị trường thế giới.
D. tăng về giá trị sản xuất, song chậm hơn các ngành công nghiệp khác.
Câu 45: Với mức tăng nguồn lao động như hiện nay, mỗi năm nước ta tăng thêm
A. một triệu người. B. hơn một triệu người.
C. hơn hai triệu người. D. dưới một triệu người.
Câu 46: Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở các hệ thống
A. sông Đà và sông Thu Bồn. B. sông Hồng và sông Cửu Long.
C. sông Đà và sông Hồng. D. sông Hồng và sông Đồng Nai.
Câu 47: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất nước ta hiện nay là nhà máy nào?
A. Sơn La. B. Trị An. C. Hòa Bình. D. Yaly.
Câu 48: Đường dây 500 KV nối từ
A. Lạng Sơn - Cà Mau. B. Hà Nội – Tp. Hồ Chí Minh.
C. Hòa Bình - Phú Lâm. D. Hòa Bình - Cà Mau.
Câu 49: Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
B. năng suất lao động thấp.
C. nhiều lao động làm trong ngành nông nghiệp.
D. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat trang 22, ba nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất nước ta (năm 2007) là
A. Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ. B. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc.
C. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ. D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau.
Câu 51: Ở nước ta tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây là do
A. phân bố lại dân cư nông thôn và thành thị.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và mở rộng, quy hoạch các đô thị.
C. di dân tự phát từ nông thôn ra thành thị.
D. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn.
Câu 52: Biểu hiện rõ nhất về vai trò chủ đạo trong nền kinh tế của thành phần kinh tế nhà nước là
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP và đang có xu hướng tăng trong giai đoạn gần đây.
B. mặc dù tỉ trọng giảm song vẫn chiếm hơn 30% GDP nền kinh tế.
C. các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt vẫn do Nhà nước quản lí.
D. quản lí các thành phần kinh tế khác.
Câu 53: Chế biến lương thực, thực phẩm là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta với thế mạnh quan trọng nhất là
A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. B. cơ sở vật chất kĩ thuật tiên tiến.
C. nguồn lao động có trình độ cao. D. lịch sử lâu đời.
Câu 54: Cho biểu đồ:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2014 (%)
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo các ngành kinh tế ở nước ta năm 2000 và năm 2014
A. Khu vực có tỉ trọng lao động đang làm việc tăng nhiều nhất là công nghiệp.
B. Tỉ trọng lao động làm việc trong khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm, công nghiệp – xây dựng giảm, dịch vụ tăng.
C. Khu vực có tỉ trọng lao động đang làm việc tăng nhiều nhất là dịch vụ.
D. Tỉ trọng lao động làm việc trong khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng, công nghiệp – xây dựng giảm, dịch vụ tăng.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat trang 15, các đô thị có quy mô dân số (năm 2007) trên 1 triệu người ở nước ta là
A. Hà Nội, Biên Hòa, Tp. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Hải Phòng, Tp. Hồ Chí Minh.
Câu 56: Vùng phát triển công nghiệp mạnh nhất ở nước ta là vùng nào?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 57: Dựa vào Átlat Địa lý Việt Nam, trang 21, ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng là
A. luyện kim màu. B. đóng tàu.
C. sản xuất vật liệu xây dựng. D. chế biến nông sản.
Câu 58: Nước ta có mấy ngư trường trọng điểm?
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 59: Nhà Nước chú trọng đánh bắt xa bờ không phải vì
A. nguồn lợi thùy sản ngày càng cạn kiệt. B. nâng cao hiệu quả đời sống cho ngư dân.
C. ô nhiễm môi trường ven biển ngày càng trầm trọng. D. đa dạng hóa các mặt hàng sản xuất.
Câu 60: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | Tổng số | Chia ra | |
|
| Khai thác | Nuôi trồng |
1995 | 1 584 | 1 195 | 389 |
2000 | 2 251 | 1 661 | 590 |
2005 | 3 467 | 1 988 | 1 479 |
2010 | 5 142 | 2 414 | 2 728 |
2012 | 5 820 | 2 705 | 3 115 |
2014 | 6 333 | 2 920 | 3 413 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác nhanh hơn thủy sản nuôi trồng.
B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác giảm, nuôi trồng tăng.
C. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn thủy sản khai thác.
Câu 61: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta là
A. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.
B. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.
C. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.
D. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
Câu 62: Ý nào không đúng khi nói về nguyên nhân các khu công nghiệp tập trung lại phân bố chủ yếu ở Đông Nam Bộ?
A. nguồn lao động dồi dào và có chất lượng cao.
B. khí hậu cận xích đạo, có hai mùa mưa, khô rõ rệt.
C. vị trí địa lý thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. chính sách mở cửa, thu hút đầu tư.
Câu 63: Chăn nuôi bò sữa của nước ta phát triển mạnh ở vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Ven các thành phố lớn như: Hà Nội, Hải Phòng. D. Tây Nguyên.
Câu 64: Vùng công nghiệp số 6 bao gồm
A. các tỉnh Đông Nam Bộ và Bình Thuận, Lâm Đồng.
B. các tỉnh thuộc đồng bằng sông Cửu Long.
C. các tỉnh thuộc Tây Nguyên, trừ Lâm Đồng.
D. các tỉnh thuộc Tây Nguyên và Lâm Đồng.
Câu 65: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH, DÂN SỐ THEO CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2014
Vùng | Diện tích (km2) | Dân số (nghìn người) |
Cả nước | 330 966 | 90 728,9 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 101 368 | 12 866,9 |
Đồng bằng sông Hồng | 14 958 | 19505,8 |
Bắc Trung Bộ | 51 454 | 10 405,2 |
Duyên hải Nam Trung Bộ | 44 378 | 9 117,5 |
Tây Nguyên | 54 641 | 5 525,8 |
Đông Nam Bộ | 23 590 | 15 790,3 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 40 576 | 17 517,6 |
Theo bảng số liệu, hãy cho biết nhận định nào sau đây là không đúng về diện tích và dân số của các vùng ở nước ta.
A. Đông Nam Bộ có diện tích nhỏ nhất, Tây Nguyên có dân số thấp nhất nước
B. Đồng bằng sông Hồng có dân số cao nhất nước, Tây Nguyên có dân số thấp nhất nước.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích lớn nhất, Đông Nam Bộ có diện tích nhỏ nhất.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích và dân số lớn nhất cả nước.
Câu 66: Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?
A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế Nhà nước. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 67: Hình thức tổ chức lãnh thổ nào sau đây không được xem tương đương với một khu công nghiệp?
A. Khu công nghệ cao. B. Khu kinh tế mở.
C. Khu chế xuất. D. Khu công nghiệp tập trung.
Câu 68: Nhân tố chính ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp nước ta là
A. đất đai có nhiều loại khác nhau: đất phù sa, đất feralit,...
B. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nguồn nước khá dồi dào, song có sự phân hóa theo mùa.
C. địa hình ¾ là đồi núi và có sự phân hóa đa dạng.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và có sự phân hóa từ Bắc vào Nam và theo độ cao địa hình.
Câu 69: Đô thị đầu tiên của nước Việt Nam là
A. thành Cổ Loa. B. Phố Hiến. C. Phú Xuân. D. Thăng Long.
Câu 70: Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là
A. sản xuất hàng tiêu dùng. B. khai thác và chế biến dầu khí.
C. chế biến nông, lâm, thuỷ sản. D. điện lực.
Câu 71: Vùng nuôi tôm lớn nhất nước ta là vùng nào?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.
Câu 72: Đây là tỉnh không nằm trong vùng công nghiệp số 3 theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp.
A. Đà Nẵng. B. Ninh Thuận. C. Thừa Thiên - Huế. D. Hà Tĩnh.
Câu 73: Ở nước ta, vùng có diện tích trồng cà phê lớn nhất là
A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 74: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta qua các năm.
C. Cơ cấu sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta qua các năm.
D. Tỉ trọng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta qua các năm.
Câu 75: Điều kiện kinh tế- xã hội thuận lợi để sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. dân có kinh nghiệm trong đấu tranh, chinh phục thiên nhiên, có một số đô thị vừa và nhỏ, có một số cơ sở công nghiệp chế biến.
B. mật độ dân số đông, dân số có kinh nghiệm thâm canh cây lúa nước, quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa đang được đẩy mạnh.
C. có nhiều thành phố, tập trung nhiều cơ sở công nghiệp chế biến, điều kiện giao thông được cải thiện nhiều.
D. có thị trường tiêu thụ rộng lớn là vùng Đông Nam Bộ, điều kiện giao thông vận tải thuận lợi, có một số đô thị vừa và nhỏ, có một số cơ sở công nghiệp chế biến.
Câu 76: Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
A. người nông dân quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm do họ sản xuất ra.
B. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
C. mỗi cơ cấu sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
D. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
Câu 77: Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng lượng thực nước ta trong những năm qua tăng nhanh là do
A. đẩy mạnh khai hoang, tăng diện tích cây lương thực.
B. áp dụng các tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất lương thực.
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất.
D. do nhu cầu trong nước về lương thực ngày càng tăng nhanh.
Câu 78: Núi, cao nguyên, đồi thấp, đất feralit đỏ vàng, đất phù sa cổ bạc màu, khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh là đặc điểm sinh thái vùng nào?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 79: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THAN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA 2010- 2014
(Đơn vị: %)
Thành phần | 2010 | 2014 |
Nhà nước | 97 | 96,7 |
Ngoài nhà nước | 1,3 | 1,2 |
Có vốn đầu tư nước ngoài | 1,7 | 2,1 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê).
Theo bảng số liệu, để thể hiện được sự thay đổi cơ cấu sản lượng than theo thành phần kinh tế của nước ta 2010- 2014, biểu đồ thích hợp nhất là
A. Biểu đồ cột ghép. B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột đường kết hợp
Câu 80: Dựa vào Átlat Địa lý Việt Nam, trang 20, hai tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác (năm 2007) cao nhất nước ta là
A. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Bình Thuận, Bình Định.
C. Kiên Giang, Cà Mau. D. Cà Mau, Bình Thuận.
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý
41, D 42, C 43, B 44, A | 45, B 46, D 47, A 48, C | 49, B 50, C 51, B 52, C | 53, A 54, C 55, D 56, C | 57, A 58, B 59, D 60, A | 61, D 62, B 63, C 64, B | 65, D 66, C 67, B 68, D | 69, A 70, D 71, B 72, D | 73, B 74, A 75, D 76, A | 77, C 78, A 79, C 80, A |