Để hỗ trợ các bạn học sinh lớp 12 ôn thi THPT quốc gia 2018 hiệu quả nhất, Download.vn xin gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý liên trường THPT Nghệ An - Lần 2. Đề thi có đáp án chi tiết kèm theo sẽ giúp các bạn ôn luyện và làm quen với cấu trúc đề thi để rút kinh nghiệm cho kỳ thi THPT quốc gia 2018 sắp tới.
Hy vọng đây là tài liệu bổ ích giúp các bạn ôn tập rèn luyện kỹ năng làm bài và đạt được kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Đề thi minh họa môn Địa lý năm 2018
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT (Đề thi có 04 trang) | KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Thời gian làm bài: 50 phút |
Họ và tên thí sinh:............................................................... SBD:..................................
Câu 41: Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta thuộc về nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên?
A. 4 vạn di tích . B. Hơn 30 vườn quốc gia.
C. Nhiều di sản văn hóa. D. Lễ hội diễn ra quanh năm.
Câu 42: Loại rừng chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Trung Bộ là
A. rừng tre nứa. B. rừng sản xuất. C. rừng phòng hộ. D. rừng đặc dụng.
Câu 43: Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta:
A. Đồng bằng sông Hồng . B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Dương có những ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Cơ khí, dệt, may, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản.
B. Điện tử, dệt, may, hóa chất, phân bón.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí, dệt, may.
D. Hóa chất, phân bón, điện tử, chế biến nông sản.
Câu 45: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ:
A. Tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
B. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
C. Những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. Việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết địa điểm nào sau đây không phải là trung tâm công nghiệp?
A. Bảo Lộc. B. Thủ Dầu Một. C. Biên Hòa. D. Phan Thiết.
Câu 47: Vùng nào sau đây của Hoa Kì có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc?
A. Đồng bằng trung tâm B. Các bồn địa, cao nguyên phía Tây.
C. Ven biển Thái Bình Dương. D. Ven biển Đại Tây Dương
Câu 48: Tính mùa vụ của nông nghiệp nước ta được khai thác tốt hơn nhờ:
A. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.
B. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.
C. Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
D. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản.
Câu 49: Đường dây siêu cao áp 500 KV nối từ:
A. Lạng Sơn - Cà Mau. B. Hoà Bình - Phú Lâm.
C. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh. D. Hoà Bình - Cà Mau.
Câu 50: Hiện tượng già hóa dân số thế giới không có biểu hiện nào sau đây?
A. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
B. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp.
C. Tuổi thọ trung của dân số ngày càng tăng.
D. Tỉ lệ tăng dân số ngày càng cao.
Câu 51: Đây không phải là 1 trong 3 trụ cột của EU theo hiệp hội Maxtrich là:
A. Hợp tác về tư pháp và nội vụ. B. Cộng đồng châu Âu.
C. Cộng đồng nguyên tử Châu Âu. D. Chính sách đối ngoại và an ninh chung.
Câu 52: Hiện tượng cát bay, cát chảy thường diễn ra phổ biến ở vùng biển
A. Miền Bắc. B. Tây Nam Bộ. C. Đông Nam Bộ . D. Miền Trung.
Câu 53: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
(Đơn vị: Nghìn con)
Năm | 2005 | 2009 | 2011 | 2014 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 899,8 | 1 057,7 | 946,4 | 926,7 |
Tây Nguyên | 616,9 | 716,9 | 689,0 | 673,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng bò giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 - 2014?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên tăng ít hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 54: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
B. Chăn nuôi đại gia súc.
C. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
D. Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Thuận. B. Bình Định . C. Khánh Hòa . D. Quảng Ngãi.
Câu 56: Cho bảng số liệu:
TUỔI THỌ BÌNH QUÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016.
(Đơn vị: Tuổi)
Nước | In-đô-nê-xi-a | Phi-líp-pin | Thái Lan | Việt Nam |
Nam | 69 | 65 | 72 | 71 |
Nữ | 73 | 72 | 79 | 76 |
.................
Đáp án đề thi
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
41 | B | 51 | C | 61 | D | 71 | D |
42 | C | 52 | D | 62 | C | 72 | C |
43 | A | 53 | B | 63 | C | 73 | B |
44 | A | 54 | A | 64 | C | 74 | D |
45 | C | 55 | A | 65 | B | 75 | D |
46 | A | 56 | A | 66 | A | 76 | D |
47 | B | 57 | A | 67 | B | 77 | D |
48 | D | 58 | D | 68 | C | 78 | C |
49 | B | 59 | A | 69 | B | 79 | B |
50 | D | 60 | C | 70 | B | 80 | A |