Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
Mời các em cùng tham khảo đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường tiểu học Lương Tài, Hưng Yên năm học 2016 - 2017 có đáp án kèm theo là tài liệu tham khảo hữu ích môn Toán lớp 2. Chúc các em ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 sắp tới.
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2015 trường Tiểu học Quang Trung
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường tiểu học Phú Hộ, Phú Thọ năm 2015 - 2016
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án
Trường Tiểu học Lương Tài BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Lớp: 2B . NĂM HỌC: 2016-2017
Họ và tên:..................................................... Môn: Toán
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất ở các câu 1, 2, 3, 4. 5:
Câu 1: (0,5 điểm) 429 đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi chín
B. Bốn trăm hai chín
C. Chín trăm hai mươi tư
D. Bốn trăm
Câu 2: (0,5 điểm) Chín trăm bốn mươi lăm viết là:
A. 900 B. 945 C. 954 D. 90045
Câu 3: (0,5 điểm) Đồng hồ chỉ:
A. 3 giờ
B. 4 giờ 15 phút
C. 4 giờ 30 phút
D. 16 giờ 15 phút chiều
Câu 4: (0,5 điểm) Số liền trước số 525 là:
A. 526 B. 400 C. 524 D. 600
Câu 5: (0,5 điểm) Giá trị của số 2 trong số 525 là:
A. 2 B. 2 chục C. 525 D. 20
Câu 6: (0,5 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Có 60kg gạo chia đều vào 3 bao. Mỗi bao có:
A. 20 kg gạo
B. 2 kg gạo
Câu 7: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 8: (1 điểm)
a) Điền dấu >; <; =?
735 ..... 739
927 ..... 900 + 27
b) Đặt tính rồi tính:
45 + 37
986 - 264
Câu 9: (2 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ
a) Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
b) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tứ giác và 2 hình tam giác.
Câu 10: (2 điểm) Bé Tâm cao 1m. Bé Thanh thấp hơn bé Tâm 3cm. Hỏi bé Thanh cao bao nhiêu?
Câu 11: (1 điểm) Cho bảng ô bên. Hãy điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở các hàng ngang, cột dọc, đường chéo đều bằng 27.
Đáp án và hướng dẫ chấm Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
I. Trắc nghiệm: 4 điểm
- Từ câu 1 đến câu 5: Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | B | B | C | D |
- Câu 6: 0,5 điểm. (Mỗi ô trống điền đúng được 0,25 điểm).
+ a) Điền Đ + b) Điền S
- Câu 7: 1điểm: Mỗi ô điền đúng (Thứ tự từ phải sang trái: 0,25 điểm):
72, 360, 90, 87
II. Tự luận: 6 điểm
Câu 8: 1 điểm
a) 0,5 điểm (Mỗi dấu đúng: 0,25đ)
b) 0,5 điểm (Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng: 0,25 điểm)
Câu 9: 2 điểm
a) 1,5 điểm
Chu vi hình tứ giác ABCD là: | - 0,25 điểm |
2 + 3 + 4 + 6 = 15 (cm) | - 1 điểm: + PT đúng: 0,75 đ + Ghi đúng đơn vị đo: 0,25đ |
Đáp số: 15cm | - 0,25 điểm |
b) 0,5 điểm(Kẻ đúng 1 đoạn thẳng để có 1 hình tứ giác và 2 hình tam giác.)
Câu 10: 2 điểm
1m = 100cm | - 0,5 điểm |
Chiều cao của bé Thanh là: | - 0,25 điểm |
100 – 3 = 97 (cm) | - 1 điểm |
Đáp số: 97cm | - 0,25 điểm |
Câu 11: 1 điểm (Mỗi ô điền đúng có cơ sở khoa học: 1/6 điểm)