Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22, có bảng ma trận đề thi đi kèm. Giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối năm đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề cho các em học sinh theo các mức chuẩn kiến thức Thông tư 22. Mời thầy cô cùng các em tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22
Câu 1: Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? (M1 - 0.5)
a. 304 b. 186 c. 168 d. 286
Câu 2: 1 m = ..... cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: (M2 - 0.5)
a . 10 cm b. 100 cm c. 1000 cm d. 1 cm
Câu 3: 0 : 4 = ? Kết quả của phép tính là: (M1 - 0,5)
a. 0 b. 1 c. 4 d. 40
Câu 4: (0,5đ) Độ dài đường gấp khúc sau là: (M1 - 0.5)
a. 16 cm b. 20 cm c. 15 cm d. 12 cm
Câu 5: 30 + 50 □ 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là: (M1 - 0.5)
a. < b. > c. = d. không có dấu nào
Câu 6: Chu vi hình tứ giác sau là: (M2 - 0.5)
a. 19cm b. 20cm c. 21cm d. 22cm
Câu 7: Đặt tính rồi tính (M2- 1)
a) 465 + 213
b) 857 – 432
c) 456 - 19
d) 234 + 296.
Câu 8: Tính ( M1- 0.5)
5 x 0 =......... 32 : 4 = ................. 21 : 3 =.........
45 : 5= ......... 5 x 8 =................
Câu 9: Tính (M2- 1)
a)10 kg + 36 kg – 21 kg =....................... b) 18 cm : 2 cm + 45 cm = ....................
= ....................... =.....................
Câu 10: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp ( M3 - 1)
Lớp 2C có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2C có bao nhiêu học sinh nam?
Trả lời: Lớp 2C có số học sinh nam là: ........................................................
Câu 11: Hình bên có ............. hình tứ giác (M1 - 0.5)
Hình bên có ............. hình tam giác
Câu 12: Bài toán: (M3 - 2)
Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?
Câu 13: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số (M4 - 1).
Bảng ma trận đề kiểm tra môn Toán lớp 2 học kì 2
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học và phép tính: Cộng, trừ không nhớ (có nhớ ) trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học | Số câu | 4 | 1 | 1 | 1 | 6 | 1 | ||||
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1 | |||||
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki- lô- mét; mi – li – mét; đề - xi – mét; lít; ki- lô- gam; ngày; giờ; phút | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Yếu tố hình học: hình tam giác; chu vi hình tam giác; hình tứ giác; chu vi hình tứ giác; độ dài đường gấp khúc | Số câu | 2 | 1 | 3 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | ||||||||
Giải bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||||
Tổng | Số câu | 6 | 4 | 1 | 1 | 1 | 11 | 2 | |||
Số điểm | 3 | 3 | 1 | 2 | 1 | 7 | 3 |