Đề thi học kì 2 môn Toán 4 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với Đề thi học kì 2 môn Toán 4 CTST, còn giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để chuẩn bị thật tốt cho bài kiểm tra cuối kì 2 năm 2023 - 2024. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề học kì 2 môn Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử - Địa lí 4. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 2 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024
Đề thi học kì 2 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo
| TRƯỜNG: ………………………… LỚP: 4 | KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN – LỚP 4 (40 phút ) NGÀY KIỂM TRA: ../..../ 2024 |
I . TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ở các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6
Câu 1. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên:
a. ![]()
b. ![]()
c. ![]()
d. ![]()

Câu 2. Phân số chỉ phần đã ăn trong hình sau được đọc là:
a. Bốn phần tư
b. Bốn phần hai
c. Hai phần tư
d. Hai phần hai

Câu 3. Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số ![]()
a. ![]()
b. ![]()
c. ![]()
d. ![]()
Câu 4. Trong các phân số
phân số nào là phân số lớn nhất?
a. ![]()
b. ![]()
c. 1
d. ![]()
Câu 5. Hình thoi có đặc điểm gì? (M1)
a. Hình thoi có 2 cặp cạnh đối diện song song và có 4 cạnh bằng nhau.
b. Hình thoi có 1 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
c. Hình thoi có 2 cặp cạnh đối diện song song và 4 góc vuông.
d. Hình thoi có 1 cặp cạnh đối diện song song và 4 cạnh bằng nhau
Câu 6. Biểu đồ dưới đây biểu thị số mét vải cửa hàng bán được trong năm 2023:

Em hãy sắp xếp dãy số liệu màu vải theo thứ tự từ nhiều đến ít:
a. Đen, Xanh, Nâu, Trắng
b. Xanh, Trắng, Đen, Nâu
c. Trắng, Xanh, Đen, Nâu
d. Xanh, Trắng, Nâu, Đen
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Tính:
a. ![]()
b. ![]()
c. ![]()
d. ![]()
Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số
và ![]()
Câu 3. Tính Giá trị biểu thức:
![]()
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ![]()
b) ![]()
Câu 5. Một giá sách có 2 ngăn, trong đó ngăn dưới có 72 quyển sách. Số sách ở ngăn trên bằng
số sách ở ngăn dưới. Hỏi giá sách có tất cả bao nhiêu quyển sách?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo
I. TRẤC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1. B (0.5đ)
Câu 2. C (0.5đ)
Câu 3. C (0.5đ)
Câu 4. D (0.5đ)
Câu 5. A (0.5đ)
Câu 6. D (0.5đ)
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1. Tính: 2đ
a. ![]()
b. ![]()
c. ![]()
d. ![]()
Mỗi câu HS tính đúng đạt 0,5 đ
Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số
và
(1đ)
MSC: 32![]()
Quy đồng mẫu số các phân số
và
ta được phân số
và ![]()
Mỗi câu HS tính đúng đạt 0,5 đ
Câu 3: Tính giá trị biểu thức: 1đ
![]()
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 đ
12 (5) phút = 25 giây b) 7 cm2 8 mm2 = 708mm2
a) ![]()
b) ![]()
Câu 5: Giải toán: 2đ
Số quyển sách ở ngăn trên là:
(quyển sách) (1 điểm)
Số quyển sách cả hai ngăn là:
72 + 60 = 132 (quyển sách) (0,5 điểm)
Đáp số: 132 quyển sách (0,5 điểm)
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo
| Mạch kiến thức | Nội dung kiến thức | Số câu | Câu số | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Điểm | Ghi chú | |||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||||
| Số và phép tính 80% | 11 | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 8 | |||
| Nhận biết được khái niệm về phân số, tử số, mẫu số. | 1 | 1/I | 0.5 | ||||||||
| Đọc, viết được phân số | 1 | 2/I | 0.5 | ||||||||
| Phân số bằng nhau | 1 | 3/I | 0.5 | ||||||||
| Xác định được phân số lớn nhất hoặc bé nhất (trong một nhóm có không quá 4 phân số) | 1 | 4/I | 0.5 | ||||||||
| Rút gọn phân số hoặc quy đồng phân số (trong trường hợp có mẫu số chia hết cho mẫu số còn lại) | 1 | 2/II | 1 | ||||||||
| Các phép tính cộng, trừ phân số (các phân số có cùng mẫu số, có một mẫu số chia hết cho các mẫu còn lại) và nhân, chia phân số | 4 | 1/II | 2 | ||||||||
| Tính giá trị biểu thức Tính bằng cách thuận tiện nhất (số tự nhiên hoặc phân số) | 1 | 3/II | 1 | ||||||||
| Giải toán có lời văn: Giải các bài toán (có đến 2 hoặc 3 bước tính) liên quan đến tìm phân số của một số | 1 | 5/II | 2 | ||||||||
| Hình học và đo lường 15% | 2 | 0.5 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1.5 | |||
| Nhận biết hình bình hành, hình thoi | 1 | 5/I | 0.5 | ||||||||
| Thực hiện được chuyển đổi, tính toán với các số đo độ dài, diện tích, khối lượng, thời gian | 1 | 4/II | 1 | ||||||||
| Một số yếu tố thống kê và xác suất 5% | 1 | 0.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.5 | |||
| Nhận biết được cách sắp xếp dãy số liệu thống kê theo các tiêu chí cho trước | 1 | 6/I | 0.5 | ||||||||
| TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU | 14 | 3 | 2 | 0 | 3 | 0 | 2 | 10 | |||
| Số câu: | 14 | ||||
| Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức | |||||
| - Mức 1: | 5 | điểm | = | 50 | % |
| - Mức 2: | 3 | điểm | = | 30 | % |
| - Mức 3: | 2 | điểm | = | 20 | % |
| Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận | |||||
| - Trắc nghiệm: | 3 | điểm | = | 30 | % |
| - Tự luận: | 7 | điểm | = | 70 | % |